A. MỤC TIÊU:
- Ôn tập hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về Đường tròn.
- Rèn luyện cho HS kĩ năng giải bài tập dạng tự luận.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác và trung thực.
B. CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ, thước thẳng, thước đo góc, máy tính bỏ túi
HS: Ôn tập lại các khái niệm , định nghĩa, định lí của chương II.
Thước thẳng, compa, êke, máy tính bỏ túi.
C. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC
Ngày soạn: 06/05 Ngày giảng: 08/05-9B 09/05-9C Tiết 67 ôn tập cuối năm A. Mục tiêu: - Ôn tập hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về Đường tròn. - Rèn luyện cho HS kĩ năng giải bài tập dạng tự luận. - Rèn tính cẩn thận, chính xác và trung thực. B. Chuẩn bị GV: Bảng phụ, thước thẳng, thước đo góc, máy tính bỏ túi HS: Ôn tập lại các khái niệm , định nghĩa, định lí của chương II. Thước thẳng, compa, êke, máy tính bỏ túi. C. Tiến trình dạy - học Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Ôn tập về lí thuyết * Đưa bảng phụ y/c HS nối mỗi ô ở cột trái với một cột phải để được khẳng một khẳng định đúng ? + Quan sát bảng phụ và hoàn thành câu hỏi của GV 1- Đường tròn ngoại tiếp một tam giác a, là giao điểm các đường phân giác trong của tam giác 2- Đường tròn nội tiếp một tam giác b, là đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác 3- Tâm đối xứng của đường tròn c, là giao điểm các đường trung trực các cạnh của tam giác 4- Trục đối xứng của đường tròn d, Chính là tâm của đường tròn 5- Tâm của đường tròn nội tiếp e, là bất kì đường kính nào của đường tròn 6- Tâm của đường tròn ngoại tiếp f, là đường tròn tiếp xúc với cả ba cạnh của tam giác Gv nêu câu hỏi y/c hs trả lời ? Trong các dây của một đường tròn , dây lớn nhất là dây nào. + Trong một đường tròn : a, Đường kính vuông góc với một dây thì đi qua đâu? b, Đường kính đi qua trung điểm của 1 dây thì có đi qua tâm không? c, 2 dây bằng nhau thì ... d, Dây lớn hơn thì .... ? Nêu vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. + Yêu cầu HS điền vào bảng hệ thức vị trí tương đối của chúng ? ? Nêu tính chất của tiếp tuyến của đường tròn. * Đưa bảng tóm tắt vị trí tương đối cuả 2 đường tròn - Đường kính - Đi qua trung điểm của dây ấy - Không đi qua tâm - Cách đều tâm - Gần tâm hơn - Có ba vị trí tương đối \ Đường thẳng cắt đường tròn \ Đường tròn không cắt đường tròn \ Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau + Điền các hệ thức tương ứng + Nêu t/c của tiếp tuyến và t/c tiếp tuyến cắt nhau Vị trí tương đối Hệ thức Đường thẳng cắt đường tròn d < R Đường thẳng không cắt đường tròn d > R Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau d = R HS quan sát và nhớ laị HĐ2: Luyện tập GV tổ chức HS làm bài tập 41 SGK trang 128 + Y/C 1HS đọc đề bài + Hướng dẫn HS vẽ hình * Gợi ý HS tìm hiểu đề bài ? Đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông HBE có tâm ở đâu. + Tương tự với đường tròn ngoại tiếp tam giác HCF + Hãy xác định vị trí tương đối của: * (I) và (O * (K) và (O) * (I) và (K) + Vì sao? ? Tứ giác AEFHF là hình gì? Hãy chứng minh. ? Hãy chứng minh đẳng thức AE . AB = AF . AC. * Đánh giá nhận xét và chốt lại bài Bài tâp A B E D C K O H I G F + Đọc bài toán, vẽ hình, ghi gt, kl a) * Có BI + IO = BO IO = BO - BI nên (I) tiếp xúc trong với (O) * Có OK + KC = OC OK = Oc - KC nên (K) tiếp xúc trong với (O) * Có IK = IH + HK (I) tiếp xúc ngoài với (K) b, Tứ giác AEHF là HCN ABC có AO = BO = CO = ABC vuông vì có trung tuyến AO = Vậy AEHF là hình chữ nhật c, Tam giác vuông AHB có HE AB (gt) AH2 = AE.AB (hệ thức lượng trong tam giác vuông Tương tự : Tam giác vuông AHC có HF AC (gt) AH2 = AF . AC Vậy AE. AB = AF . AC = AH2 d. dặn dò - Giờ sau tiếp tục ôn tập về chương III. - Bài tập về nhà 42, 43 (SGK - 128).
Tài liệu đính kèm: