Cho cosB = 0,8. Tính tỉ số lượng giác của góc C?
? bao gồm những tỉ số nào?
GV: cho hs nêu rõ và gọi 1 hs lên bảng trình bày.
? góc B và C có phụ nhau không?
? Tính SinB như thế nào?
? theo Pitago, tính: AB2+AC2, tính
tgC = , cotgC=?
Chương I. Hệ thức lượng trong tam giác vuông Tiết 7 : luyện tập Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài tập 15/ 77 / Sgk. Cho cosB = 0,8. Tính tỉ số lượng giác của góc C? ? bao gồm những tỉ số nào? GV: cho hs nêu rõ và gọi 1 hs lên bảng trình bày. ? góc B và C có phụ nhau không? ? Tính SinB như thế nào? ? theo Pitago, tính: AB2+AC2, tính tgC = , cotgC=? Vì B + C = 900 nên: SinC = CosB Ta có: CosB = Cos2B = SinB = Sin2B = Cos2B + Sin2B = SinB = = 0,6 tgC = , cotgC = 2. Bài 16/77/Sgk GV: Đưa ra hình vẽ (bảng phụ) HS: Trình bày Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Nêu yêu cầu của bài toán. ? Theo bảng phụ ta có Sin600 = ? Ta có: Sin600 = x=8Sin600 x=8. = 4 3.Bài 17 / Sgk. HS trình bày theo 2 cách? HS: Hoạt động nhóm bài 17. Cách 1: vuông cân AH = 20 x = Cách 2: hs nêu 4.Bài tập thêm. CMR: Diện tích 1 tam giác bằng một nửa tích 2 cạnh với sin của góc tạo bởi các đường thẳng chứa 2 cạnh ấy? Cho cân tại A. CMR: HS: nêu cách làm. a) giả sử góc B nhọn. Kẻ AHBC SinB= = == b) SinA1= Sin= IV. Củng cố: - Lưu ý hs các tỉ số lượng giác của góc nhọn, các góc phụ nhau. V. Hướng dẫn: - Xét trường hợp B tù ở bài chép. - BT: 25 ->30 (Sbt). Tiết 8 : bảng lượng giác ( T1) Ngày soạn:............. Ngày giảng: A.Mục tiêu: 1.Kiến thức: - HS hiểu cấu tạo bảng lượng giác dựa trên quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau. - Thấy được tính đồng biến của Sin và tg, tính nghịch biến của cos và cotg ( khi tăng từ 00 900). - KT trọng tâm: Cấu tạo bảng lượng giác. 2.Kỹ năng: Có kỹ năng tra bảng số để tìm các tỉ số lượng giác và ngược lại. 3.Thái độ: Chú ý, nghiêm túc, yêu thích môn học. B.Chuẩn bị: + GV: nội dung bài, bảng số. + HS: ôn công thức tỉ số lượng giác, bảng số. C.Tiến trình dạy học: I. Tổ chức: 9A: 9B: II. Kiểm tra: ? Nêu định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn? áp dụng: Cho . Vẽ có B = ; C = ? Nêu các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của và ? III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Cấu tạo bảng lượng giác. GV: giới thiệu cấu tạo bảng, cơ sở của việc lập bảng công dụng của bảng. GV: giới thiệu cụ thể bảng IX, X ( cột, hàng, hiệu chính) ? Nhận xét gì khi tăng từ 00 900 HS: quan sát bảng HS: Nhận xét + Sin và tg tăng + Cos và cotg giảm 2.Cách dùng bảng. a.Tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước. - GV: hướng dẫn học sinh sử dụng bảng VIII và IX theo 3 bước. HS: Đọc Sgk - Bước 1.Tra số đo ở cột 1 ( đối với tg và sin), ở cột 13 với cosin và cotg. - Bước 2. Tra số phút ở hàng 1 ( sin và tg), ở hàng cuối với cosin và cotg. - Bước 3. Lấy giá trị tại giao của hàng ghi số độ và cột ghi số phút. Hoạt động của GV Hoạt động của HS - Nếu số phút không là bội của 6 thì lấy cột phút gán nhất với số phút phải xét. Số phút chênh lệch còn lại ( hiệu chính ). - GV: cho hs đọc VD3 Tìm tg52018’? GV: Cho hs làm ?1 GV: Cho hs nhận xét các kết quả vừa tìm được. VD1: VD2: VD3: ?1 / Sgk - HS: Đọc chú ý ( Sgk/ 80) IV. Củng cố: - Cấu tạo bảng lượng giác. - Cách dùng bảng số để tra các tỉ số lượng giác theo 3 bước ( hs nhắc lại) - Cho hs làm bài 18/ Sgk. - Cho hs đọc bài đọc thêm. V. Hướng dẫn: - Học bài: Đọc kỹ cách tra bảng số. - BT: 39, 45, 46 (Sgk) + bài 95, 96 ( Sbt). - Đọc tiếp phần 2(b): Tìm số đo của góc nhọn khi biết 1 tỉ số lượng giác của góc đó. Tiết 9 : bảng lượng giác ( T2) Ngày soạn:............. Ngày giảng: A.Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Củng cố kiến thức về bảng lượng giác. - HS nắm được cách tìm số đo góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác của góc đó. - KT trọng tâm: Tìm số đo của góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác của góc đó. 2.Kỹ năng: Củng cố kỹ năng tra bảng để tìm số đo của góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác của góc đó. 3.Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi tra bảng. Nghiêm túc học bộ môn. B.Chuẩn bị: + GV: nội dung bài, bảng số, máy tính. + HS: bài tập ở nhà, bảng số, máy tính. C.Tiến trình dạy học: I. Tổ chức: 9A: 9B: II. Kiểm tra: 1) Tính 2) Nếu biết Sin = 0,7837 thì = ? III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2. Cách dùng bảng. b)Tìm số đo của góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác của góc đó. -GV: Hướng dẫn học sinh đọc ví dụ5. ? Tìm góc nhọn biết Sin = 0,7837? GV: Cho hs làm ?3 Tra bảng cotg tìm giá trị 3,006 GV: Gọi học sinh đọc chú ý? GV: Cho hs đọc ví du 6. HS: Đọc ví dụ 5. HS: tra bảng có: Sin = 0,7837 51036’ ?3 cotg = 3,006 18024’ HS: Đọc ví dụ 6 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Theo tính chất của tỉ số Sin ta có: < < GV: Cho hs áp dụng ? Tìm góc nhọn Tra bảng cosin tìm giá trị 0,5547 hoặc gần giá trị này. Ta so sánh: < < Vậy: << GV: Cho hs làm bài 19/ Sgk/ 84 ( yêu cầu học sinh làm theo nhóm). - Các nhóm nhận xét lẫn nhau. Ví dụ 6: Tìm góc nhọn biết: Sin = 0,4470 Tra bảng ta tìm thấy Vậy 270 ?4 = 0,5547 HS: Trình bày Ta có: Vậy: Bài 19/ Sgk Ta có: Vậy: 0,6211 < cosx < 0,6225 Hay: < cosx < IV. Củng cố: - HS đọc bài đọc thêm. - GV nhấn mạnh cách tìm số đo góc nhọn a bằng máy tính: SHIFT sin SHIFT . ''' SHIFT cos SHIFT . ''' SHIFT tan SHIFT .''' SHIFT SHIFT tan SHIFT . '''. - Yêu cầu HS làm bài tập: Bài 1: a) Sin70013' ; c) tg43010' b) cos25032' ; d) cotg32015' V. Hướng dẫn: - Học bài. - BT: 20 -> 23/ Sgk 6 + bt 39, 40, 42, 43 ( Sbt/95). Tiết 10 : luyện tập Ngày soạn:............. Ngày giảng: A.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Củng cố, khắc sâu cách tìm tỉ số lượng giáccủa góc nhọn cho trước và ngược lại tìm số đo góc khi biết 1 tỉ số lượng giác. - KT trọng tâm: Sử dụng bảng số ( máy tính ) để tìm tỉ số lượng giác của góc nhọn. So sánh các tỉ số lượng giác của góc nhọn. 2.Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng sử dụng bảng số, máy tính để giải toán. 3.Thái độ: Giáo dục ý thức vận dụng toán. B.Chuẩn bị: + GV: nội dung bài, máy tính, bảng số. + HS: bài tập ở nhà, máy tính, bảng số. C.Tiến trình dạy học: I. Tổ chức: 9A: 9B: II. Kiểm tra: ( kết hợp trong giờ) III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài tập sử dụng bảng số ( máy tính). GV: Cho 2 hs lên bảng làm bài 20, 21 / Sgk. GV: hướng dẫn hs dùng máy tính. Nhận xét ? HS: Lên bảng làm Bài 20: Bài 21: Sinx = 0,3495ị x = 20027' 200. Cosx = 0,5427ị x 5707' 570. Tgx = 1,5142ị x 56033' 570. Cotgx = 3,163ị x 17032' 180. 2.So sánh tỉ số lượng giác của góc nhọn. GV: gọi hs làm bài 22/ Sgk ? HS nêu tính chất của tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau? Cho các nhóm thảo luận. Bài 22/ Sgk. HS: Trả lời miệng b) Cos 250 > cos63015'. c) tg73023' > tg450. d) cotg20 > cotg37040'. Bài 24 / Sgk. cos140 = sin760 cos870 = sin30. Hoạt động của GV Hoạt động của HS -GV: Cho hs làm bài tập. GV: vẽ hình AB = BC = CD = DE = 2cm = 900 ? Tính AD, BE? ? Tính ? - Bài 47 . - Gọi 4 HS lên bảng làm 4 câu. - GV hướng dẫn câu c, d: Dựa vào tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. ị sin30 < sin470 < sin760 < sin780. Cos870 < sin470 < cos140 < sin780. Bài 43/ Sbt / 95. HS: nêu cách làm. áp dụng định lí Pitago: Tra bảng ta thấy: Bài 47: . a) sinx - 1 < 0 vì sinx < 1. b) 1 - cosx > 0 vì cos x < 1. c) Có cosx = sin(900 - x) ị sinx - cosx > 0 nếu x > 450. Sinx - cosx < 0 nếu 00 < x < 450. d) Có cotgx = tg (900 - x) ị tgx - cotgx > 0 nếu x > 450. Tgx - cotgx < 0 nếu x < 450. IV. Củng cố: - Trong các tỉ số lượng giác của góc nhọn a, tỉ số lượng giác nào tăng ? giảm? - Liên hệ về tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau ? Nghĩa là: Sin < Sin tg < tg < . Còn cosin và cotg thì ngược lại. V. Hướng dẫn: - Học ôn về tỉ số lượng giác của góc nhọn. - BTVN: bài tập còn lại/ Sgk + bt 47->50/ Sbt. Tiết 11 : một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông Ngày soạn:............. Ngày giảng: A.Mục tiêu: 1.Kiến thức: - HS thiết lập được và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc của một tam giác vuông. - KT trọng tâm: Các hệ thức và vận dụng hệ thức để giải các bài tập đơn giản. 2.Kỹ năng: HS có kĩ năng vận dụng các hệ thức trên để giải một số bài tập, thành thạo việc tra bảng hoặc sử dụng máy tính bỏ túi và cách làm tròn số. HS thấy được việc sử dụng các tỉ số lượng giác để giải quyết một số bài toán thực tế. 3.Thái độ: Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. B.Chuẩn bị: - GV : Máy tính bỏ túi, thước kẻ, ê ke, thước đo độ. - HS : Ôn tập công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn. Máy tính bỏ túi, thước kẻ, ê kê, thước đo độ. C.Tiến trình dạy học: I. Tổ chức: 9A: 9B: II. Kiểm tra: Câu 1. Biết = 300. Kết quả nào sau đây đúng? A. Sin+ Cos2 = 2,5 B. Sin+ Cos2 =1,5 C. Sin+ Cos2 =2 D. Sin+ Cos2 =1,25 Câu 2. Nhắc lại các công thức , định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn? Cho , , Tính các cạnh góc vuông? III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Các hệ thức. GV: vẽ hình và yêu cầu hs làm ?1 GV: cho hs nhận xét? GV: giới thiệu định lí. HS: Tính các tỉ số lượng giác của góc C. a = ; a = Tương thự cho góc C. b) b = a.SinB c = a.CosB Định lí / Sgk / 86 Hoạt động của GV Hoạt động của HS b = asinB = acosC c = a. cosB = asinC b = c. tgB = ccotgC c = b. cotgB = b. cgC. GV: cho hs xét VD1? ? Tính độ dài theo yêu cầu? HS: trả lời bài toán? GV: Treo bảng phụ để hs làm ví dụ 2. Bài toán ở hình vẽ tr.85/ Sgk. b) b = a.SinB c = a.CosB Định lí / Sgk / 86 HS: Đọc định lí VD1. Vì 1,2 phút = h AB = = 10 (Km) BH = AB.SinA = 10 . Sin300 = 10.=5(Km) VD2. Chân thang cách tường 1 đoạn: C = 3.Cos650 = 1,27 (m) HS: làm bài 26 / Sgk / 88 Chiều cao của tháp: B=c.tgB =86.tg340 ? IV. Củng cố: Nêu lại các hệ thức, cách nhớ. Bài tập: Cho tứ giác ABCD. Hai đường chéo cắt nhau tại O. Biết = 700, AC = 5,3 cm, BD = 4cm. Tính SABCD? Giải: Kẻ BH AC; DH AC Sin700 = ; Sin700 = OB + OD = BD. Sin700 = ( h1+ h2) V. Hướng dẫn: + Học các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. + BTVN: 27, 28 / Sgk + BT 52, 53/ Sbt. Tiết 12 : một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông ( T2) Ngày soạn:............. Ngày giảng: A.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Củng cố, khắc sâu các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. - KT trọng tâm: Giải tam giác vuông. 2.Kỹ năng: HS vận dụng được các hệ thức trên trong việc giải tam giác vuông. HS thấy được việc ứng dụng các tỉ số lượng giác để giải 1 số bài toán thực tế. 3.Thái độ: Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. B.Chuẩn bị: - GV : ND bài, thước kẻ, ê ke. - HS :Công thức hệ thức, dụng cụ học tập. C.Tiến trình dạy học: I. Tổ chức: 9A: 9B: II. Kiểm tra: Câu 1. Khoanh vào đáp án đúng: Cho . Khi đó, độ dài của b là: A. B. C. D. Câu 2. Tính b và c trong hình vẽ? III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2.Giải tam giác vuông. - Tìm các cạnh, góc trong tam giác vuông "giải tam giác vuông". Vậy để giải một tam giác vuông cần biết mấy yếu tố ? Trong đó ... g cao BH: lại có AD= bán kính cần tìm là: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2. Bài tập số 2 Cho 2 nửa đường tròn tiếp xúc ngoài tại A. Tiếp tuyến chung ngoài . Đường nối tâm cắt tại S, tiếp tuyến chung trong tại A cắt hai đường tròn cắt tại M. a, Tính AM theo bán kính của (O) và() b, CMR: c, d, CMR đường tròn ngoại tiếp tiếp xúc với tại A và đường tròn ngoại tiếp tiếp xúc với SM tại M. GV: Yêu cầu hs lên bảng trình bày. Nhận xét? HS lên bảng trình bày: a, Giả sử (O;R) và có () theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau Vì AM=R.r b, (g.g) IV. Củng cố: GV cho HS làm tiếp câu c, d. - Qua hai bài ta đã sử dụng những kiến thức nào? V. Hướng dẫn: - Ôn tập 2 chương hình học.(Các hệ thức trong đường tròn) . Xem các bài tập. Tiết 33: Vị trí tương đối của hai đường tròn Ngày soạn:............. Ngày giảng: A.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Học sinh nắm được 3 vị trí tương đối của hai đường tròn 2.Kỹ năng: Tính chất của 2 đường tròn tiếp xúc nhau(Tiếp điểm nằm trên đường tròn nối tâm). Hiểu tính chất của hai đường tròn cắt nhau, học sinh nắm vững tính chất của đường tròn nối tâm 3.Thái độ: Vận dụng để giải một số bài tập đơn giản. B.Chuẩn bị: - GV: Nội dung bài, thước, compa, bảng phụ - HS: thước, compa C.Tiến trình dạy học: I. Tổ chức: 9A: 9B: II. Kiểm tra: Câu 1: Thế nào là đường tròn nội tiếp tam giác? Câu 2: Nêu cách xác định tâm đường tròn nội tiếp? III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn GV giới thiệu: Hai đường tròn không trùng nhau là 2 đường tròn phân biệt. Cho hs làm ?1/ SGK Vì sao 2 đường tròn phân biệt không thể có quá 2 điểm chung? GV giới thiệu các vị trí tương đối của 2 đường tròn GV đưa ra bảng phụ(3 hình) H85, H86a,b ? Số điểm chung của 2 đường tròn trong các hình trên. GV: Hai đường tròn cắt nhau có 2 tiếp tuyến chung ngoài, hai đường tròn tiếp xúc nhau H86a có 3 tiếp tuyến chung. Hai đường tròn không giao nhau có 3 trường hợp(ngoài nhau, đựng nhau, đồng tâm). Cho hs vẽ 3 hình. ?1 Hs vẽ hai đường tròn phân biệt. Giả sử 2 đường tròn có từ 3 điểm chung trở lên(3 điểm phân biệt không thẳng hàng) Qua 3 điểm phân biệt không thẳng hàng chỉ có 1 đường tròn đi qua 2 đường tròn là trùng nhau. - Hai đường tròn cắt nhau(2 điểm chung)- Dây chung - Hai đường tròn tiếp xúc nhau(1 điểm chung). - Hai đường tròn không giao nhau. Hoạt động của GV Hoạt động của HS GV: Cho hs làm ?2 Gv: Sử dụng bảng phụ ở trên GV giới thiệu định lí /199 GV cho hs làm ?3 - Đường thẳng : Đường nối tâm - Đoạn thẳng : Đoạn nối tâm - Đường là trục đối xứng của 2 đường tròn. ?2. a, Xét và Có chung là trung trực. B, A là điểm chung duy nhất của 2 đường tròn. HS đọc định lí. vẽ hình ?3. a, H88. (O) và() cắt nhau. B, là trung trực của AB IV. Củng cố: Cho hs nhắc lại nội dung bài - Luyện: Bài 33/SGK/119 V. Hướng dẫn: Học bài+ bài 34/sgk+ bài 64,65/sbt Tiết 34: Vị trí tương đối của hai đường tròn Ngày soạn:............. Ngày giảng: A.Mục tiêu: 1.Kiến thức: hs nắm vững hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính của 2 đường tròn ứng với từng vị trí tương đối của hai đường tròn. Hiểu được khái niệm tiếp tuyến chung của 2 đường tròn. 2.Kỹ năng: Học sinh biết vẽ 2 đường tròn tiếp xúc trong, tiếp xúc ngoài, biết xác định vị trí tương đối của 2 đường tròn qua hệ thức liên hệ giữa bán kính và đường nối tâm 3.Thái độ: Giáo dục ý thức liên hệ, vận dụng. B.Chuẩn bị: - GV: Nội dung, bảng phụ, thước, compa. - HS: Ôn tập ở nhà, compa, thước C.Tiến trình dạy học: I. Tổ chức: 9A: 9B: II. Kiểm tra: Câu 1: Phát biểu và chứng minh định lí về tính chất của đường nối tâm của 2 đường tròn. Câu 2. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính a, Hai đường tròn cắt nhau Cho 2 đường tròn(O;R) và đoạn . GV cho hs xét (O) và cắt nhau ?1. Hs chứng minh: Xét có: tương tự đpcm b, Hai đường tròn tiếp xúc nhau -Vẽ 2 đường tròn tiếp xúc ngoài tại A ? Điểm A có thuộc ? Nếu (O) và tiếp xúc trong tại A Vì cho hs Chứng minh ?2. (O) và tiếp xúc trong Hoạt động của GV Hoạt động của HS Thì có nằm giữa O và A khi R>r? Vì nằm giữa O và A C, Hai đường tròn không giao nhau Gv đưa ra bảng phụ: 2 đường tròn ngoài nhau: 2 đường tròn đựng nhau 2 đường tròn đồng tâm. Hs nêu hệ thức : d>R+r d = 0 d<R-r hs đọc bảng tóm tắt sgk/121 2. Tiếp tuyến chung của 2 đường tròn Hs nêu khái niệm Hình a, Đoạn nối tâm không cắt 2 tiếp tuyến chung là 2 tiếp tuyến chung ngoài b, Tiếp tuyến chung trong (d3,d4) Gv cho hs làm ?3/122 IV. Củng cố: Kể một vài hình ảnh thực tế có tiếp tuyến chung trong, ngoài - Nhắc lại lí thuyết + luyện bài 35,36/sgk. V. Hướng dẫn: Học bài + bài 37, 38, 39/123 Tiết 14 : luyện tập Ngày soạn:............. Ngày giảng: A.Mục tiêu: 1.Kiến thức: 2.Kỹ năng: 3.Thái độ: B.Chuẩn bị: - GV: - HS: C.Tiến trình dạy học: I. Tổ chức: 9A: 9B: II. Kiểm tra: Câu 1. Câu 2. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS IV. Củng cố: V. Hướng dẫn: Tiết 14 : luyện tập Ngày soạn:............. Ngày giảng: A.Mục tiêu: 1.Kiến thức: 2.Kỹ năng: 3.Thái độ: B.Chuẩn bị: - GV: - HS: C.Tiến trình dạy học: I. Tổ chức: 9A: 9B: II. Kiểm tra: Câu 1. Câu 2. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS IV. Củng cố: V. Hướng dẫn: Tiết 14 : luyện tập Ngày soạn:............. Ngày giảng: A.Mục tiêu: 1.Kiến thức: 2.Kỹ năng: 3.Thái độ: B.Chuẩn bị: - GV: - HS: C.Tiến trình dạy học: I. Tổ chức: 9A: 9B: II. Kiểm tra: Câu 1. Câu 2. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS IV. Củng cố: V. Hướng dẫn: Tiết 24 : luyện tập Ngày soạn:............. Ngày giảng: A.Mục tiêu: 1.Kiến thức: HS nắm được 3 vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, các khái niệm tiếp tuyến, tiếp điểm. Nắm được định lí về tính chất tiếp tuyến. Nắm được các hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính đường tròn ứng với từng vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. 2.Kỹ năng: HS biết vận dụng các kiến thức được học trong giờ để nhận biết các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. Thấy được một số hình ảnh về vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn trong thực tế. - Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng. 3.Thái độ: B.Chuẩn bị: - GV: ND bài, thước, compa - HS: thước, compa, C.Tiến trình dạy học: I. Tổ chức: 9A: 9B: II. Kiểm tra: III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS IV. Củng cố: V. Hướng dẫn: Tiết 14 : luyện tập Ngày soạn:............. Ngày giảng: A.Mục tiêu: 1.Kiến thức: 2.Kỹ năng: 3.Thái độ: B.Chuẩn bị: C.Tiến trình dạy học: I. Tổ chức: 9A: 9B: II. Kiểm tra: III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS IV. Củng cố: V. Hướng dẫn: Tiết 14 : luyện tập Ngày soạn:............. Ngày giảng: A.Mục tiêu: 1.Kiến thức: 2.Kỹ năng: 3.Thái độ: B.Chuẩn bị: C.Tiến trình dạy học: I. Tổ chức: 9A: 9B: II. Kiểm tra: III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS IV. Củng cố: V. Hướng dẫn: Tiết 14 : luyện tập Ngày soạn:............. Ngày giảng: A.Mục tiêu: 1.Kiến thức: 2.Kỹ năng: 3.Thái độ: B.Chuẩn bị: C.Tiến trình dạy học: I. Tổ chức: 9A: 9B: II. Kiểm tra: III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS IV. Củng cố: V. Hướng dẫn: Tiết 14 : luyện tập Ngày soạn:............. Ngày giảng: A.Mục tiêu: 1.Kiến thức: 2.Kỹ năng: 3.Thái độ: B.Chuẩn bị: C.Tiến trình dạy học: I. Tổ chức: 9A: 9B: II. Kiểm tra: III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS IV. Củng cố: V. Hướng dẫn: Tiết 14 : luyện tập Ngày soạn:............. Ngày giảng: A.Mục tiêu: 1.Kiến thức: 2.Kỹ năng: 3.Thái độ: B.Chuẩn bị: C.Tiến trình dạy học: I. Tổ chức: 9A: 9B: II. Kiểm tra: III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS IV. Củng cố: V. Hướng dẫn: Tiết 14 : luyện tập Ngày soạn:............. Ngày giảng: A.Mục tiêu: 1.Kiến thức: 2.Kỹ năng: 3.Thái độ: B.Chuẩn bị: C.Tiến trình dạy học: I. Tổ chức: 9A: 9B: II. Kiểm tra: III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS IV. Củng cố: V. Hướng dẫn: Tiết 14 : luyện tập Ngày soạn:............. Ngày giảng: A.Mục tiêu: 1.Kiến thức: 2.Kỹ năng: 3.Thái độ: B.Chuẩn bị: C.Tiến trình dạy học: I. Tổ chức: 9A: 9B: II. Kiểm tra: III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS IV. Củng cố: V. Hướng dẫn: Tiết 14 : luyện tập Ngày soạn:............. Ngày giảng: A.Mục tiêu: 1.Kiến thức: 2.Kỹ năng: 3.Thái độ: B.Chuẩn bị: C.Tiến trình dạy học: I. Tổ chức: 9A: 9B: II. Kiểm tra: III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS IV. Củng cố: V. Hướng dẫn: Tiết 14 : luyện tập Ngày soạn:............. Ngày giảng: A.Mục tiêu: 1.Kiến thức: 2.Kỹ năng: 3.Thái độ: B.Chuẩn bị: C.Tiến trình dạy học: I. Tổ chức: 9A: 9B: II. Kiểm tra: III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS IV. Củng cố: V. Hướng dẫn: Tiết 14 : luyện tập Ngày soạn:............. Ngày giảng: A.Mục tiêu: 1.Kiến thức: 2.Kỹ năng: 3.Thái độ: B.Chuẩn bị: C.Tiến trình dạy học: I. Tổ chức: 9A: 9B: II. Kiểm tra: III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS IV. Củng cố: V. Hướng dẫn: Tiết 14 : luyện tập Ngày soạn:............. Ngày giảng: A.Mục tiêu: 1.Kiến thức: 2.Kỹ năng: 3.Thái độ: B.Chuẩn bị: C.Tiến trình dạy học: I. Tổ chức: 9A: 9B: II. Kiểm tra: III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS IV. Củng cố: V. Hướng dẫn: Tiết 14 : luyện tập Ngày soạn:............. Ngày giảng: A.Mục tiêu: 1.Kiến thức: 2.Kỹ năng: 3.Thái độ: B.Chuẩn bị: C.Tiến trình dạy học: I. Tổ chức: 9A: 9B: II. Kiểm tra: III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS IV. Củng cố: V. Hướng dẫn: Tiết 14 : luyện tập Ngày soạn:............. Ngày giảng: A.Mục tiêu: 1.Kiến thức: 2.Kỹ năng: 3.Thái độ: B.Chuẩn bị: C.Tiến trình dạy học: I. Tổ chức: 9A: 9B: II. Kiểm tra: III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS IV. Củng cố: V. Hướng dẫn: Tiết 14 : luyện tập Ngày soạn:............. Ngày giảng: A.Mục tiêu: 1.Kiến thức: 2.Kỹ năng: 3.Thái độ: B.Chuẩn bị: C.Tiến trình dạy học: I. Tổ chức: 9A: 9B: II. Kiểm tra: III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS IV. Củng cố: V. Hướng dẫn: Tiết 14 : luyện tập Ngày soạn:............. Ngày giảng: A.Mục tiêu: 1.Kiến thức: 2.Kỹ năng: 3.Thái độ: B.Chuẩn bị: C.Tiến trình dạy học: I. Tổ chức: 9A: 9B: II. Kiểm tra: III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS IV. Củng cố: V. Hướng dẫn: Tiết 14 : luyện tập Ngày soạn:............. Ngày giảng: A.Mục tiêu: 1.Kiến thức: 2.Kỹ năng: 3.Thái độ: B.Chuẩn bị: C.Tiến trình dạy học: I. Tổ chức: 9A: 9B: II. Kiểm tra: III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS IV. Củng cố: V. Hướng dẫn:
Tài liệu đính kèm: