Tiết 1:
MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNHVÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG (Tiết 1)
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình 1.
- Thiết lập và chứng minh được các hệ thức (1), (2) dưới sự dẫn dắt của GV
2. Kỹ năng: Vận dụng được các hệ thức (1), (2) để giải bài tập
3. Thái độ: Tích cực, chủ động trong học tập
B. Đồ dùng dạy học:
GV: Bảng phụ, SGK, thước kẻ.
HS: Thước kẻ, êke.
C. Phương pháp: Vấn đáp, đàm thoại gợi mở, trực quan, .
D. Tổ chức dạy học:
I. Ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài mới:
Ngày soạn: 17/8 /09 Ngày giảng: 19/8 /09 Chương I: hệ thức lượng trong tam giác vuông Tiết 1: một số hệ thức về cạnhvà đường cao trong tam giác vuông (Tiết 1) A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình 1. - Thiết lập và chứng minh được các hệ thức (1), (2) dưới sự dẫn dắt của GV 2. Kỹ năng: Vận dụng được các hệ thức (1), (2) để giải bài tập 3. Thái độ: Tích cực, chủ động trong học tập B. Đồ dùng dạy học: GV: Bảng phụ, SGK, thước kẻ. HS: Thước kẻ, êke. C. Phương pháp: Vấn đáp, đàm thoại gợi mở, trực quan, ... D. Tổ chức dạy học: I. ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài mới: - GTB: Như SGK III. Các hoạt động chính: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền (16 phút) Mục tiêu: Phát biểu và chứng minh được mối liên hệ giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền Đồ dùng: SGK, thước kẻ Cách tiến hành: GV vẽ hình 1 tr64 lên bảng và giới thiệu các kí hiệu trên hình. HS vẽ hình 1 vào vở GV yêu cầu HS đọc Định lí 1 tr 65 SGK Một HS đọc to Định lí 1 SGK GV: Để chứng minh đẳng thức tính AC2 = BC. HC ta cần chứng minh như thế nào? HS: AC2 = BC. HC DABC đồng dạng DHAC - Hãy chứng minh tam giác ABC đồng dạng với tam giác HAC. HS trả lời Tìm x và y trong hình sau: A B C H 1 4 x y HS trả lời miệng Tam giác ABC vuông, có AH ^ BC AB2 = BC. HB (định lí 1) x2 = 5.1 => x = Tương tự y = GV: Hãy phát biểu định lý Pytago HS phát biểu Hoạt động 2: Một số hệ thức liên quan tới đường cao (12 phút) Mục tiêu: Phát biểu và chứng minh được hệ thức (2) Đồ dùng: SGK, bảng phụ, thước kẻ Cách tiến hành: Định lý 2: GV yêu cầu HS đọc Định lý 2 tr65 SGK Một HS đọc to Định lí 2 SGK GV: Với các quy ước ở hình 1 ta cần chứng minh hệ thức nào? HS: Ta cần chứng minh h2 = b’. c’ GV yêu cầu HS làm ?1 theo nhóm HS làm ?1 theo nhóm GV yêu cầu HS áp dụng Định lí 2 vào giải Ví dụ 2 tr 66 SGK HS đọc Ví dụ 2 tr66 SGK GV đưa hình 2 lên bảng phụ GV hỏi: Đề bài yêu cầu ta tính gì?0 HS: Đề bài yêu cầu ta tính đoạn AC - Trong tam giác vuông ADC ta đã biết AB = ED = 1,5m; BD = AE = 2,25m ...=> Vậy chiều cao của cây là: AC =AB + BC = 1,5 + 3,375 = 4,875(m) HS nhận xét, chữa bài Hoạt động 3: Luyện tập (10 phút) Mục tiêu: Củng cố và vận dụng các hệ thức (1), (2) Đồ dùng: SGK Cách tiến hành: GV: Phát biểu ĐL1, ĐL2 ĐL Pitago HS lần lượt phát biểu laị các định lý E I F D HS nêu các hệ thức ứng với tam giác vuông DEF Định lí 1: DE2 = EF. EI DF2 = EF. IF Cho tam giác vuông DEF có DI ^ EF. Hãy viết hệ thức các định lí ứng với hình trên. Định lí 2: DI2 = EI. IF Định lý Pitago: EF2 = DE2 + DF2 Bài tập 1 tr68 SGK HS làm bài tập tr68 SGK GV cho HS làm khoảng 5 phút thì thu bài, đưa bài làm lên bảng để nhận xét, chữa ngay. Cho vài HS làm trên phiếu học tập để kiểm tra và chữa ngay trước lớp IV. Tổng kết – Hướng dẫn về nhà: 1. Tổng kết: GV nhấn mạnh nội dung cần ghi nhớ cho học sinh 2. HDVN: - Yêu cầu HS học thuộc Định lí 1, định lí 2, định lí Pitago.- Bài tập về nhà số 4, 6 tr69 SGK và bài số 1, 2 tr89 SBT. Ngày soạn: 17/8 /09 Ngày giảng: 20/8 /09 Tiết 2: một số hệ thức về cạnhvà đường cao trong tam giác vuông (Tiết 2) A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố định lí 1 và 2 về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. - HS biết thiết lập các hệ thức (3) và (4) dưới sự hướng dẫn của GV. 2. Kỹ năng: Vận dụng các hệ thức để giải bài tập. 3. Thái độ: Giúp HS yêu thích môn học B. Đồ dùng dạy học: GV: Bảng phụ, thước thẳng, compa, êke, phấn màu. HS: Bảng phụ nhóm, bút dạ. C. Phương pháp: Vấn đáp, đàm thoại gợi mở, trực quan, ... D. Tổ chức dạy học: I. ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài mới(5ph): - KTBC: HS1: - Phát biểu định lí 1 và 2 hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông - Vẽ tam giác vuông, điền kí hiệu và viết hệ thức 1 và 2 (dưới dạng chữ nhỏ a, b, c) HS2: Chữa bài tập 4 tr69 SGK - GTB: Như SGK III. Các hoạt động chính: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Định lý 3 (12 phút) Mục tiêu: Phát biểu và c/m được định lý 3 theo HD của GV Đồ dùng: SGK, thước, phấn màu Cách tiến hành: GV vẽ hình 1 tr64SGK lên bảng và nêu định lí 3 SGK A B H C h c b GV: - Nêu hệ thức của định lí 3 - Hãy chứng minh định lí. HS: bc = ah hay AC. AB = BC. AH - Còn cách chứng minh nào khác không? - Có thể chứng minh dựa vào tam giác đồng dạng GV cho HS làm bài tập 3 tr69 SGK HS trình bày miệng ; Hoạt động 2: Định lí 4 (14 phút) Mục tiêu: Phát biểu được hệ thức (4) Đồ dùng: SGK Cách tiến hành: GV yêu cầu HS đọc định lí 4 (SGK) Ví dụ 3 tr67 SGK Một HS đọc to Định lí 4 HS làm bài tập dưới sự hướng dẫn của GV Hoạt động 4: Luyện tập (10 phút) Mục tiêu: Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông Đồ dùng: SGK, Bảng phụ, thước kẻ, phấn màu Cách tiến hành: Bài tập: Hãy điền vào chỗ (...) để được các hệ thức cạnh và đường cao trong tam giác vuông c’ c b h c’ a2 = ... + ... b2 = ...; ... = ac’ h2 = ... ... = ah HS làm bài tập vào vở Một HS lên bảng điền. a2 = b2 + c2 b2 = ab’; c2 = ac’ h2 = b’. c’ bc = ah Bài tập 5 tr69 SGK GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập HS hoạt động theo nhóm GV yêu cầu đại diện 2 nhóm lần lượt lên trình bày Đại diện hai nhóm lên trình bày bài. HS lớp nhận xét, chữa bài IV. Tổng kết – Hướng dẫn về nhà: 1. Tổng kết: GV chốt lại 4 hệ thức và Y/c HS ghi nhớ 2. HDVN: - Nắm vững các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. - Bài tập về nhà số 7, 9 tr69, 70 SGK, bài số 3, 4, 5, 6, 7 tr90 SBT. -------------------------------------------------------------------------------------- Ngày soạn: 17/8 /09 Ngày giảng: 21/8 /09 Tiết 3: Luyện tập A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. 2. Kỹ năng: Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập. 3. Thái độ: Tích cực, sáng tạo trong vận dụng kiến thức để giải bài tập B. Đồ dùng dạy học: GV: Bảng phụ ghi sẵn đề bài, hình vẽ. HS: Bảng phụ nhóm, bút dạ. C. Phương pháp: Vấn đáp, đàm thoại gợi mở, trực quan, ... D. Tổ chức dạy học: I. ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài mới(7ph): - KTBC: HS1: Chữa bài tập 3(a) tr90 SBT; Phát biểu các định lí vận dụng chứng minh trong bài làm. HS2: Chữa bài tập số 4(a) tr90 SBT; Phát biểu các định lí vận dụng trong chứng minh. GV nhận xét, cho điểm III. Các hoạt động chính: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Luyện tập (35 phút) Mục tiêu: Vận dụng được các hệ thức một cách linh hoạt Đồ dùng: SGK, bảng phụ, thước kẻ Cách tiến hành: B A H C 4 9 Bài 1. Bài tập trắc nghiệm. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng. a. Độ dài của đường cao AH bằng: A.6,5; B. 6; C. 5 b. Độ dài của cạnh AB bằng: A. 13; B. ; C. HS tính để xác định kết quả đúng. Hai HS lần lượt lên khoanh tròn chữ cái trước kết quả đúng. B A H O C a. B. 6; b. C Làm bài số 7tr69 SGK GV vẽ hình và hướng dẫn. HS vẽ từng hình để hiểu rõ bài toán. GV hỏi: Tam giác ABC là tam giác gì? Tại sao? - Căn cứ vào đâu có x2= a. b HS1 trả lời HS2 trả lời GV hướng dẫn HS vẽ hình 9 SGK Cách 2 (hình 9 SGK) GV kiểm tra hoạt động của các nhóm Sau thời gian hoạt động nhóm khoảng 5 phút, GV yêu cầu đại diện hai nhóm lên trình bày bài. Đại diện 2 nhóm lần lượt lên trình bày x = 9, y = 15. GV kiểm tra thêm bài của vài nhóm khác D A B L I C K HS lớp nhận xét, góp ý Bài 9 tr70 SGK HS vẽ hình bài 9 SKG GV hướng dẫn HS vẽ hình Chứng minh rằng: a. Tam giác DIL là một tam giác cân GV: Để chứng minh tam giác DIL là tam giác cân ta cần chứng minh điều gì? HS: Cần chứng minh DI = DL - Tại sao DI = DL? HS trả lời HS trả lời b. Chứng minh tổng không đổi khi I thay đổi trên cạnh AB IV. Tổng kết – Hướng dẫn về nhà: 1. Tổng kết: Cho HS nhắc lại các hệ thức để khắc sâu 2. HDVN: - Thường xuyên ôn lại các hệ thức trong tam giác vuông. - Bài tập về nhà 8, 9, 10, 11, 12 tr 90,91 SBT. ---------------------------------------------------------------------- Ngày soạn: 23/8 /09 Ngày giảng: 26/8 /09 Tiết 4: Luyện tập A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Tiếp tục củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. 2. Kỹ năng: Vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập một cách thành thạo. 3. Thái độ: Tích cực, sáng tạo trong vận dụng kiến thức để giải bài tập B. Đồ dùng dạy học: GV: Bảng phụ ghi sẵn đề bài, hình vẽ. HS: Bảng phụ nhóm, bút dạ. C. Phương pháp: Vấn đáp, đàm thoại gợi mở, trực quan, ... D. Tổ chức dạy học: I. ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài mới: III. Các hoạt động chính: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Chữa bài tập (8’) Mục tiêu: Đánh giá khả năng vận dụng của HS Đồ dùng: Thước kẻ, phấn màu, MTBT Cách tiến hành: GV vẽ hình trên bảng Yêu cầu hs thực hiện chữa GV cho HS nhận xét bổ xung ? Kiến thức vận dụng trong bài là kiến thức nào? - 1HS lên chữa bài: Bài tập 3/a (sbt/90) Ta có y = = 10 đ/l Pitago) x.y = 6.8 (đl 3) ị x = 48 : 10 = 4,8 Hoạt động 2: Luyện tập (29’) Mục tiêu: Củng cố kỹ năng vận dụng các hệ thức để giải bài tập Đồ dùng: SGK, bảng phụ, thước thẳng, phấn màu Cách tiến hành: GV đưa đề bài trên bảng phụ GV yêu cầu HS thảo luận trả lời GV bổ xung nhận xét ? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu tìm gì ? GV hướng dẫn HS vẽ hình ? Tính độ dài các đoạn thẳng trên vận dụng kiến thức nào ? GV yêu cầu HS thực hiện GV nhận xét bổ xung Lưu ý những chỗ HS hay mắc sai lầm ? Bài toán cho biết gì ? tìm gì ? GV biểu diễn bằng hình vẽ ? Muốn tính độ dài băng chuyền AB ta làm ntn ? GV yêu cầu HS trình bày GV nhấn mạnh các hệ thức được sử dụng tính độ dài các cạnh trong tam giác vuông và tính toán đối với bài toàn thực tế Bài tập: Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng Cho hình vẽ a) Độ dài đường cao AH bằng A. 6,5 B. 6 C. 5 b) Độ dài cạnh AC bằng A. 13 B. C. Chọn B và C Bài tập 6(sbt/90) D ABC (góc A = 1v) AB = 5; AC = 7 AH = ? ; BH = ? ; CH = ? Giải Theo định lý Pitago ta có BC = AH.BC = AB.AC (Hệ thức 3) ị AH = BH = (h/ thức 2) ị BH = CH = (h/ thức 2) ị CH = Bài tập 15 (sbt/91) Trong tam giác vuông AEB có BE = CD = 10; AE = AD – ED ị AE = 8 – 4 = 4 Theo định lý Pitago ta có AB = IV. Tổng kết – Hướng dẫn về nhà: 1. Tổng kết: ? Dạng bài tập đã chữa ? Kiến thức áp dụng GV khái quát lại toàn bài. 2. HDVN - Yêu cầu HS về nhà học thuộc và nắm chắc các hệ thức trong tam giác vuông - Làm bài tập 8, 9 ,10 (sbt /90- 91 ) - Đọc và tìm hiểu trước bài tỷ số lượng giác của góc nhọn, ôn lại kiến thức về hai tam giác đồng dạng. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ngày soạn: 23/8 /09 Ngày giản ... ước đã hướng dẫn: Xác định chiều cao của một tháp mà không cần lên đỉnh của tháp Ta cần đo các số liệu nào? GV: khi ra đo thực tế ngoài trời, các em sẽ tập đo chiều cao của một số cây quanh sân trường, 2 nhóm này sẽ đo cùng đọ cao của một cây nhưng ở 2 vị trí khác nhau đẻ so sánh kq, 2 nhóm kia sẽ cùng đo độ cao của một cây khác. 2) Xác định khoảng cách GV đưa hình 35 tr91 SGK lên bảng GV nêu lại nhiệm vụ mà tiết trước đã đặt ra: Xác định chiều rộng của một khúc sông mà việc đo đạc chỉ tiến hành tại một bờ sông B a A C A O a B b C D a HS: Nghe và ghi nhớ nhiệm vụ HS ghi nhớ nhiệm vụ GV: Ta coi hai bờ sông song song với nhau. Chọn một điểm B phía bên kia sông làm mốc. GV: Làm thế nào để tính được chiều rộng khúc sông? GV: khi thực hành ngoài trời, ta cũng chia 2đội đo khoảng cách gián tiếp này, 2 đội đo khoảng cách gián tiếp kia HS nêu lại cách làm: Dùng ê ke kẻ Ax ^ AB Lấy C ẻ Ax Đo AC = a; ACB = a Có D ABC vuông tại A AC = a; ACB = a => AB = a. tga Hoạt động 2: Chuẩn bị thực hành (5 phút) Mục tiêu: Đảm bảo việc tiến hành thực hành Đồ dùng: Cách tiến hành: - GV yêu cầu các tổ trưởng báo cáo việc chuẩn bị thực hành về dụng cụ và phân công nhiệm vụ. - GV: Kiểm tra cụ thể. - GV: Giao mẫu báo cáo thực hành cho các tổ Đại diện tổ nhận mẫu báo cáo Hoạt động 3: Học sinh thực hành (25 phút) Mục tiêu: HS được trực tiếp thực hành các ứng dụng thực tế của tỉ số lượng giác Đồ dùng: Bộ dụng cụ đo đạc Cách tiến hành: GV đưa HS tới địa điểm thực hành phân công vị trí từng nhóm. (Bố trí 2 nhóm cùng làm một vị trí để đối chiếu kết quả) Các nhóm thực hành 2 bài toán. Phân công cụ thể từng phần việc cho mỗi thành viên. Hoạt động 4. Hoàn thành báo cáo – Nhận xét - Đánh giá (3 phút) GV: Yêu cầu các tổ tiếp tục làm để hoàn thành báo cáo GV thu báo cáo thực hành các tổ GV nhận xét, rút kinh nghiệm chung về tiết thực hành: - Chuẩn bị dụng cụ - Thao tác đo đạc, tính toán số liệu thu được - ý thức hoạt động phối hợp tập thể, tỉi chức kỉ luật. - Các tổ HS làm báo cáo thực hành theo nội dung IV. Tổng kết – Hướng dẫn về nhà: 1. Tổng kết: - Chốt lại nội dung bài học 2. HDVN - Ôn lại các kiến thức đã học -Làm các câu hỏi ôn tập chương tr91, 92 SGK. - Làm bài tập 33, 34, 35, 36, 37 tr94 SGK __________________________________________________________________ Ngày soạn: 13/10 /09 Ngày giảng: 15/10 /09 Tiết 17: ôn tập chương I (Tiết 1) A. Mục tiêu: * Kiến thức: - Hệ thống hoá các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. - Hệ thống hoá các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn và quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. * Kĩ năng: Rèn kĩ năng kiểm tra bảng (hoặc sử dụng máy tính bỏ túi) để tra (hoặc tính) các tỉ số lượng giác hoặc số đo góc. * Thái độ: Nghiêm túc, tích cực ôn tập các kiến thức đã học trong chương B. Đồ dùng dạy học: GV: - Bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ có chỗ (...) để HS điền cho hoàn chỉnh. - Bảng phụ, thước thẳng, compa, êke. HS: - Làm các câu hỏi và bài tập trong Ôn tập chương I. C. Phương pháp: Trực quan, vấn đáp, đàm thoại gợi mở, tổng hợp, khái quát hoá D. Tổ chức dạy học: I. ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài mới:(Lồng ghép trong bài) III. Các hoạt động chính: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: ôn tập lý thuyết (13 phút) Mục tiêu: Ôn tập, hệ thống các kiến thức trong Bài 1, 2, 3 Đồ dùng: SGK, bảng phụ Cách tiến hành: GV đưa bảng phụ có ghi: Tóm tắt các kiến thức cần nhớ. HS1 lên bảng điền vào chỗ (...) để hoàn chỉnh các hệ thức, công thức. 1. Các công thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. (SGK tr92) 2. Định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn HS2 lên bảng điền 3. Một số tính chất của các tỉ số lượng giác HS3 lên bảng điền GV: Ta còn biết những tính chất nào của các tỉ số lượng giác của góc a HS trả lời GV điền vào bảng “Tóm tắt các kiến thức cần nhớ” Hoạt động 2: Luyện tập (30 phút) Mục tiêu: Củng cố kĩ năng vận dụng các kiến thức vừa hệ thống qua một số bài tập Đồ dùng: SGK, bảng phụ Cách tiến hành: Làm bài 33 tr93 SGK Chọn kết quả đúng trong các kết quả dưới đây Làm bài 34 tr93, 94 SGK a) Hệ thức nào đúng? HS chọn kết quả đúng. Đáp án: a) C. ; b) c) HS trả lời miệng a) b) Hệ thức nào không đúng? Làm bài 35 tr94 SGK Tỉ số giữa hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông bằng 19: 28 Tính các góc của nó. b. C. cosb = sin (900 - a) - HS làm ra nháp Kết quả tga = ằ 0,6786 a ằ 34010’ b ằ 55050’ Làm bài 37 tr94 SGK (Bảng phụ) GV theo dõi HS làm trên bảng đồng thời uốn nắn HS dưới lớp cách trình bày 1 HS đọc đề. Cả lớp làm ra nháp. HS1 lên bảng làm a) HS2 lên bảng làm b) a) AB2 + AC2 = 62 + 4,52 = 56,25 BC2 = 7,52 = 56,25 => AB2 + AC2 = BC2 => DABC vuông tại A B ằ 36052’ C ằ 5398’ AH = 3,6 (cm) b) M ẻ 2 đường thẳng song song BC cách BC 1 khoảng AH = 3,6cm Bài 81 tr102 SBT Hãy đơn giản các biểu thức a) 1- sin2a b) (1 - cosa). (1 + cosa) c) 1 + sin2a + cos2a d) sina - sina cos2a GV cho HS hoạt động theo nhóm GV kiểm tra thêm bài của vài nhóm. HS hoạt động theo nhóm Kết quả a) cos2a b) sin2a c) 2 d) sin3a Đại diện 2 nhóm lên trình bày bài giải. HS lớp nhận xét, chữa bài. IV. Tổng kết – Hướng dẫn về nhà: 1. Tổng kết: - Chốt lại nội dung bài học 2. HDVN - Ôn tập theo bảng “Tóm tắt các kiến thức cần nhớ” của chương. - Bài tập về nhà số 38, 39, 40 và 82 -> 85 SBT. -------------------------------------------------------------------- Ngày soạn: 20/10 /09 Ngày giảng: 21/10 /09 Tiết 18: ôn tập chương I (Tiết 2) A. Mục tiêu: - Kiến thức: Hệ thống hoá các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. - Kĩ năng: Rèn kĩ năng dựng góc a khi biết một tỉ số lượng giác của nó, kĩ năng giải tam giác vuông và vận dụng vào tính chiều cao, chiều rộng của vật thể trong thực tế; giải các bài tập có liên quan đến hệ thức lượng trong tam giác vuông. - Thái độ: Nghiêm túc, tích cực ôn tập, thấy được các ứng dụng của những kiến thức đã học B. Đồ dùng dạy học: GV: - Bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ (phần 4) có chỗ (...) để HS điền cho hoàn chỉnh. - Thước thẳng, compa, êke, thước đo độ, phấn màu, máy tính bỏ túi. HS: - Làm các câu hỏi và bài tập trong Ôn tập chương I. - Thước kẻ, compa, êke, thước đo độ, máy tính bỏ túi. C. Phương pháp: Trực quan, vấn đáp, đàm thoại gợi mở, tư duy, khái quát hoá D. Tổ chức dạy học: I. ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ, giới thiệu bài mới:(Lồng trong bài) III. Các hoạt động chính: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: kiểm tra kết hợp ôn tập lý thuyết (13 phút) Mục tiêu: Hệ thống hoá các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. Đồ dùng: SGK Cách tiến hành: GV nêu yêu cầu kiểm tra HS1 làm câu hỏi 3 SGK HS1 làm câu hỏi 3 SGK Cho tam giác ABC vuông tại A a) Hãy viết công thức tính các cạnh góc vuông b, c theo cạnh huyền a và tỉ số lượng giác của các góc B và C. b) Hãy viết công thức tính mỗi cạnh góc vuông theo cạnh góc vuông kia và tỉ số lượng giác của các góc B và C Hoạt động 2: Luyện tập (30 phút) Mục tiêu: Củng cố cáckĩ năng vận dụng các hệ thức lượng trong tam giác vuông Đồ dùng: SGK, bảng phụ, dụng cụ vẽ hình Cách tiến hành: Bài 35 tr94 SBT: - HS dựng góc nhọn a vào vở. Bốn HS lên bảng, mỗi lượt hai HS lên dựng hình HS1 HS2: Dựng góc nhọn a, biết: a) sina = 0,25 b) cosa= 0,75 c) tga = 1 d) cotg a - 2 HS3: tga = 1 HS4. cotga= 2 - GV hướng dẫn HS trình bày cách dựng góc a. A B I K 150 500 Bài 38 tr95 SKG Bài tập 85 (SBT/103) - GV yêu cầu HS đọc đề bài - Vẽ hình minh hoạ ? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu tìm gì ? ? Để tính góc a tạo bởi hai mái nhà ta làm ntn ? ? Tính tính ntn ? - GV yêu cầu hs hoạt động nhóm trình bày - HS nêu cách tính: IB = IK tg (500 + 150) = IK tg650 IA = IK tg500 => AB = IB – IA = IK tg650 – IKtg500 = IK (tg650 – tg500) ằ380.0,95275 ằ 362 (m) - HS đọc đề bài - HS trả lời - HS tính - HS nêu cách tính - HS hoạt động nhóm trình bày : D ABC cân tại A ị AH là đường cao đồng thời là đường phân giác ị góc BAH = Trong D vuông AHB có cos = ằ 0,3419 ị = 700 ị a = 1400 IV. Tổng kết – Hướng dẫn về nhà: 1. Tổng kết: - Chốt lại các kĩ năng, kiến thức cần thiết chuẩn bị cho giờ sau kiểm tra 2. HDVN - Ôn tập lí thuyết và bài tập của chương để tiết sau kiểm tra 1 tiết (mang đủ dụng cụ) - Bài tập về nhà số 41, 42tr96SGK; số 87 -> 93 tr103, 104 SBT. ____________________________________________________________ Ngày soạn: 23/10 /09 Ngày giảng: 24/10 /09 Tiết 19: kiểm tra chương I A. Mục tiêu: - Kiến thức: Kiểm tra việc nắm kiến thức chương 1 của HS - Kĩ năng: Kiểm tra kĩ nằng vận dụng các kiến thức về hệ thức giữa cạnh và đường cao, hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông. - Thái độ: Làm bài nghiêm túc, trung thực, nhanh nhẹn và chính xác B. Chuẩn bị GV : Đề kiểm tra đã photo HS : Ôn kiến thức chương I C. Nội dung kiểm tra: I. Ma trận: Kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Tỉ số lượng giác 4 2 2 1,5 6 2,5 Hệ thức lượng trong tam giác vuông 4 1 2 1,5 6 2,5 Dựng hình 1 2 1 2 Tìm cực trị 1 1,5 1 1,5 Tổng 8 3 2 3,5 4 3 14 9,5 II. Đề bài Trắc nghiệm D I F E Bài 1. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau : Cho tam giác DEF có = 900. đường cao DI. a, sinE bằng : A. B. C. b, tgE bằng : A. B. C. c, cos F bằng : A. B. C. d, cotg F bằng : A. ; B. ; C. A HI C BE Bài 2. Điền vào chỗ trống kí hiệu thích hợp: Cho tam giác ABC có , đường cao AH.(hình vẽ) a, AB2 = .............; b, ...... = AH.BC c, AB2 + ..... = BC2 d, Tự luận Bài 1. Dựng góc nhọn a biết tg a = . Bài 2. Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 3 cm, AC = 4 cm. a, Tính BC, B, C? b, Kẻ AH ^ BC . Tính AH? c, Lấy M bất kì trên cạnh BC. Gọi hình chiếu của M trên AB, AC lần lượt là P và Q. Chứng minh PQ = AM. Hỏi M ở vị trí nào thì PQ có độ dài nhỏ nhất? III. Biểu điểm - Đáp án Trắc nghiệm Bài 1. Mỗi câu đúng 0,5 điểm a, B. b, B . c, B. d, C. Bài 2. Mỗi câu đúng 0,25 điểm a, AB2 = BC.BH; AC2 = CH.BC b, AB.AC = AH.BC c, AB2 + AC2 = BC2 d, Tự luận 1 y M 3 O 4 N x a Bài 1. Dựng hình đúng ( 0,5 điểm) Cách dựng ( 1đ ) - Vẽ góc vuông xOy, lấy một đoạn thẳng làm đơn vị -Trên tia Oy lấy điểm M sao cho OM=3. -Trên tia Ox lấy điểm N sao cho ON = 4, Góc ONM =a là góc cần dựng Chứng minh : ( 0,5đ) Ta có tga = tgMNO = = . Bài 2( 5 đ) Hình vẽ đúng ( 0,5 đ) a, Tính đúng : BC = 5 cm ( 1 đ) = 530 8’ ( 1 đ) ; = 360 52’ ( 0,5đ ) b, Tính đúng AH = 2,4 (cm) ( 0.5 đ) c, Chứng minh tứ giác AQMP là hình chữ nhật ị PQ = AM (1 đ) Vậy PQ nhỏ nhất khi AM nhỏ nhất Û AM ^BC Û M º H (0,5 đ) D. Thu bài - Hướng dẫn về nhà (2’) Ôn tập các kiến thức của chương I Tiết sau học bài 1 Chương II: Đường tròn
Tài liệu đính kèm: