I. Mục tiêu:
*) Học xong tiết này HS cần phải đạt được:
- HS tiếp tục được củng cố và thiết lập thêm các hệ thức giữa cạnh góc vuông và đường cao, cạnh huyền, hệ thức về nghịch đảo của đường cao và cạnh góc vuông.
- HS biết thiết lập cỏc hệ thuecs bc = ah và dưới sự hướng dẫn của GV.
- Biết vận dụng các hệ thức trên vào giải bài tập.
- Có thái độ nghiêm túc, tính cẩn thận và ý thức tích cực trong học hình.
II. Chuẩn bị:
GV: Soạn bài, đọc tài liệu thm khảo, dụng cụ dạy hoc.
HS: Học kỹ ở nhà tiết học trước, xem trước bài mới ở nhà, dụng cụ học tập.
Dạy lớp: 9B. Ngày soạn: 22/08/2010. Tiết PPCT: 02. Ngày dạy: 28/08/2010. Đ1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giỏc vuụng. (TT) I. Mục tiêu: *) Học xong tiết này HS cần phải đạt được: - HS tiếp tục được củng cố và thiết lập thêm các hệ thức giữa cạnh góc vuông và đường cao, cạnh huyền, hệ thức về nghịch đảo của đường cao và cạnh góc vuông. - HS biết thiết lập cỏc hệ thuecs bc = ah và dưới sự hướng dẫn của GV. - Biết vận dụng các hệ thức trên vào giải bài tập. - Có thái độ nghiêm túc, tính cẩn thận và ý thức tích cực trong học hình. II. Chuẩn bị: GV: Soạn bài, đọc tài liệu thm khảo, dụng cụ dạy hoc. HS: Học kỹ ở nhà tiết học trước, xem trước bài mới ở nhà, dụng cụ học tập. III. Tiến trỡnh dạy học: Kiểm tra bài cũ: - HS1: Phát biểu định lí 1 và định lí 2 về một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác ? Vẽ hình, viết công thức tổng quát? - HS2: Tìm x; y trong hình vẽ sau? - Dùng định lí Py-ta-go để tính x + y, sau đó dùng định lí 1 để tính x, y. - Đáp số: Hoạt động của GV Hoạt động của GV HS Hoaùt ủoọng 1: 2. Một số hệ thức liên quan tới đường cao. - GV treo bảng phụ vẽ hình 1/sgk - GV nói: Từ công thức tính diện tích tam giác ta nhanh chóng chứng minh được hệ thức trên - Yêu cầu HS chứng minh D AHB đồng dạng với D CAB từ đó lập tỉ số liên quan tới các độ dài a, b, h, c trên hình vẽ. - Lập tỉ số đồng dạng của hai tam giác trên? - Ta có đẳng thức nào ? từ đó suy ra được hệ thức gì? - Hãy phát biểu hệ thức trên thành định lý? - GV gọi 1 HS phát biểu định lý sau đó chú ý lại hệ thức. - GV yêu cầu HS thực hiện ? 2 theo gợi ý (biến đổi từ hệ thức a.h=b.c bằng cách bình phương 2 vế sau đó thay Pita go vào ) - HS chứng minh, GV chốt lại như sgk - Từ hệ thức trên hãy phát biểu thành định lý? - HS phát biểu định lý 4 (sgk) và viết hệ thức liên hệ. - áp dụng hệ thức trên làm ví dụ 3 - GV yêu cầu HS vẽ hình vào vở sau đó ghi GT , KL của bài toán. - Hãy nêu cách tính độ dài đường cao AH trong hình vẽ trên? - áp dụng hệ thức nào? và tính như thế nào? - GV gọi HS lên bảng trình bày cách làm ví dụ 3. - GV chữa bài và nhận xét cách làm của HS. *) Định lý 3 (sgk) *) Chứng minh: - Xét D AHB và D CAB có (chung; ) S đ D AHB D CAB đ Hay: a.h=b.c ? 2 (sgk) - Từ hệ thức trên đ (ah)2 = (bc)2 đ a2h2 = b2c2 Theo Py-ta-go ta lại có: a2 = b2 + c2 Thay vào ta có: (b2 + c2) h2 = b2c2 đ (Đpcm) *) Định lý 4 ( sgk ) *) Ví dụ 3 (sgk) D ABC vuông tại A AB = 6 cm ; AC = 8 cm Tính: AH = ? h H C B A 6 8 Giải áp dụng hệ thức của định lý 4, ta có: Hay đ đ đ đ AH = 4,8 ( cm) Vậy độ dài đường cao AH là 4,8 cm. Hoaùt ủoọng 2: Luyện tập. - GV ra bài tập 3 (sgk) vẽ hình vào bảng phụ treo lên bảng, yêu cầu HS thảo luận nhóm và đưa ra cách làm - Bài toán cho gì? yêu cầu gì? - Muốn tính đường cao ta có thể dựa vào các hệ thức nào? - HS nêu cách áp dụng hệ thức và tính độ dài đường cao? - GV yêu cầu đại diện một nhóm lên bảng trình bày cách làm. - GV nhận xét và chốt lại lời giải, kiểm tra kết quả và lời giải của từng nhóm. - Yêu cầu HS làm lại vào vở của mình. - Nêu cách tính độ dài y trên hình vẽ. HS đại diện 1 nhóm lên bảng làm, các nhóm khác theo dõi nhận xét và bổ sung - Hình vẽ (h.6 - sgk trang 69) H C B y A x 7 5 D ABC ( Â = 900 ) AB = 5; AC = 7, Tính x = ?; y = ? *) Giải: - áp dụng hệ thức liên hệ giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có : đ đ x 2 = 4,1 - Theo Pitago ta lại có: y2 = AB2 + AC2 đ y2 = 52 + 72 đ y2 = 74 đ y = ằ 8,6. - Vậy x ằ 4,1; y = 8,6. Hoaùt ủoọng 3: Củng cố - Hướng dẫn về nhà. - Học thuộc các định lý và nắm chắc các hệ thức đã học. - Xem lại và giải lại các ví dụ và bài tập đã chữa. Cách vận dụng các hệ thức vào bài. - Giải bài tập 4 (Sgk - 69) - Bài tập 5; 6/ sgk (phần luyện tập) - Bài tập 5 áp dụng hệ thức liên hệ và b2 = a.b'; c2 = a.c' HS chỳ ý để thực hiện.
Tài liệu đính kèm: