TIẾT 54 LUYỆN TẬP
SAU BÀI DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, QUẠT TRÒN
A. MỤC TIÊU
- Củng cố các kĩ năng vẽ hình và kĩ năng vận dụng các công thức vào giảI toán.
- Nắm được khái niệm hình viên phân, hình vành khăn.
- Rèn kĩ năng suy luận.
B. CHUẨN BỊ
Giáo viên: Thước thẳng, com pa, bảng phụ.
Học sinh: Thước thẳng, com pa.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRÊN LỚP
I. ổn định lớp:
II. Kiểm tra bài cũ
Nêu công thức tính diện tích hình tròn? Diện tích hình quạt tròn?
Chữa bài 78 sgk.
III. Dạy học bài mới:
Tuần 24 Tiết 54 Ngày soạn: 07/02/10 Ngày dạy: 10/02/10 Luyện tập. tiết 54 luyện tập Sau bài diện tích hình tròn, quạt tròn A. Mục tiêu Củng cố các kĩ năng vẽ hình và kĩ năng vận dụng các công thức vào giảI toán. Nắm được khái niệm hình viên phân, hình vành khăn. Rèn kĩ năng suy luận. B. Chuẩn bị Giáo viên: Thước thẳng, com pa, bảng phụ. Học sinh: Thước thẳng, com pa. C. Các hoạt động dạy học trên lớp I. ổn định lớp: II. Kiểm tra bài cũ Nêu công thức tính diện tích hình tròn? Diện tích hình quạt tròn? Chữa bài 78 sgk. III. Dạy học bài mới: H đ của gv H đ của hs Nội dung ghi bảng H đ 1: LàM BàI TậP 83 ? Đọc đầu bài bài 21 Đưa ra hình vẽ, ? Hãy nêu cách vẽ ? Tính diện tích hình HOABINH ? ? Tính diện tích hình tròn đường kính NA ? - Đọc đầu bài - Quan sát hình vẽ - Trả lời - Trả lời.. - Trả lời.. Bài 83 (T.99) - Vẽ nửa đường tòn đường kính HI = 10cm, tâm M - Trên đường kính HI lấy điểm O và điểm B sao cho HO= BI = 2cm - Vẽ hai nửa đường tròn đường kính HO và BI nằm cùng phía với đường tròn tâm M - Vẽ nửa đường tròn đường kính OB nằm khác phía đối với đường tròn tâm (M) - Đường vuông góc với HI tại M cắt (M) tại N và cắt nửa đường tròn đường kính OB tại A Diện tích hình HOABINH là Diện tích hình tròn đường kính NA bằng: So sánh (1) và (2) ta thấy hình tròn đường kính NA có cùng diện tích với hình HOABINH. H đ 2: làm bài tập 84 ? Đọc đầu bài bài 21 Đưa ra hình vẽ, ? Hãy nêu cách vẽ ? Tính diện tích từng hình quạt tròn ? ? Tính diện tích miền gạch sọc ? - Đọc đầu bài - Quan sát hình vẽ - Trả lời - Trả lời.. - Trả lời.. Bài 84 (T.99) a) Vẽ tam giác đều ABC cạnh 1cm. Vẽ đường tròn tâm A, bán kính 1cm. ta được cung CD. Vẽ đường tròn tâm B, bán kính 2cm. ta được cung DE. Vẽ đường tròn tâm C, bán kính 3cm. ta được cung EF. b) Diện tích hình quạt tròn CAD (cm2) Diện tích hình quạt tròn DBE (cm2) Diện tích hình quạt tròn ECF (cm2) Diện tích miền gạch sọc . H đ 3: Làm bài tập 85 ? Đọc đầu bài bài 21 Đưa ra hình vẽ, ? Nêu PP tính diện tích hình viên phân ở trên ? ? Thực hiện phép tính ? - Đọc đầu bài - Quan sát hình vẽ - Trả lời - Trả lời.. Bài 85 (T.100) Tam giác OAB là tam giác đều có cạnh R = 5,1cm. áp dụng công thức tính diện tích tam giác đều cạnh a là , ta có . (1) Diện tích hình quạt tròn OAB là Squạt = (2) Từ (1) và (2) suy ra diện tích hình viên phân là Thay R = 5,1 cm. Ta có Sviên phân H đ 4: tổng kết hướng dẫn về nhà GV hệ thống lại bài giảng Xem lại các bài tập đã chữa Làm các bài tập còn lại Trả lời 19 câu hỏi ôn tập chương III Đọc trước phần tóm tắt kiến thức cần nhớ trong chương III
Tài liệu đính kèm: