Tiết 41: LỤC VÂN TIấN GẶP NẠN
(Trích truyện Lục Vân Tiên) - Nguyễn Đình Chiểu -
A.MỤC TIấU BÀI HỌC:
Giỳp học sinh:
- Qua phân tích sự đối lập giữa cái thiện và cái ác trong đoạn thơ, nhận biết được thái độ tỡnh cảm và lũng tin của T/g gửi gắm với những người lao động bỡnh thường.
- Tỡm hiểu và đánh giá nghệ thuật sắp xếp tỡnh tiết và nghệ thuật ngụn ngữ trong đoạn trích.
- Tích hợp TV: Từ địa phương,TLV: Miêu tả nội tâm
B.CHUẨN BỊ:
- GV: Truyện "Lục Vân Tiên" + tranh chân dung Đồ Chiểu,bảng phụ
Phương pháp vấn đáp
- H/s: Tỡm đọc VB "Truyện Lục Vân Tiên"
C.TIẾN TRèNH BÀI DẠY:
1.Tổ chức:
2.Kiểm tra:
- Câu hỏi: Đọc thuộc lũng và diễn cảm Vb trớch "Lục Võn Tiờn cứu Kiều Nguyệt Nga"
- Kiểm tra sự chuẩn bị bài của H/s
3.Bài mới: Khởi động:
Ở bài trước LVT đó cứu KNN ra khỏi tay bọn cướp Phong Lai.Vậy bản thân chàng gặp nạn ai là người cứu giúp chàng?( HS trả lời)
GV chốt:
Soạn:20-10-2009 Tiết 41: LỤC VÂN TIấN GẶP NẠN (Trích truyện Lục Vân Tiên) - Nguyễn Đình Chiểu - A.MỤC TIấU BÀI HỌC: Giỳp học sinh: - Qua phõn tớch sự đối lập giữa cỏi thiện và cỏi ỏc trong đoạn thơ, nhận biết được thỏi độ tỡnh cảm và lũng tin của T/g gửi gắm với những người lao động bỡnh thường. - Tỡm hiểu và đỏnh giỏ nghệ thuật sắp xếp tỡnh tiết và nghệ thuật ngụn ngữ trong đoạn trớch. - Tớch hợp TV: Từ địa phương,TLV: Miờu tả nội tõm B.CHUẨN BỊ: - GV: Truyện "Lục Võn Tiờn" + tranh chõn dung Đồ Chiểu,bảng phụ Phương phỏp vấn đỏp - H/s: Tỡm đọc VB "Truyện Lục Võn Tiờn" C.TIẾN TRèNH BÀI DẠY: 1.Tổ chức: 2.Kiểm tra: - Cõu hỏi: Đọc thuộc lũng và diễn cảm Vb trớch "Lục Võn Tiờn cứu Kiều Nguyệt Nga" - Kiểm tra sự chuẩn bị bài của H/s 3.Bài mới: Khởi động: Ở bài trước LVT đó cứu KNN ra khỏi tay bọn cướp Phong Lai.Vậy bản thõn chàng gặp nạn ai là người cứu giỳp chàng?( HS trả lời) GV chốt: *Hoạt động 1: - Hướng dẫn H/s đọc: to, rừ, đỳng nhịp thay đổi giọng đọc cho phự hợp với nhõn vật ->Nhận xột ?Cho biết vị trớ của đoạn trớch? GV núi thờm: Ở đoạn đầu tp khi VT và Tử Trực đến trường thi họ gặp THvà BK.Họ kết bạn và cựng xướng hoạ thơ phỳ.Thỏy VT tài cao,TH tỏ thỏi độ ganh ghột,đố kị->TH trở thành kẻ độc ỏc,nhẫn tõm ngay cả khi VT khụng cũn đe doạ đến bước đường cụng danh của hắn ?Xỏc định bố cục của VB?(trớch) nờu nội dung chớnh của từng phần? ?Cho biết chủ đề của đoạn trớch? - Chủ đề: Sự đối lập giữa cỏi thiện và cỏi ỏc - 1 H/s đọc lại 8 cõu thơ đầu ?Cho biết hoàn cảnh của Lục Võn Tiờn lỳc này? - Hoàn cảnh của Lục Võn Tiờn: tiền hết, mự loà, bơ vơ nơi đất khỏch. ?Lục Võn Tiờn gặp Trịnh Hõm, cú lời nhờ Trịnh Hõm giỳp đỡ. Trịnh Hõm đó giỳp đỡ bạn ntn? "Đờm khuya lặng lẽ như tờ khi ấy ra tay Võn Tiờn bị ngó xụ ngay xuống vời giả tiếng kờu trời lấy lời phụi pha" ?Nhận xột về việc làm của Trịnh Hõm?(liệu đú cú phải là hành động bộc phỏt?) -> việc làm cú sự sắp xếp, chuẩn bị, mưu tớnh trước sau (lừa tiểu đồng vào rừng trúi lạira núi với Võn Tiờn rằng tiểu đồng bị cọp vồ. Hắn đưa Võn Tiờn lờn thuyền rồi hứa đưa bạn về quờ nhà, sau đú hắn ra tay hóm hại bạn) ?Hóy chỉ ra nguyờn nhõn dẫn tới hành động của Trịnh Hõm? - Nguyờn nhõn: tớnh đố kị, ganh ghột tài năng, lo cho con đường tiến thõn của mỡnh -* Gv diễn giảng thờm. (ngay từ khi mới gặp nhau, kết bạn với nhau thấy Võn Tiờn tài cao, Trịnh Hõm đó cú thỏi độ: "Kiệm, Hõm là đứa so đo Thấy Tiờn dường ấy õu lo trong lũng Khoa này Tiờn ắt đầu cụng Hõm dầu cú đậu cũng khụng xong rồi") ?Giải thớch vỡ sao ngay cả khi Võn Tiờn bị mự loà mà hắn vẫn hóm hại bạn mỡnh? - Dự bạn đó mự song Trịnh Hõm vẫn ra tay hóm hại, chứng tỏ sự độc ỏc dường như đó ngấm vào mỏu thịt hắn, đó trở thành bản chất con người hắn. ?Trịnh Hõm hiện lờn ở đõy là con người ntn? ?Nhận xột về giỏ trị nghệ thuật của đoạn thơ? -> Sắp xếp hợp lớ cỏc tỡnh tiết, hành động nhanh, lời thơ mộc mạc. ?Võn Tiờn bị Trịnh Hõm đẩy xuống song, chàng đó được ai cứu giỳp? - Được Giao Long "dỡu đỡ" - Được ụng Ngư và gia đỡnh cứu sống ?Tỡm những cõu thơ cho thấy sự giỳp đỡ của gia đỡnh ụng Ngư với LVT? - Hối con vầy lửa một giờ ễng hơ bụng dạ mụ hơ mặt mày" ?Nhận xột về từ ngữ trong 2 cõu thơ? -> từ ngữ mộc mạc, khụng gọt đẽo, trau chuốt -Hai cõu thơ cho em biết việc làm của gia đỡnh ụng Ngư ntn? T/c gia đỡnh ụng Ngư dành cho LVT là T/c ntn? ?Sau khi cứu sống LVT, gia đỡnh ụng Ngư cũn giỳp LVT những gỡ? - Biết tỡnh cảnh khốn khổ của Võn Tiờn + ễng Ngư sẵn lũng cưu mang chàng Ngư rằng: "Người ở cựng ta Hụm mai hẩm hỳt với già cho vui" + Khụng hề tớnh toỏn đến cỏi ơn cứu mạng mà Võn Tiờn chẳng hề bỏo đỏp: "lũng lóo chẳng mơ Dốc lũng nhơn nghĩa hỏ chờ trả ơn" ?Qua những việc làm gia đỡnh ụng Ngư đối với LVT, em thấy họ là người ntn? ?Cuộc sống của gia đỡnh ụng Ngư được MT qua những cõu thơ nào?Nhận xột về lời thơ, hỡnh ảnh? - Cuộc sống của Ngư ụng: "Rày roi mai vịnh vui vầy Tắm mưa chải giú trong vời Hàn gia ng" -> lời thơ thanh thoỏt, uyển chuyển, hỡnh ảnh thơ đẹp, gợi cảm ?Cảm nhận cuộc sống của em về gia đỡnh ụng Ngư?( HS thảo luận) => Cuộc sống phúng khoỏng, hoà nhập bầu bạn với thien nhiờn. Đú là cuộc sống trong sạch, ngoài vũng danh lợi, hoàn toàn xa lạ với những toan tớnh nhỏ nhen, ớch kỉ, mưu danh, trục lợi, sẵn sàng trà đạp lờn đạo đức, nhõn nghĩa. ? Cho biết ý đồ của tg trong việc xõy dựng nhõn vật này? - Lời núi về cuộc sống của mỡnh của Ngư ụng chớnh là tiếng lũng của Nguyễn Đỡnh Chiểu: khỏt vọng về một cuộc sống tốt đẹp. một lối sống đỏng mơ ước đối với con người ?Qua nhõn vật ụng Ngư, Nguyễn Đỡnh Chiểu gửi gắm điều gỡ về con người và cuộc đời? *GV bỡnh: Nguyễn Đỡnh Chiểu gửi gắm khỏt vọng vào niềm tin về cỏi thiện vào con người lao động bỡnh thường, bộc lộ quan điểm nhõn dõn tiến bộ. ễng hiểu cỏi xấu, cỏi ỏc thường lẩn khuất sau những mũ cao, ỏo dài của bọn ngời cú địa vị cao sang, nhưng vẫn cũn những cỏi đẹp, đỏng kớnh trọng, đỏng khao khỏt, tụn tại bền vững nơi những con người nghốo khổ mà nhõn hậu, vị tha, trọng nghĩa khinh tài. I. TèM HIỂU CHUNG: 1.Đọc - kể túm tắt: 2. Tỡm hiểu chỳ thớch: SGK/120 - Thuộc phần 2 của truyện - Võn Tiờn và tiểu đồng bị Trịnh Hõm hóm hại do đố kị, ghanh ghột tài năng của Võn Tiờn. 3.Bố cục:2 phần: + 8 cõu đầu: Trịnh Hõm hóm hại Võn Tiờn + Cũn lại: Võn Tiờn được cứu giỳp II.Phõn tớch VB. 1.Tội ỏc của Trịnh Hõm. . =>Trịnh Hõm: độc ỏc, bất nhõn (đang tay hóm hại con người đang cơn hoạn nạn), bất nghĩa (Võn Tiờn là bạn của hắn), mưu mụ, xảo quyệt. 2. Việc làm nhõn đức và nhõn cỏch cao cả của ụng Ngư: a. Việc làm nhõn đức: => cả nhà dường như nhốn nhỏo, hối hả lo chạy chữa để cứu sống Võn Tiờn, mỗi người một việc. Đú chớnh là tỡnh cảm chõn thành của gia đỡnh ụng Ngư đối với người bị nạn. -> Tấm lũng bao dung, nhõn ỏi, hào hiệp của ụng Ngư đối lập với tớnh ớch kỉ, nhỏ nhen, độc ỏc của Trịnh Hõm. -> Cuộc sống trong sạch,ngoài vũng danh lợi,tự do phúng khoỏng. *Hoạt động 3: TỔNG KẾT - LUYỆN TẬP Ngụn ngữ đặc sắc về nghệ thuật của VB? Hóy chọn những cõu thơ mà em cho là hay nhất trong bài rồi trỡnh bày cảm nhận của em về cảm xỳc của tg? 1. Tổng kết: a. Nghệ thuật: - Cỏch sắp xếp cỏc tỡnh tiết hợp lớ, diễn biến hành động nhanh gọn. - Lời thơ mộc mạc, giản dị - Hỡnh ảnh thơ đẹp, gợi cảm, giàu cảm xỳc b. Nội dung: Sự đối lập giữa cỏi thiện và cỏi ỏc, giữa nhõn cỏch cao cả và những toan tớnh thấp hốn, đồng thời thể hiện thỏi độ quý trọng và niềm tin của T/g với nhõn dõn lao động 2. Luyện tập: * Lời ụng Ngư núi về cuộc sống của mỡnh đú là một đoạn thơ hay,ý tứ phúng khoỏng * Hoạt động 4: CỦNG CỐ-DẶN Dề - Gv hệ thống bài - Hướng dẫn H/s làm bài - Trỡnh bày trước lớp - Hướng dẫn H/s về nhà học bài. - Tội ỏc của Trịnh Hõm - Việc làm nhõn nghĩa và nhõn cỏch cao cao đẹp của ụng Ngư. - Cỏc nhõn vật thiện: ễng Ngư, ụng Tiều, chỳ tiẻu đồng, bà lóo dệt vải trong rừng. -> họ là những con người nghốo khổ mà nhõn hậu, vị tha, trọng nghĩa khinh tài - Học bài: Học thuộc đoạn trớch - Soạn: + Bài chương trỡnh địa phương phần văn + Tổng kết về từ vựng Soạn: 20/10/2010 Tiết :42 ễN TẬP TRUYỆN TRUNG ĐẠI A.MỤC TIấU: Giỳp HS -Nắm lại những kiến thức cơ bản về truyện trung đại VN,những thể loại chủ yếu,giỏ trị nội dung và nghệ thuật của những tp tiờu biểu. - Rốn kĩ năng hệ thống hoỏ, phõn tớch,so sỏnh và trỡnh bày vấn đề dưới những hỡnh thức khỏc nhau B.CHUẨN BỊ: -GV: Bài soạn,bảng phụ -HS: Cỏc cõu hỏi trong SGK C. TIẾN TRèNH CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. Ổn đinh: 2. Kiểm tra: Đọc bài LVT gặp nạn và cho biết ụng Ngư là con người như thế nào? 3. Bài mới: TT Tờn văn bản Tỏc giả Nội dung Nghệ thuật 1 Chuyện người con gỏi NX Nguyễn Dữ Khẳng định vẻ đẹp tõm hồn truyền thống của người phụ nữ VN,niềm cảm thụng số phận bi kịch Truyện truyền kỡ bằng chữ Hỏn.Kết hợp yếu tố thực và yếu tố hoang đường 2 Chuyện cũ trong phủ Chỳa Trịnh Phạm Đỡnh Hổ TK 18 Lối ssống xa hoa vụ độ của bọn vua chỳa phongkiến thời Lờ -Trịnh Tuỳ bỳt chữ Hỏn ghi chộp theo cảm hứng sự việc 3 Hoàng Lờ Nhất Thống Chớ Ngụ Gớa Văn Phỏi Hỡnh ảnh người anh hựng dõn tộc NH vớichiến cụng thần tốc,vĩ đại và sự thảm bại của quõn nhà Thanh,số phận bi đỏt của vua tụi Lờ Chiờu Thống Tiểu thuyết lịch sử chương hồi viết bằng chữ Hỏn.Cỏch kể chuyện nhanh gọn,khắc hoạ nhõn vật qua hành động ,lời núi 4 Truyện Kiều Nguyễn Du Cuộc đời và tớnhcỏch ND,vai trũ và vị trớ của ụng trong lịch sử VN Giới thiệu tg,tp truyện thơ nụm lục bỏt 5 Chị em Thuý Kiều Nguyễn Du Ca ngợi vẻ đẹp của chị em TK NT ước lệ cổ điển,lấy thiờn nhiờn làm chuẩn mực để tả vẻ đẹp của con người 6 Cảnh ngày xuõn Nguyễn Du Bức tranh thiờn nhiờn mựa xuõn tươi đẹp Từ ngữ ,hỡnh ảnh giàu chất tạo hỡnh 7 Kiều ở lầu NB Nguyễn Du Tấm lũng thuỷ chung,nhõn hậu rất đỏng thương,đỏng trõn trọng của TK Tả cảnh ngụ tỡnh 8 Mó Giỏm Sinh mua Kiều Nguyễn Du Vạch trần bản chất con buụn đờ tiện của Mó.Hoàn cảnh đỏng thương của K trong cơn tai biến Nghệ thuật kể chuyện cú kết hợp miờu tả chõn dung hiện thực,sắc sảo 9 LVT cứu KNN Nguyễn Đỡnh Chiểu Vài nột về cuộc đời và vai trũ NĐC SỐ phận bi kịch VẺ đẹp Đau khố,bất hạnh, oan khuất,hồng nhan,bạc mệnh Khụng được sum họp vợ chồng,một mỡnh nuụi mẹ,dạy trẻ,bị chồng nghi oan phải tỡm đến cỏi chết,vĩnh viễn khụng thể đoàn tụ với chồng con Bi kịch tỡnh yờu,mối tỡnh đầu tan vỡ phải bỏn mỡnh chuộc cha , thanh lõu hai lượt,thanh y hai lần,hai lần tự tử,hai lần đi làm con ở,quyền sống và quyền hạnh phỳc bị cướp đoạt nhiều lần -Tài sắc vẹn toàn,chung thuỷ,sắc son. -Hiếu thảo,nhõn hậu,bao dung,khỏt vọng tự do cụng lý và chớnh nghĩa. 3. Phản ỏnh hiện thực XHPK: A. Chủ đề phản ỏnh hiện thực XHPK với bộ mạt xấu xa của giai cấp PK: - Ăn chơi xa hoa truỵ lạc ( Chuyện cũ trong phủ chỳa Trịnh) - Hốn nhỏc,thần phục ngoại bang một cỏch nhục nhó ( Hoàng Lờ...) - Gỉa dối,bất nhõn,vỡ tiền mà tỏn tận lương tõm (MGS mua Kiều) B. Chủ đề người anh hựng: - Người anh hựng với lớ tởng cao đẹp qua hỡnh tượng LVT . Lớ tưởng theo quan niệm tchs cực của nho gia:”Nhớ cõu ....” . Lớ tưởng theo quan niệm đạo lớ của nhõn dõn: Trừng trị cỏi ỏc,cứu giỳp những người hoạn nạn - Người anh hựng dõn tộc qua hỡnh tượng NH . Lũng yờu nước nồng nàn . Qủa cảm,tài trớ. . Nhõn cỏch cao đẹp Hoạt động 2: CỦNG CỐ -DẠN Dề Học thuộc nội dung phần ụn tập Soạn bài “đồng chớ” theo cỏc cõu hỏi trong SGK --------------------------------------------------------------------------------------. Ngày soạn : 20/10/09 Tiết :43 TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG A.MỤC TIấU BÀI HỌC: Giỳp học sinh nắm vững hơn và biết vận dụng những kiến thức về từ vựng đó học từ lớp 6 đến lớp 9 (từ đơn, từ phức, thành ngữ, nghĩa của từ, từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ) - Rốn kỹ năng dựng từ đỳng,chớnh xỏc,linh hoạt và hiệu quả B.CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ về hệ thống cấu tạo từ,cỏc thành ngữ. - H ... mong muốn, bọt bốo, bú buộc, nhường nhịn, ngặt nghốo - Từ lỏy: nho nhỏ, gật gự, lạnh lựng, xa xụi, lấp lỏnh * Bài tập 3: SGK/123 - Từ lỏy: cú sự giảm nghĩa so với nghĩa gốc: trăng trắng, đốm đẹp, nho nhỏ, lành lạnh, xụm xốp - Từ lỏy cú sự tăng nghĩa so với nghĩa gốc: sạch sành sanh, sỏt sàn sạt, nhấp nhụ II. THÀNH NGỮ: 1. Khỏi niệm là loại cụm từ cú cấu tạo cố định biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh. Nghĩa của thành ngữ thường thụng qua một số phộp chuyển nghĩa như ẩn dụ,so sỏnh 2. Bài tập a. Bài tập 2: SGK/123 mục II - Tổ hợp từ là thành ngữ: b, c, d, e b.Bài tập 3: Mục II - Thành ngữ cú yếu tố chỉ động vật: + Đầu voi đuụi chuột: cụng việc lỳc đầu làm tốt nhưng cuối cựng lại khụng ra gỡ - Thành ngữ cú yếu tố chỉ thực vật: + Cõy nhà lỏ vườn: những thức rau, hoa, quả do nhà trồng được (khụng cầu kỡ, bày vẽ) + Cưỡi ngựa xem hoa: việc làm mang tớnh chất hỡnh thức, khụng cú hiệu quả cao c.Bài tập 4: 2 dẫn chứng việc sử dụng thành ngữ trong văn chương VD: Vợ chàng quỷ quỏi tinh ma Phen này kẻ cắp bà già gặp nhau (Thuý Kiều bỏo õn bỏo oỏn) "cỏi con mặt sứa gan lim này" "tuồng mốo mả gà đồng" (Sựng bà núi về Thị Kớnh) III.NGHĨA CỦA TỪ: 1.Khỏi niệm - Nghĩa của từ là toàn bộ nội dung mà từ biểu thị - Muốn hiểu đỳng nghĩa của từ ta phải đặt từ trong cõu cụ thể 2.Bài tập: 1.Chọn cỏch hiểu đỳng trong những cỏch hiểu sau: Nghĩa của từ mẹ là: "người phụ nữ, cú con, núi trong quan hệ với con" 2.Chọn cỏch giải thớch đỳng, giải thớch vỡ sao lại chọn cỏch giải thớch đú - cỏch giải thớch đỳng b: vỡ cỏch giải thớch; a vi phạm một nguyờn tắc quan trọng phải tuõn thủ khi giải thớch nghĩa của từ, vỡ đó dựng một cụm từ cú nghĩa thực thể để giải thớch cho một từ chỉ đặc điểm, tớnh chất (độ lượng - tớnh từ) IV.TỪ NHIỀU NGHĨA VÀ HIỆN TƯỢNG CHUYỂN NGHĨA CỦA TỪ 1.Khỏi niệm: từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ - Từ cú thể cú một hoặc nhiều nghĩa - Hiện tượng chuyển nghĩa của từ: trong từ nhiều nghĩa , nghĩa gốc là nghĩa xuất hiện từ đầu là cơ sở để hỡnh thành cỏc nghĩa khỏc. Nghĩa chuyển được hỡnh thành trờn cơ sở nghĩa gốc, cú quan hệ với nghĩa gốc 2.Bài tập: - Từ hoa trong thềm hoa, lệ hoa được dựng theo nghĩa chuyển *Hoạt động 3: LUYỆN TẬP - Hướng dẫn H/s làm bài Đầu (2) được dựng theo nghĩa gốc Đầu (4) dựng theo nghĩa tu từ Đầu (1), (3) dựng theo nghĩa từ vựng Đầu (1), (3), (4) -> chuyển nghĩa 1-Bài tập 1: Giải thớch cỏc thành ngữ sau trong "Truyện Kiều" - "cỏ chậu chim lồng": chỉ hạng người tầm thường cam chịu sống trong vũng giam hóm, cõu thỳc: - “Lỏ thắm chỉ hồng”: việc xe duyờn vợ chồng, việc nhõn duyờn do trời định 2-Bài tập 2: Từ đầu trong cỏc trường hợp sau, từ nào được dựng theo nghĩa gốc, từ nào được dựng theo nghĩa chuyển, từ nào được dựng theo nghĩa vựng, từ nào được dựng theo nghĩa tu từ? vỡ sao? - "Đầu sỳng trăng treo" (1) - "Ngũi đầu cầu nước trong như ngọc" (2) - "Trờn đầu những rỏc cựng rơm" (3) - "Đầu xanh cú tội tỡnh gỡ" (4) * Hoạt động 4: CỦNG CỐ-DẶN Dề Hệ thống bài - Hướng dẫn học sinh về nhà - 4 nội dung: Từ đơn, từ phức, thành ngữ, nghĩa của từ, hiện tượng chuyển nghĩa của từ - từ nhiều nghĩa - Học + ụn tập lại cỏc kiến thức + làm BT - Soạn tiếp bài "Tổng kết về từ vựng" ------------------------------------------------------------------------------- Soạn:20-10-2007 Tiết 44 TỔNG KẾT VỀ TỪ VỰNG A.MỤC TIấU BÀI HỌC: Giỳp H/s nắm vững hơn và biết vận dụng những kiến thức về từ vựng đó học từ lớp 6 đến lớp 9 (từ đồng õm, từ đồng nghĩa, từ trỏi nghĩa, cấp độ khỏi quỏt của nghĩa từ ngữ, trường từ vựng) B.CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ , - H/s: chuẩn bị bài theo hướng dẫn của GV C.TIẾN TRèNH BÀI DẠY: 1.Tổ chức: 2.Kiểm tra: - Kiểm tra sự chuẩn bị bài của H/s 3Bài mới: Khởi động Em hóy nhớ lại thế nào là từ đồng õm? Thế nào là trường từ vựng? ( HS trả lời) GV chốt và vào bài mới. I.HèNH THÀNH KT: ?Thế nào là từ đồng õm? Phõn biệt từ nhiều nghĩa với hiện tượng từ đồng õm? Cho VD? Làm bài tập (mục V/SGK 124) ?Thế nào là từ đồng nghĩa? Cho VD? HD H/s làm bài tập mục VI. Chọn cỏhc hiểu đỳng trong những cỏch sau đõy? Giải thớch vỡ sao lại chọn như vậy? - Đọc yờu cầu BT 3 - Làm BT - Trỡnh bày miệng trước lớp ?Nhắc lại khỏi niệm từ trỏi nghĩa? Cho VD Đọc yờu cầu BT - Trỡnh bày trước lớp - GV diễn giảng thờm ?Nờu khỏi niệm về cấp độ khỏi quỏt của nghĩa từ ngữ? Cho VD - 1 HS lờn bảng, lập bảng hệ thống - 1 H/s trỡnh bày miệng H/s khỏc bổ sung ?Nhắc lại khỏi niệm từ vựng? Cho VD? - HD H/s làm BT - Trỡnh bày trước lớp V.TỪ ĐỒNG ÂM 1.Khỏi niệm: - Từ đồng õm là những từ phỏt õm giống nhau nhưng nghĩa khỏc nhau,khụng liờn quan gỡ với nhau a- Hiện tượng đồng õm: Hai hoặc nhiều từ cú nghĩa rất khỏc nhau b- Hiện tượng nhiều nghĩa: Một từ cú nhiều nột nghĩa khỏc nhau. 2 .Bài tập: a, Từ lỏ ở đõy là từ nhiều nghĩa: Lỏ 1: nghĩa gốc Lỏ 2 (lỏ phổi): mang nghĩa chuyển b, Đường 1: đường ra trận Đường 2: như đường => từ đồng õm nghĩa khỏc nhau khụng cú nghĩa VI.TỪ ĐỒNG NGHĨA: 1.Khỏi niệm: Là những từ cú nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.Một từ nhiều nghĩa cú thể thuộc vào nhiều nhúm từ đồng nghĩa khỏc nhau VD: Chết - Hi sinh,Mỏy bay-Tàu bay 2.Bài tập: a.Bài tập 2: Chọn cỏch hiểu d: "cỏc từ đồng nghĩa với nhau cú thể khụng thay thế được cho nhau trong nhiều trường hợp sử dụng" b.Bài tập 3: Khi người ta đó ngoài 70 xuõn -> từ xuõn thay thế cho từ tuổi => xuõn một mựa trong năm đồng nghĩa 1 tuổi (lấy bộ phận để chỉ toàn thể - hỡnh thức chuyển nghĩa theo hỡnh thức hoỏn dụ) - Từ xuõn ở đõy được sử dụng để trỏnh lặp từ, đồng thời thể hiện tinh thần lạc quan của tác giả VII.TỪ TRÁI NGHĨA: 1.Khỏi niệm: Là những từ cú nghĩa trỏi ngược nhau xột trờn một cơ sở chung nào đú VD: già>< trẻ (độ tuổi) 2.Bài tập: a.Bài tập 1: cặp từ cú quan hệ trỏi nghĩa: Xấu - đẹp, xa - gần, rộng - hẹp b.Bài tập 2: - Cựng nhúm với sống - chết cú: chẵn - lẻ; chiến tranh - hoà bỡnh (trỏi nghĩa lượng phõn: biểu thị 2 khỏi niệm đối lập nhau và loại trừ nhau, thường khụng cú khả năng kết hợp đợc với nững ừ chỉ ức độ: rất, hơi, lắm, quỏ) - Cựng nhúm với già - trẻ: yờu - ghột, cao - thấp, nụng - sõu, giàu - nghốo (trỏi nghĩa thang độ: biểu thị khỏi niệm cú tớnh chất thang độ, khẳng định cỏi này khụng cú nghĩa là phủ định cỏi kia, cú khả năng kết hợp được với cỏc từ chỉ mức độ: rất, hơi, lắm, quỏ) VIII.CẤP ĐỘ KHÁI QUÁT NGHĨA CỦA TỪ 1.Khỏi niệm: - Từ được coi là nghĩa rộng khi phạm vi nghĩa của từ bao hàm phạm vi nghĩa của 1 số từ khỏc - Từ được coi là nghĩa hẹp khi phạm vi nghĩa của từ được bao hàm trong phạm vi nghĩa của từ khỏc VD: Động vật: chú, mốo, gà, lợn 2.Bài tập - Từ: từ dơn và từ phức - Từ phức: từ ghộp và từ lỏy + Từ ghộp: chớnh phụ + đẳng lập + Từ lỏy: lỏy toàn bộ + lỏy bộ phận Lỏy bộ phận: Lỏy õm và lấy vần - Giải thớch nghĩa của những từ trong sơ đồ VD: Từ lỏy õm là từ lỏy cỏc bộ phận phụ õm đầu IX.TRƯỜNG TỪ VỰNG: 1.Khỏi niệm. là tập hợp tất cả những từ cú một nột chung về nghĩa VD: Trường từ vựng đồ dựng học tập: vở, sỏch bỳt 2. bài tập: Hai từ “tắm - bể “cựng nằm trong một trường từ vựng là nước núi chung -Nơi chứa nước: Bể ,ao,hồ,sụng -Cụng dụng: Tắm,tưới ,rửa -Hỡnh thức: Xanh,trong -Tớnh chất: Mềm mại,mỏt mẻ -> tăng giỏ trị biểu cảm của cõu núi, tăng sức tố cỏo tội ỏc thực dõn Phỏp * Hoạt động 3: Luyện tập Hướng dẫn H/s làm bài 1-Bài tập 1: Tỡm cỏc từ và cụm từ đồng nghĩa với chị Dậu qua lời dẫn truyện của tg trong đoạn trớch "Tức nước vỡ bờ" 2-Bài tập 2: Tỡm cỏc từ trỏi nghĩa trong 6 cõu đầu trong "Kiều ở lầu Ngưng Bớch", chỉ rừ tỏc dụng của chỳng * Hoạt động 4: Củng cố, dặn dũ - Hệ thống bài - Hướng dẫn H/s làm BT - Hướng dẫn H/s về nhà - cỏc nội dung: : từ, đồng õm, , trường từ vựng - Học + ụn lại cỏc nội dung đó học - Làm cỏc bài tập - Soạn "Đồng chớ" theo cỏc cõu hỏi sau: *Cõu thơ”Sỳng bờn sỳng,đầu sỏt bờn đầu”núi lờn điều gỡ? *Hỡnh ảnh” Đờm rột...tri kỉ” gợi em liờn tưởng về điều gỡ? *Hỡnh ảnh “Đầu sỳng trăng treo” cú ý nghĩa như thế nào? - Lập dàn ý đề bài viết số 2 ------------------------------------------------------------------------------- Soạn:20-10-2007 Tiết: 45 TRẢ BÀI VIẾT SỐ II A.MỤC TIấU BÀI HỌC: Giỳp H/s: - Nắm vững hơn cỏch làm bài văn tự sự kết hợp với miờu tả; nhận ra được những chỗ mạnh, chỗ yếu của mỡnh khi viết loại bài văn này - Rốn kĩ năng tỡm hiểu đề, lập dàn ý và kĩ năng diễn đạt B.CHUẨN BỊ: - GV: Bài viết của H/s + cỏc lỗi trong bài + cỏch chữa - H/s: Lập dàn ý chi tiết đề văn đó viết ở bài TLV số 2 C.TIẾN TRèNH BÀI DẠY 1.Tổ chức: 2.Kiểm tra: Kiểm tra việc chuẩn bị bài của H/s 3.Bài mới: *Hoạt động1: ?Hóy xỏc định yờu cầu của đề bài? (kiểu VB, cỏc kĩ năng cần vận dụng vào bài viết) ?Hóy lập dàn ý cho đề văn - H/s khỏc theo dừi bổ sung ?Sử dụng yếu tố miờu tả vào cỏc ý nào thỡ phự hợp? -> Sử dụng yờu tố miờu tả vào cỏc ý: 2, 4, 5 trong phần thõn bài (cần linh hoạt) GV nhận xột ưu điểm và nhược điểm ?Nhận xột và chỉ ra những tồn tại trong bài làm của H/s Đưa ra cỏc lỗi trong bài -> H/s sửa GV đọc mẫu những đoạn văn, bài văn viết tốt - Trả bài cho H/s I.Đề bài: Tưởng tượng 20 năm sau, vào một ngày hố, em về thăm lại trường cũ. Hóy viết thư cho một bạn học hồi ấy kể lại buổi thăm trường đầy xỳc động đú II.Phõn tớch đề, lập dàn ý: 1.Phõn tớch đề: - Kiểu VB: tự sự kết hợp với miờu tả - Vận dụng cỏc kĩ năng: kể chuyện + tưởng tượng + miờu tả 2.Lập dàn ý: a. Mở bài: (1 điểm) Lớ do viết thư cho bạn b. Thõn bài: (7 điểm) Nội dung bức thư - Lời thăm hỏi bạn - Kể cho bạn biết về buổi thăm trường đầy xỳc động: + Lớ do trở lại thăm trường + Thời gian đến thăm trường + Đến thăm trường với ai + Quang cảnh trường ? (lớp học cũ ra sao) c. Kết bài: ( 1 điểm) - Lời chỳc, lời chào, lời hứa hẹn - Kớ tờn III.Nhận xột ưu, nhược điểm 1.Ưu điểm: - Cỏc em đó xỏc định được yờu cầu của đề bài (kiểu v b cần tạo lập, cỏc kĩ năng cần sử dụng trong bài viết) - Vận dụng yếu tố miờu tả vào bài khỏ linh hoạt - Bài viết sinh động, giàu cảm xỳc - Diễn đạt lưu loỏt, bố cục bài viết khỏ chặt chẽ. - trỡnh bày sạch đẹp. 2.Tồn tại: - Bố cục bài làm ở một số em chưa mạch lạc, cần chỳ ý tỏch ý, tỏch đoạn. - Sử dụng yếu tố miờu tả chưa linh hoạt, đụi khi qua lạm dụng làm cho bài viết thiếu tập chung. - Cũn mắc lỗi diến đạt, dựng từ, đặt cõu. - Cũn sai chớnh tả - Chữ viết ở một số bài cũn cẩu thả, chưa khoa học. - Một số bài làm cũn sơ sài, kết quả chưa cao IV.Chữa lỗi: GV cho HS đổi bài sửa chữa cỏc lỗi về diễn đạt,trao đổi hướng sửa chữa về nội dung V.Chốt lại kiến thức: GV nhắc lại vai trũ của văn tự sự trong nhà trường và trong đời sống.Viết tốt văn TS sẽ gúp phần hiệu quả giao tiếp VI.Trả bài: *Hoạt động 3: Luyện tập - Giao nhiệm vụ cho H/s - Sửa lỗi trong bài - Viết lại đoạn văn cú yếu tố miờu tả cho phự hợp *Hoạt động 4: Củng cố, dặn dũ - Hướng dẫn H/s về nhà - Xem lại bài
Tài liệu đính kèm: