Tuần:30
Tiết 148 TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP
Ngày :3/04/08
A .Mục tiêu:- Giúp hs hệ thống kiến thức về số từ,luợng từ,chỉ từ,qhtừ,phó từ,trợ từ,tình thái từ.thán từ thông qua việc nhận diện chúng trong câu cụ thể.
-Hệ thống hóa kiến thức về cụm danh từ,cụm động từ,cụm tính từ và cấu tạo chung của từng kiểu và nhận cụm từ trong ngữ điệu cụ thể
-Rèn luyện kỷ năng nhận biết và phân tích cấu tạo cụm từ,biết vận dụng khi tạo lập câu,văn bản
B .Chuẩn bị -Gv:giáo án, ,bảng phụ,bài tập
-Hs chuẩn bị bài trước ở nhà,dụng cụ học tập
C .Tiến trình
1/Ổn định lớp
2/Kiểm tra bài cũ ?Thế nào là danh từ,động từ,tính từ.Cho vd
3/Bài mới
Tuần:30 Tiết 148 TỔNG KẾT VỀ NGỮ PHÁP Ngày :3/04/08 A .Mục tiêu:- Giúp hs hệ thống kiến thức về số từ,luợng từ,chỉ từ,qhtừ,phó từ,trợ từ,tình thái từ.thán từ thông qua việc nhận diện chúng trong câu cụ thể. -Hệ thống hóa kiến thức về cụm danh từ,cụm động từ,cụm tính từ và cấu tạo chung của từng kiểu và nhận cụm từ trong ngữ điệu cụ thể -Rèn luyện kỷ năng nhận biết và phân tích cấu tạo cụm từ,biết vận dụng khi tạo lập câu,văn bản B .Chuẩn bị -Gv:giáo án, ,bảng phụ,bài tập -Hs chuẩn bị bài trước ở nhà,dụng cụ học tập C .Tiến trình 1/Ổn định lớp 2/Kiểm tra bài cũ ?Thế nào là danh từ,động từ,tính từ.Cho vd 3/Bài mới Phương pháp Nội dung Bổ sung HĐ2: Hd tìm hiểu các từ loại khác -Gv ôn tập lại những khái niệm về các từ loại có liên quan đến bài tập ?Thế nào là số từ,đại từ,lượng từ,phó từ,quan hệ từ,trợ từ,tình thái từ,thán từ -Sồ từ là những từ chỉ số lượng hoặc thứ tự -Vd: :một, hai, ba, bốn.thứ nhất,nhì,hai ba -Đại từ là những từ dùng để thay thế cho người, sư vật,hoạt động, tính chất..được nói đến hoặc dùng để hỏi. +Đại từ dùng để hỏi,trỏ người ,sv,hđ,tc, +Đại từ xưng hô là dùng để trỏ người nói(ngôi thứ nhất),người nghe (ngôi thứ hai),và trỏ người,sự vật được nói đến(ngôi thứ ba). -Lượng từ là những từ chỉ lượng ít hay nhiều một cách khái quát.Vd: những các mỗi mọi -Chỉ từ là những từ dùng để trỏ vào sự vật,xác định vị trí theo không gian thời gian.Vd: này nọ kia ấy. -Phó từ là những từ chuyên đi kèm để bổ sung ý nghĩa cho động từ ,tính từ .Vd: đã đang ,hãy,sẽ ,đừng ,chớ -Quan hệ từ là những từ nối kết các bộ phận của câu,các câu ,các đoạn -Trợ từ là những từ chuyên đi kèm các từ ngữ khác để nhấn mạnh hoặc để nêu ý nghĩa đánh giá sự vật sự việc được các từ ngữ đó biểu thị.Vd :chính, ngay,là, những ,có -Tình thái từ là những tử dùng để tạo các kiểu câu phân loại theo mục đích nói:câu nghi vấn (à,ư ,hử,hả ,chăng..),câu cầu khiến(đi ,nào,với.),câu cảm thán(thay,sao),và để biểu thị tình cảm ,cảm xúc,cách ứng xử của người nói(ạ,nhé,cơ ,mà) -Thán từ (còn gọi là cảm từ) là những từ dùng làm tiếng gọi ,tiếng đáp ,tiếng than,hay làm dâu hiệu để biểu thị các cảm xúc khác nhau.Vd: ôi,a trời ,ơi,chao ôi,ô hay,dạ ,vâng,ơi.. -Hs thực hiện yêu cầu bài tập 1 II/Các từ loại khác 1/Xếp từ lọai vào cột thích hợp Số từ Đại từ Lượng từ Chỉ từ Phó từ Trợ từ Quan hệ từ Tình thái từ Thán từ Ba,năm Tôi ,bao nhiêu, bao giờ,bấy giờ Những Ấy ,đâu Đã,mới,đã, đang Chỉ ,cả ,ngay, Chỉ Ở,của,những, như Hả Trời ơi ?Tìm những từ chuyên dùng ở cuối câu để tạo câu nghi vấn .Cho biết các từ ấy thuộc từ loại nào 2./133 Từ chuyên dùng ở cuối câu để tạo câu nghi vấn:à, ư, hả,hở,hử→Tình thái từ HĐ3: Hd tìm hiểu cụm từ 1/ B.Cụm từ Phần phụ trước Phần trung tâm Phần phụ sau Dấu hiệu a.tất cả những một một b.những c. ảnh hưởng nhân cách lối sống ngày( khởi nghĩa) tiếng quốc tế đó rất Việt Nam rất bình dị,rất VN,rấtrất hiện đại dồn dập ở làng cười nói xôn xao lên ấy -Lượng từ số từ đứng trước -Phần trung tâm là danh từ 2/ a.đã sẽ sẽ b.vừa đến (gần) chạy ôm lên Anh xô vào chặt lấy cổ anh cải chính -Động từ làm phần trung tâm -Phó từ đứng trước 3/ rất rất rất rất rất rất b.sẽ (không) c. cũng Việt Nam bình dị Việt Nam Phương Đông mới hiện đại êm ả phức tạp phong phú,sâu sắc hơn hơn -Tính từ làm thành phần trung tâm, kết hợp với từ chỉ mức độ *Củng cố:- Thế nào đại từ *Dặn dò : - Xem bài tiếp theo “Luyện tập viết biên bản” -Xem lại lí thuyết - Tìm hiểu bài tập luyện tập (sgk/134,135) *Rút kinh nghiệm: ..
Tài liệu đính kèm: