Bài soạn Ngữ văn lớp 9 - Tiết 110: Luyện tập liên kết câu và liên kết đoạn văn

Bài soạn Ngữ văn lớp 9 - Tiết 110: Luyện tập liên kết câu và liên kết đoạn văn

A- Mục tiêu cần đạt

 - Kiến thức Giúp học sinh hiểu biết và luyện tập kỹ năng sử dụng các phép liên kết đã học. Nhận biết liên kết nội dung và liên kết hình thức giữa các câu và các đoạn văn.

 - Kỹ năng : Rèn kỹ năng phân tích, nhận xét cách liên kết nội dung và hình thức.

 - Thái độ : Làm bài tập, thực hành, củng cố lý thuyết liên kết câu, liên kết đoạn văn.

B- Chuẩn bị :

 - Một số bài tập, kỹ năng nâng cao.

 - Làm bài tập SGK.

C- Lên lớp :

 1- Kiểm tra :

 Nêu rõ cách liên kết câu và liên kết đoạn văn ?

 2- Bài mới :

 

doc 3 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 1145Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn Ngữ văn lớp 9 - Tiết 110: Luyện tập liên kết câu và liên kết đoạn văn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	 Tiết 110
LUYỆN TẬP
LIÊN KẾT CÂU VÀ LIÊN KẾT ĐOẠN VĂN
A- Mục tiêu cần đạt
- Kiến thức 
Giúp học sinh hiểu biết và luyện tập kỹ năng sử dụng các phép liên kết đã học. Nhận biết liên kết nội dung và liên kết hình thức giữa các câu và các đoạn văn.
- Kỹ năng :
Rèn kỹ năng phân tích, nhận xét cách liên kết nội dung và hình thức.
- Thái độ :
Làm bài tập, thực hành, củng cố lý thuyết liên kết câu, liên kết đoạn văn.
B- Chuẩn bị : 
	- Một số bài tập, kỹ năng nâng cao.
	- Làm bài tập SGK.
C- Lên lớp :
	1- Kiểm tra : 
	Nêu rõ cách liên kết câu và liên kết đoạn văn ?
	2- Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung ghi bảng
* HOẠT ĐỘNG 1 :
-Hãy chỉ ra các phép liên kết câu, liên kết đoạn được sử dụng ở các trường hợp sau ?
 + Câu 1 liên kết câu 2 – “trường học”
 + Câu 3 liên kết câu 2 – “như thế”
 + Câu 3 và câu 2 liên kết hai đoạn văn
 + Văn nghệ – văn nghệ
 + Sự sống – sự sống ; văn nghệ – văn nghệ 
 + Thời gian – thời gian
 + Con người – con người
 + đó (thế) ; bởi vì (nối)
 + Hiền >< mạnh
* HOẠT ĐỘNG 2 : 
- Tìm các cặp từ trái nghĩa phân biệt đặc điểm của thời gian vật lý với đặc điểm của thời gian tâm lý ?
 * HOẠT ĐỘNG 3 : 
- Chỉ ra những lỗi liên kết nội dung trong những đoạn trích sau và nêu cách sửa ?
 + Các câu không phục vụ chủ đề chung
 + Cách chữa : lấy một câu làm chủ đề
(Cắm đi một mình trong đêm. Trận địa đại hội 2 của anh ở phía bãi bồi bên một dòng sông. Anh chợt nhớ hồi đầu mùa lạc hai bố con anh cùng viết đơn xin ra mặt trận. Bây giờ mùa thu hoạch lạc đã vào chặng cuối.)
 + Sự việc câu cuối nằm không đúng vị trí. Trật tự các sự việc trong câu không hợp lý.
 + Chữa : thêm trạng ngữ chỉ thời gian vào câu (2) để làm rõ mối quan hệ thời gian giữa các sự kiện (Suốt hai năm anh ốm nặng, chị làm quần quật ...).
 * HOẠT ĐỘNG 4 : 
- Chỉ và nêu cách sửa lỗi liên kết hình thức trong những đoạn trích ?
 + “Với bộ răng khỏe .... giầy da. Tuy vậy nọc độc của nó rất quý. Hiện nay, người ta ... bị nó cắn. Nhưng mọi .... mặt đất”.
 + Tại văn phòng ... ý kiến. Trong lúc đó mỗi lúc bà con ... một đông”.
I- Bài tập 1 (49)
a) 
- Phép lặp
- Phép thế
- Liên kết đoạn văn
* b)
- Phép lặp – câu
- Phép lặp – liên kết đoạn 
* c) 
- Phép lặp
- Phép thế, phép nối.
* d) 
- Phép trái nghĩa.
Bài 2 (50)
- Hữu hình >< vô hình
- Giá lạnh >< nóng bỏng
- Thẳng tắp >< hình tròn
- Đều đặn >< lúc nhanh lúc chậm.
3- Bài 3 (51)
a) Lỗi liên kết nội dung “Cắm đi một mình trong đêm”.
b) Lỗi liên kết về nội dung
4- Bài 4 (51)
a) Chưa có từ nối các câu để tạo sự mạch lạc. 
b) Chưa có từ dùng thay thế để tạo mạch cho đoạn.
3- Củng cố : 
Một số điểm dùng để phân biệt về hình thức của các biện pháp liên kết :
- Phép thế : 
 + Đại từ thay thế : đây, đó, ấy, kia, thế, vậy ..., nó, hắn, họ ...
 + Tổ hợp từ (danh từ+ chỉ từ) : cái này, việc ấy, điều đó ...
- Các yếu tố được thay thế có thể là :
 + Danh từ, động từ hoặc tính từ, câu (hoặc cụm chủ vị).
- Phép nối : sử dụng ở câu đứng sau các từ ngữ biểu thị quan hệ với câu trước.
- Các từ ngữ dùng trong phép nối thường đứng trước CN và gồm có :
 + Quan hệ từ : và, rồi, những, mà, còn (cho) nên, vì nếu, thế, tuy, để ...
 + Tổ hợp quan hệ từ + đại từ : vì vậy, nếu thế, tuy thế, ... thế thì, vậy nên ...
 + Những tổ hợp kiểu quán ngữ : nhìn chung, tóm lại, thêm vào đó, hơn nữa, vả lại, trái lại ...
 + Các kiểu quan hệ thuộc phép nối thường gặp là : bổ sung, nguyên nhân (và hệ quả), điều kiện, nghịch đối (và nhượng bộ), mục đích, thời gian.
 4- Dặn dò : 
	Soạn : Con cò 
	Tìm hiểu về nhà thơ Chế Lan Viên (đọc SGK lớp 9 cũ có bài Người đi tìm hình của nước)

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 110 lien ket cau Van 9.doc