Hệ thức lượng trong tam
giác
1. a) Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi H là chân đường
cao hạ từ A. Biết rằng AB = 7cm, AC = 9cm. Tính
BH, CH, AH.
b) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH.
Biết BH = 4cm, CH = 9cm. Tính AH, AB, AC.
2. Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. Biết BC =
a, AH = h. Tính độ dài cạnh bên theo a, h.
3. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, kẻ HM
vuông góc với AB tại M. Chứng minh rằng BM = AB3
BC2
Bài tập hình học lớp 9 TTBDVH: Lửa Việt Hệ thức lượng trong tam giác 1. a) Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi H là chân đường cao hạ từ A. Biết rằng AB = 7cm,AC = 9cm. Tính BH,CH,AH. b) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Biết BH = 4cm,CH = 9cm. Tính AH,AB,AC. 2. Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. BiếtBC = a,AH = h. Tính độ dài cạnh bên theo a, h. 3. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, kẻ HM vuông góc với AB tạiM . Chứng minh rằngBM = AB3 BC2 . 4. Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết tỉ số hai cạnh góc vuông là 4 5 , độ dài cạnh góc vuông nhỏ bằng 6cm. Tính độ dài cạnh huyền, độ dài hình chiếu của các cạnh góc vuông lên cạnh huyền. 5. Tam giác ABC có AB = 48cm,AC = 14cm,BC = 50cm. Tính độ dài đường phân giác của góc C. 6. Tam giác ABC có cạnh AB = 26cm,AC = 25cm, đường cao AH = 24cm. Tính độ dài cạnh BC. 7. Hình thang ABCD có AB = 15cm,CD = 20cm. Cạnh bên AD = 12cm và vuông góc với hai đáy. Tính độ dài cạnh BC. 8. Tam giác ABC cân tại A có cạnh bên bằng 15cm, cạnh đáy bằng 18cm. Tính độ dài các đướng cao. 1 Bài tập hình học lớp 9 TTBDVH: Lửa Việt 9. Tam giác ABC có góc A nhọn, AB = c, CB = b. Cho biết diện tích tam giác là S = 2 5 bc. Tính cạnh BC theo b, c. 10. Tính diện tích của hình thang có độ dài các đáy là a, b(a > b) các góc kề với đáy lớn lần lượt là 30o và 45o. 11. Cho tam giác ABC có B̂AC > 90o. Kẻ đường cao CH. Chứng minh rằng BC2 = AB2 + AC2 + 2.AB.AH. 12. Cho tam giác ABC nhọn có AH là đường cao. D,E lần lượt là hình chiếu của H trên AB,AC. Chứng minh rằng: a) AD.AB = AE.AC b) ÂED = ÂBC 13. Cho tam giác nhọn ABC với BD,CE là hai đường cao. Các điểm N,M trên các đường thẳng BD,CE sao cho ÂMB = ÂNC = 90o. Chứng minh rằng tam giác AMN cân. 14. Cho hình thoi ABCD có  = 120o. Tia Ax tạo với AB một góc B̂Ax một góc bằng 15o và cắt cạnh BC tại M , cắt đường thẳng CD tại N . Chứng minh rằng: 1 AM2 + 1 AN2 = 1 3AB2 15. Cho tam giác ABC vuông cân tại A, đường trung tuyến BM . Gọi D là hình chiếu của C trên BM , H là hình chiếu của D trên AC. Chứng minh rằng AH = 3HD. 16. Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh AB,BC,CA là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần. Kẻ đường cao AH, đường trung tuyến AM . Chứng minh rằng HM = 2. 2 Bài tập hình học lớp 9 TTBDVH: Lửa Việt 17. Chứng minh rằng tam giác ABC là tam giác vuông nếu các đường phân giác BD,CE cắt nhau tại I thỏa mãn BD.CE = 2BI.CI 18. Chứng minh rằng trong một tam giác: a) Bình phương của cạnh đối diện với góc nhọn bằng tổng các bính phương của hai cạnh kia trừ đi hai lần tích của một trong hai cạnh ấy với hình chiếu của cạnh kia trên nó. b) Bình phương của cạnh đối diện với góc tù bằng tổng các bình phương của hai cạnh kia cộng với hai lần tích của một trong hai cạnh ấy với hình chiếu của cạnh kia trên nó. 19. Qua điểm D trên cạnh huyền BC của tam giác vuông ABC ta kẻ các đường vuông góc DH và DK lần lượt xuống các cạnhAB vàAC. Chứng minh hệ thức:DB.DC = HA.HC +KA.KC 20. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Kẻ HE,HF vuông góc với AB,AC. Chứng minh rằng: a) EB FC = AB3 AC3 b) BC.BE.CF = AH3 21. Tam giác ABC vuông tại A có đường trung tuyến CM . Ta kẻ đường caoMH của tam giácMBC và đặt trên tia AB đoạn AD = BH. Chứng minh rằng tam giác CDM cân. 22. Tam giác ABC cân tại A, gọi I là giao điểm của các đường phân giác. Biết rằng IA = 2 √ 5cm, IB = 3cm. Tính độ dài AB. 3 Bài tập hình học lớp 9 TTBDVH: Lửa Việt 23. Tam giác ABC có BC = 40cm, đường phân giác AD dài 45cm, đường cao AH dài 36cm. Tính các độ dài BD,DC. 24. Không dùng bảng số và máy tính, tính : sin 15o. 25. Chứng minh các công thức sau: a) sin 2α = 2 sinα. cosα b) 1 + cos 2α = cos2α 26. Tam giác ABC có  = B̂ + 2Ĉ và độ dài ba cạnh là ba số tự nhiên liên tiếp. Tính độ dài các cạnh của tam giác. 27. Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng: a) SABC = 1 2 AB.AC sin B̂AC nếu B̂AC ≤ 90o. b) SABC = 1 2 AB.AC sin(180o − B̂AC) nếu B̂AC > 90o. 28. Với mọi góc nhọn α, chứng minh: a) tgα = 1 cotgα b) tgα cotgα = sin2 α cos2 α c) sin2 α− cos4 α = sin2 α− cos2 α 29. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3 √ 3cm,AC = 2 √ 5. Tính BC, tính các góc B,C. 30. Tứ giác ABCD có các đường chéo cắt nhau ởO và không vuông góc với nhau. Gọi H,K lần lượt là trực tâm của các tam giác AOB và COD. Gọi G, I lần lượt là trọng tâm của các tam giác BOC,AOD. a) Gọi E là trọng tâm của tam giác AOB, F là giao điểm của AH và DK. Chứng minh rằng các tam giác 4 Bài tập hình học lớp 9 TTBDVH: Lửa Việt IEG và HFK đồng dạng. b) Chứng minh rằng IG⊥HK 31. Cho tam giác có ba góc nhọn. Đặt BC = a,AC = b, AB = c. Chứng minh rằng: a sin  = b sin B̂ = c sin Ĉ 32. Cho tam giác ABC nhọn, có BC = a,AC = b, AB = c. Chứng minh rằng: a2 = b2 + c2 − 2bc. cos  33. Cho tam giác ABC có BC = a,AC = b, AB = c. Chứng minh rằng: sin A 2 ≤ a 2 √ bc . Từ đó suy ra: sin A 2 . sin B 2 . sin C 2 ≤ 1 8 34. Cho tam giác ABC có các đường trung tuyến BM và CN vuông góc nhau. Chứng minh rằng cotB+cotC ≥ 2 3 35. Cho góc nhọn α. Tìm giá trị lớn nhất nhất của: 1 sin4 α + 1 cos4 α . 5 Bài tập hình học lớp 9 TTBDVH: Lửa Việt Định nghĩa và sự xác định đường tròn 1. Tính bán kính đường tròn đi qua 3 đỉnh của tam giác cân có cạnh đáy bằng đường cao tương ứng h. 2. Hình chữ nhật ABCD có các đỉnh thuộc đường tròn (O;R). Chứng minh rằng tổng bình phương các khoảng cách từ một điểm M ∈ (O) đến các đường thẳng chứa cạnh của hình chữ nhật không phụ thuộc vào vị trí của M và tính tổng đó theo R. 3. Cho hình thang cân ABCD ( đáy nhỏ AB), hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại I. Gọi M,N,P,Q lần lượt là trung điểm của AB,BC,CD,DA. Chứng minh rằng: a) Độ dài đường cao và độ dài đường trung bình của hình thang là bằng nhau. b) M,N,P,Q cùng nằm trên một đường tròn. 4. Cho đường tròn (O) có đường kính AC cố định. BD là dây cung vuông góc với AC. a) Viết công thức tính diện tích tứ giác ABCD theo hai đường chéo AC,BD. b) Tìm vị trí của dây BD lúc ABCD có diện tích lớn nhất, chứng tỏ lúc ấy ABCD là hình vuông. 5. Cho đường tròn (O) có đường kính BC = 5cm và dây cung BA = 3cm. a) Chứng tỏ 4ABC vuông tại A, tính độ dài AC và đường cao AH của 4ABC. b) Gọi D là đỉnh của4BCD có CD = 3cm,BD = 4cm. Chứng tỏ D nằm trên đường tròn (O). 6 Bài tập hình học lớp 9 TTBDVH: Lửa Việt 6. Cho tam giác ABC vuông tại A. a) Xác định tâmO của đường tròn đi qua 3 điểmA,B,C. b) Vẽ đường cao AH và đường kính AD. Chứng tỏ hai tam giác CAH,DAB đồng dạng, suy ra AB.AC = AH.AD. 7. Cho tam giác ABC ( 6= 90o), đường tròn có đường kính BC cắt hai đường thẳng AB,AC lần lượt tại D,E. Hai đường thẳng CD,BE cắt nhau tại H. Chứng tỏ H là trực tâm của 4ABC và suy ra AH vuông góc với BC. 8. Cho đường tròn (O) có đường kính BC cố định và điểm A ∈ (O). Trên tia đối của tia AB lấy đoạn AD = AC,trên tia đối của tia AC lấy đoạn AE = AB. a) Chứng tỏ 4ABC và 4AED bằng nhau. b) Đường thẳng qua đường cao AH của 4ABC cắt DE tại M . Chứng tỏ M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ADE. c) Chứng minh AO⊥DE 9. Cho hai điểm A và B cố định. Một đường thẳng d đi qua A. Gọi P là điểm đối xứng của B qua d. a) Tìm quỹ tích các điểm P khi d quay xung quanh điểm A. b) Xác định vị trí của để BP có độ dài lớn nhất. Xác định vị trí của d để BP có độ dài bé nhất. 10. Cho hình thang cân ABCD (AB//CD); BC = CD = 1 2 AD = a. a) Chứng minh A,B,C,D nằm trên một đường tròn. Hãy xác định tâm O và bán kính của đường tròn này. b) Chứng minh AC⊥OB. 7 Bài tập hình học lớp 9 TTBDVH: Lửa Việt 11. Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn (O). Gọi H là trực tâm của tam giác; N,P,Q lần lượt là trung điểm của AH,AB,AC. Chứng minh ONPQ là hình bình hành. 12. Cho tam giác ABC, các góc đều nhọn. Vẽ đường tròn tâm S đường kính AB, vẽ đường tròn tâm O đường kính AC. Đường thẳng OS cắt đường tròn (S) tại D,E, cắt đường tròn (O) tại H,K(các điểm xếp theo thứ tự D,H,E,K) a) Chứng minh BD,BE là những đường phân giác của góc ÂBC, CK,CH là những đường phân giác của góc ÂCB. b) Chứng minh rằng BDAE,AHCK là những hình chữ nhật. 13. Cho đường tròn (O) đường kính AB. Vẽ bán kính OC vuông góc với AB tại O. Lấy điểm M trên cung AC. Hạ MH⊥OA. Trên bán kính OM lấy điểm P sao cho OP = MH. a) KhiM chạy trên cung AC thì điểm P chạy trên đường nào? b) Tìm những điểm P chạy trên bán kính PM sao cho OP bằng khoảng cách từ M đến AB khi M chạy khắp (O) 14. Cho đường tròn tâm O đường kính AB cố định. Lấy điểm C tùy ý trên đường tròn. Trên tia AC, lấy điểm M sao cho AM = BC. Điểm M chạy trên đường nào khi C chạy trên đường tròn (O). 8 Bài tập hình học lớp 9 TTBDVH: Lửa Việt Tính chất đối xứng 1. Trong đường tròn (O;R) cho dây cung AB di động nhưng có độ dài không đổi AB = l. Gọi I là trung điểm của AB. a) Chứng minh OI⊥AB b) Tính độ dài OI theo R, l và suy ra I di động trên một đường tròn cố định 2. Cho tam giác ABC cân nội tiếp trong đường tròn (O;R) có độ dài cạnh AB = AC = R. a) Chứng minh rằng tia AO là phân giác của góc B̂AC b) Chứng tỏ BC > AB, suy ra thứ tự khoảng cách từ tâm O đến các cạnh của tam giác ABC. c) Tính theo R độ dài cạnh BC, chiều cao hạ từ A và diện tích của 4ABC 3. Trong đường tròn (O;R) cho dây cung di động AB có độ dài không đổi l = R √ 3. Chứng minh rằng các trung điểm I của AB thuộc một đường tròn cố định tâm O bán kình r = R 2 . 4. Cho đường tròn (O) có đường kính BC vuông góc với dây cung AD tại H. a) Chứng minh hai tam giác BAD,CAD cân và tứ giác BACD có các góc đối diện bù nhau. b) Chứng tỏ HB.HC = HA2 = HD2. 5. Trong đường tròn (O;R) có hai bán kính OA,OB vuông góc nhau, M là trung điểm của AB. a) Chứng minh OM⊥AB. b) Tính đột dài AB,OM theo R. 9 Bài tập hình học lớp 9 TTBDVH: Lửa Việt c) Cho A,B di động nhưng vẫn có OA⊥OB. Chứng minh các điểm M thuộc về một đường tròn cố định. 6. Trên đường trình (O;R) có ba điểm A,B,C sao cho tam giác ABC cân tại A. a) Cho trước A hãy vẽ B,C. b) Chứng tỏ AO là tia phân giác của góc BAC và đường thẳng AO là trung trực của BC. c) Cho biết R = 5cm,AB = 8cm và gọi A′ là điểm đối xứng của A qua O. Tính độ dài các đoạn thẳng BA′, BC. 7. Cho 4ABC đều có cạnh a, chiều cao AH. a) Hãy vẽ tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. b) Chứng tõ4OHB là nửa tam giác đều. Tính OH, h, a theo bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. c) Dựa vào vị trí cùa H trên đường kính AD mà suy ra một các vẽ tam giác đều có 3 đỉnh nằm trên một đường tròn cho trước. 8. Gọi I là trung điểm của dây cung không qua tâm AB của đường tròn (O;R) a) Chứng minh OI⊥AB b) Qua I vẽ dây cung EF , chứng tỏ EF ≥ AB. Tìm độ dài lớn nhất và nhỏ nhất của các dây cung quay quanh I c) Cho R = 5cm,OI = 4cm, tính độ dài dây cung ngắn nhất qua I. 9. Cho điểm A cố định tron ... ác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại I và một đường thẳng 4 cắt AB,BC,CD,DA lần lượt tại M,N,P,Q. Chứng minh rằng I là trung điểm của đoạn MN khi và chi khi nó là trung điểm của đoạn PQ. 4. Cho tam giác nhọn ABC có trực tâm H.Gọi O là trung điểm của BC. Đường thẳng 4 đi qua H cắt AB,AC tại M,N . Chứng minh rằng HM = HN khi và chỉ khi OM = ON . 5. Cho tứ giác ABCD có B̂AD = B̂CD = 90o. Gọi E là giao của hai đường chéo AC và BD. Chứng minh rằng trung điểm của đoạn thẳng nối tâm các đường tròn ngoại tiếp các tam giác ABE,CDE cùng thuộc đường thẳng BD. 6. (Định lí P-tô-lê-mê) a) Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O). Khi đó 55 Bài tập hình học lớp 9 TTBDVH: Lửa Việt AC.BD = AB.CD + AD.BC b) Cho tứ giác ABCD. Khi đó: AC.BD ≤ AB.CD + AD.BC 7. Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp trong đường tròn (O;R) và ngoại tiếp đường tròn (I; r). Gọi x, y, z lần lượt là khoảng cách từ O tới các cạnh của tam giác. Chứng minh rằng: x+ y + z = R + r 8. Cho đường tròn (O) và dây cung BC khác đường kính. Tìm điểm A thuộc cung lớn BC của đường tròn để AB+ 2AC đạt giá trị lớn nhất. 9. Cho hai đường tròn (O1;R1) và (O2;R2) cắt nhau tại hai điểm phân biệt A và B (O1, O2 nằm về hai phía của AB). Một cát tuyến 4 qua A cắt (O1), (O2) lần lượt tại các điểm C,D khác A (A thuộc đoạn CD). Tiếp tuyến tại C của (O1) cắt tiếp tuyến tại D của (O2) ở M . Tìm vị trí của 4 sao cho MC R1 + MD R2 đạt giá trị lớn nhất. 10. Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn (O) và AC = 2AB. Các đường thẳng tiếp xúc với đường tròn (O) tại A,C cắt nhau tại P . Chứng minh rằng BP đi qua điểm chính giữa của cung BAC. 11. (Đường thẳng Simson) Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn (O). Điểm M thuộc đường tròn (O). Gọi A′, B′, C ′ lần lượt là hính chiếu của M trên các đường thẳng BC,AC,AB. Chứng minh rằng A′, B′, C ′ thẳng hàng. Đường thẳng trên được gọi là đường thẳng Simson ứng với điểm M của tam giác ABC. 12. Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O). Điểm M thuộc cung nhỏ BC, hạMB′ vuông góc với AC,MC ′ 56 Bài tập hình học lớp 9 TTBDVH: Lửa Việt vuông góc với AB. Tìm vị trí của M để B′C ′ lớn nhất. 13. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O).M là điểm thay đổi trên đường tròn. Gọi A′, B′, C ′ lần lượt là các điểm đối xứng của M qua BC,AC,AB. Chứng minh rằng: a)A′, B′, C ′ thẳng hàng. b)Đường thẳng đi qua A′, B′, C ′ luôn đi qua một điểm cố định. 14. Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn (O). Điểm M thuộc cung BC( cung không chứa A),M không trùng với B và C. Gọi A′, B′, C ′ lần lượt là hính chiếu của M trên BC,AC,AB. Chứng minh rằng: a) BC MA′ = CA MB′ + AB MC ′ b) Đường thẳng B′C ′ đi qua trung điểm của đoạn nối giữa trực tâm H của tam giác ABC với M . 15. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O). Gọi dA là đường thẳng Simson của tam giác BCD ứng với điểm A. Các đường thẳng dB, dC , dD được định nghĩa một cách tương tự. Chứng minh rằng bốn đường thẳng này đồng quy. 16. Cho đường tròn (O) và đường thẳng 4 không cắt nó. ĐiểmM thay đổi trên4, kẻ các tiếp tuyếnMT,MH với (O). Gọi A là hình chiếu vuông góc của O lên 4 và E,F lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên MT,MH. Chứng minh rằng: a) Đường thẳng TH đi qua một điểm cố định. b) Đường thẳng EF đi qua một điểm cố định. 57 Bài tập hình học lớp 9 TTBDVH: Lửa Việt Ôn tập hình học phẳng 1. Tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O),  = 45o, các đường cao BE,CF . a) Chứng minh rằng 5 điểm B,E,O, F, C cùng thuộc một đường tròn. b) Tứ giác BFOE là hình gì? 2. Cho hai đường tròn (O) và (O′) cắt nhau tại A và B, trong đó điểm O thuộc đường tròn (O′). Qua A vẽ một đường thẳng cắt đường tròn (O′) ở C và cắt đường tròn (O) ở D. Chứng minh rằng tam giác CBD là tam giác cân. 3. Cho điểm C nằm giữa hai điểm A và B. Gọi (O) là đường tròn đi qua A và B. Từ C vẽ đường vuông góc với OA, nó cắt đường tròn (O) tại D và E. Chứng minh rằng các độ dài AD,AE không đổi. 4. Cho tam giác nhọn ABC, các đường cao BD và CE cắt nhau tại H. Chứng minh rằng BH.BD+CH.CE = BC2. 5. Tam giác ABC có B̂ và Ĉ là các góc nhọn, đường cao AH và trung tuyến AM không trùng nhau. Tính B̂AC biết rằng B̂AH = M̂AC 6. Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. Gọi (O) là đường tròn tiếp xúc với AB tại B, tiếp xúc với AC tại C. Gọi DE là một dây cung của đường tròn (O) đi qua H. Chứng minh rằng: a) ADOE là tứ giác nội tiếp. b) B̂AD = ĈAE 58 Bài tập hình học lớp 9 TTBDVH: Lửa Việt 7. Cho tam giác ABC. Trên cạnh AC lấy điểmM , trên tia đối của tia BA lấy điểm N sao cho BN = CM . Chứng minh rằng đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN luôn đi qua một điểm cố định khác A. 8. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi O′, O, I theo thứ tự là tâm các đường tròn nội tiếp tam giác ABH,ACH,ABC. Chứng minh rằng: a) AI⊥OO′ b) IO′.IB = IO.IC c) Nếu tam giác vuông ABC có cạnh huyền BC cố định thì đường vuông góc kẻ từ A đến OO′ đi qua một điểm cố định. 9. Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O (AB > AC). Đường cao AD của tam giác cắt đường tròn tại K. Gọi F là điểm đối xứng của A qua O. Hạ OM⊥BC và kéo dài OM cắt đường tròn tại E. Đường cao CK cắt đường cao AD tại H. Chứng minh rằng: a) BEKC là hình thang cân và FK = 2MD b) AE là phân giác của góc FAK c) H và K đối xứng nhau qua BC. d) H và F đối xứng nhau qua M . Suy ra AH = 2MO 10. Cho tam giác ABC vuông tại A (AB > AC). Gọi M là trung điểm BC. Trung trực Mx của BC cắt AC tại D. a) Chứng minh: A,D,M,B cùng nằm trên một đường tròn. b) Chứng minh : BC2 = 2.CA.CD c) Gọi E là điểm đối xứng của D qua A, gọi N là giao điểm của MA và BE. Chứng minh: BN = AC 11. Cho hai đường tròn tâm O và O′ tiếp xúc ngoài nhau tại A. Vẽ tiếp tuyến chung ngoài CD. Tiếp tuyến chung 59 Bài tập hình học lớp 9 TTBDVH: Lửa Việt tại A cắt CD tại B. Chứng minh rằng: a) Đường tròn qua A,C,D tiếp xúc với OO′ tại A. b) Đường tròn qua O,B,O′ tiếp xúc CD tại B. 12. Cho đường tròn tâm O đường kính AC và đường tròn tâm O′ đường kính CB tiếp xúc nhau tại B. Giả sử AC > BC. Lấy M là trung điểm của AB. Đường thẳng qua M vuông góc với AB cắt (O) tại D và E. Gọi I là giao điểm của CD với (O′) ( I khác C). Chứng minh rằng: a) B, I, E thẳng hàng. b) MI là tiếp tuyến tại I của đường tròn (O′) 13. Đường tròn tâm I nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc với các cạnh BC,AB,AC lần lượt tại D,E, F . Đường tròn tâm K bàng tiếp trong góc A của tam giác ABC tiếp xúc với BC tại L, với AB kéo dài tại M , với AC tại N . a) Chứng minh trung điểm P của BC cũng là trung điểm của LD b) Gọi Q kà trung điểm của AD. Chứng minh P, I,Q thẳng hàng. 14. *Cho tam giác nhọn ABC. Các đường caoAD,BE,CF cắt nhau tại H. a) Chứng minh H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác DEF . b) Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, p là nửa chu vi tam giác DEF . (a) Chứng minh OA⊥EF (b) Tính diện tích tam giác ABC theo p và R 60 Bài tập hình học lớp 9 TTBDVH: Lửa Việt 15. Cho tam giác nhọn ABC. Đường tròn tâm O qua A cắt cạnh AB tại K, cắt cạnh BC tại N ( O ở miền trong 4ABC). Đường tròn tâm O1 qua A,B,C và đường tròn tâm O2 qua B,K,N cắt nhau tại B và M . a) Chứng minh BO1OO2 là hình bình hành. b) Gọi I là giao điểm của O1O2 và BO. Chứng minh rằng I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BMO. 16. Tam giác ABC có các góc nhỏ hơn 120o. Lấy các cạnh của tam giác ABC làm cạnh, dựng ra phía ngoài tam giác các tam giác đều ABD,ACE,BCF . a) Chứng minh rằng ba đường tròn ngoại tiếp các tam giác ấy cùng đi qua một điểm K. b) Gọi M,N,P là tâm các đường tròn nói trên. Tam giác MNP là tam giác gì? c) Chứng minh AF = BE = CD = KA+KB +KC 17. Cho hình thang cân ABCD ( AB//CD), điểmM thuộc đáy CD. Gọi (O) là đường tròn đi qua M và tiếp xúc với AD tại D. Gọi (O′) là đường tròn đi qua M và tiếp xúc với AC tại C. Hai đường tròn (O) và (O′) cắt nhau tại E ( khác M). Chứng minh rằng: a) Năm điểm A,B,C,D,E cùng thuộc một đường tròn. b) Ba điểm E,M,B cùng thuộc một đường tròn. 18. Cho đường tròn (O), dây cung AB. Điểm M di chuyển trên cung lớn AB. Vẽ hai đường tròn (O1) qua M và tiếp xúc với AB tại A, (O2) qua M và tiếp xúc AB tại B. Gọi N là giao điểm của (O1) và (O2), MN cắt (O) tại P . a) Tứ giác ANBP là hình gì? b) Xác định vị trí của M để tứ giác ANBP có diện tích lớn nhất? Chu vi lớn nhất? 61 Bài tập hình học lớp 9 TTBDVH: Lửa Việt 19. Cho hình vuông ABCD có cạnh 1. ĐiểmM là một điểm thay đổi thuộc đường chéo BD. (I) là đường tròn tâm M tiếp xúc với AD,CD. (K) là đường tròn qua M và tiếp xúc với AB,BC. a) Chứng minh rằng tổng chu vi của hai đường tròn không đổi. b) Tìm vị trí của M để tổng diện tích của hai đường tròn là nhỏ nhất. 20. Cho (O), dây AB. M là một điểm chuyển động trên cung lớn AB. H là hình chiếu củaM trên AB. Gọi E,F là hình chiếu của H trên MA,MB. a) Chứng minh rằng đường thẳng d qua M và vuông góc với EF luôn qua một điểm cố định. b) d cắt AB tại D. Chứng minh rằng: MA2 MB2 = AH BH . AD BD 21. Cho tam giác cân ABC (AB = AC). H là trung điểm của BC. I là hình chiếu của H trên AC. Đường tròn đường kính AB cắt BI tại D. Chứng minh AD đi qua tâm HI. 22. Cho tam giác ABC cân tại A. D và E là hai điểm thay đổi trên cạnh AB,AC sao cho DE = DB + CE. Phân giác D̂BE cắt BC tại lấy F thuộc đoạn DE sao cho DF = BD. a) Chứng minh IFEC là tứ giác nội tiếp. b) DI⊥EI c) DI đi qua một điểm cố định. 23. Cho đường tròn (K), A là một điểm nằm ngoài (K). Dựng hai tiếp tuyến AB,AC với (K). Một đường thay đổi luôn tiếp xúc với (K) tại F (F thuộc cung nhỏ BC) cắt AB,AC tại D,E. KD,KE cắt BC tại I, J . 62 Bài tập hình học lớp 9 TTBDVH: Lửa Việt a) Chứng minh IDEJ là tức giác nội tiếp. b) IJ DE không đổi. 24. Cho BC là dây cung cố định của (O). A là điểm trên cung lớnBC sao cho4ABC nhọn. Các đường caoBD,CE của 4ABC cắt nhau tại H. Vẽ đường tròn (H;HA) cắt AB,AC lần lượt tại M,N . Chứng minh rằng: a) OA⊥DE b) Đường thẳng qua A vuông góc với MN đi qua điểm cố định. c) Đường thẳng qua H vuông góc với MN đi qua một điểm cố định. 25. Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. C là một điểm thuộc đoạn AB. Qua C vẽ CD vuông góc AB ( D ∈ (O)). Đường tròn (I) tiếp xúc CD,AB và (O) tại K,E, F . a) Chứng minh F,K,B thẳng hàng. b) Chứng minh BE = DB. 26. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O). Một đường tròn (I) bất kì đi qua B,C và cắt cạnh AB,AC tại M,N . Đường tròn (K) ngoại tiếp tam giác AMN cắt (O) tại D. Chứng minh rằng: a) OA⊥MN b) AKIO là hình bình hành. c) ÎDA = 90o 27. Cho đường tròn (O;R) đường kính BC. A là một điểm thay đổi trên nửa đường tròn. AH là đường cao của tam giác ABC. Phân giác góc B̂AC cắt (O) tại K. a) Đặt AH = x. Tính diện tích tam giác AHK theo R, x. 63 Bài tập hình học lớp 9 TTBDVH: Lửa Việt b) Chứng minh AH2 +HK2 không phụ thuộc vào vị trí điểm A. c) Cho AH HK = √ 3 5 . Tính B̂. 64
Tài liệu đính kèm: