Bài 11: Cho x, y là hai số thực không âm thay đổi. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Bài 25:
Chứng minh bất đẳng thức:
Giải:
Nhân hai vế với 2, đưa về tổng cuuả ba bình phương.
Bài tập về bất đẳng thức – Toán lớp 9 Bài 1: Cho , tìm giá trị nhỏ nhất của Giải: Bài 2: Cho , tìm giá trị nhỏ nhất của Giải: Bài 3: Cho a, b > 0 và , tìm giá trị nhỏ nhất của Giải: Bài 4: Cho a, b, c> 0 và Tìm giá trị nhỏ nhất của Giải: Cách 1: Cách 2: Tương tự Do đó: Bài 5: Cho x, y, z là ba số thực dương và . Chứng minh rằng: Giải: Bài 6: Cho a, b, c > 0 và Tìm giá trị nhỏ nhất của Giải: Dự đoán a =2, b = 3, c = 4 Bài 7: Cho x, y, z > 0 và Tìm giá trị lớn nhất của Giải: Ta có Bài 8: Chứng minh rằng với mọi , ta có Giải: Cộng các vế tương ứng => đpcm. Bài 9: Cho x, y, z > 0 và x + y + z = 6 . Chứng minh rằng Giải: Dự đoán x=y=z = 2 và nên: Cộng các kết quả trên => đpcm. Bài 10: Cho x, y, z> 0 và xyz = 1. Hãy chứng minh rằng Giải: Bài 11: Cho x, y là hai số thực không âm thay đổi. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức Giải: Khi cho x=0 và y= 1 thì P = -1/4 Khi cho x=1 và y = 0 thì P = 1/4 KL: Khi dấu = xảy ra. Bài 12: Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng: Giải: Cách 1: Cách 2: Bài 13: Cho x,y > 0 và . Tìm giá trị nhỏ nhất của Giải: Dự đoán x = y = 2 Bài 14: Cho x, y > 0 và x+y = 1. Chứng minh rằng Giải: Ta có Bài 15: Cho x, y, z > 0 và . Chứng minh rằng Giải: Nhân các vế của 3 BĐT => đpcm Bài 16: Cho x, y, z > 0 và x + y + z = 1. Tìm giá trị lớn nhất của Giải: Bài 17: Cho a, b, c > 1. Chứng minh rằng: Giải: Bài 18: Cho a, b, c > 0, chứng ming rằng: Giải: cộng ba bất đẳng thức =>đpcm Bài 19: Với a, b, c > 0 chứng minh rằng: Giải: Bài 20: Cho a, b, c, d > 0 chứng minh rằng: Giải: Cần nhớ: Bài 21: Với a, b, c > 0 chứng minh rằng: Giải: Bài 22: Với a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác , p là nửa chu vi tam giác đó. Chứng minh rằng Giải: Bài 23: Cho x, y, z> 0 và . Tìm giá trị nhỏ nhất của Giải: Cách1: Cách 2: Bài 24: Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x+2y+3z =18. Chứng minh rằng Giải: Bài 25: Chứng minh bất đẳng thức: Giải: Nhân hai vế với 2, đưa về tổng cuuả ba bình phương. Bài 26: Chứng minh rằng nếu a,b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác có p là nửa chu vi thì Giải: Bu- nhi -a ta có: Bài 27: Cho hai số a, b thỏa mãn: . Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng Giải: Bài 28: Chứng minh rằng Giải: Bài 29: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: (Với x; y là các số thực dương). Giải: Đặt Có Bài 30: Cho ba số thực đôi một phân biệt. Chứng minh Giải: (Không cần chỉ ra dấu = xảy ra hoặ nếu cần cho a= 1,b=0 => c=-1 thì xảy ra dấu =) Bài 31: Cho các số dương a; b; c thoả mãn a + b + c . Chứng ming rằng Giải: Bài 32: Cho a, b, c là các số thực dương thay đổi thỏa mãn: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Giải: 3(a2 + b2 + c2) = (a + b + c)(a2 + b2 + c2) = a3 + b3 + c3 + a2b + b2c + c2a + ab2 + bc2 + ca2 Mà a3 + ab2 ³ 2a2b ;b3 + bc2 ³ 2b2c;c3 + ca2 ³ 2c2a Suy ra 3(a2 + b2 + c2) ³ 3(a2b + b2c + c2a) > 0 Suy ra t = a2 + b2 + c2, với t ³ 3. Suy ra Þ P ³ 4 a = b = c = 1 Bài 33: Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x + y + z = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của P = Giải: có =khi y=2x; khi z=4x; khi z=2y =>P 49/16 Min P = 49/16 với x = 1/7; y = 2/7; z = 4/7 Bài 34: Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Giải: Dấu bằng xảy ra khi .Vậy Min B là 43 khi Bài 35 Cho x, y. z là ba số thực thuộc đoạn [1;2] và có tổng không vượt quá 5. Chứng minh rằng x2 + y2 + z2 9 Giải: và Tương tự và x2 + y2 + z2 3( x + y +z) – 6 3. 5 – 6 = 9 Bài 36: Cho a, b, c là các số thuộc thỏa mãn điều kiện a2 + b2 + c2 = 6. Chứng minh rằng . Giải: Bài 37: Cho các số dương a,b,c thỏa mãn . Chứng minh rằng: Giải: cộng các vế lại Bài 38: Cho tam giác có ba cạnh lần lượt là a,b,c và chu vi là 2p. Chứng minh rằng Giải: hay Bài 39: Cho a,b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác có chu vi bằng 6. Chứng minh rằng: Giải: Có chứng minh được hay không? Bài 40: Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác có chu vi bằng 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Giải: Có (1) , (2) (3) . Dấu ‘=’ xảy ra Do a,b,c là độ dài 3 cạnh của tam giác nên các vế của (1), (2), (3) đều dương. Nhân vế với vế của (1), (2), (3) ta có: (*) Từ nên (*) (*) Ta có Từ đó (**) Áp dụng (*) vào (**) cho ta Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi . Từ đó giá trị nhỏ nhất của P là 8 đạt được khi và chỉ khi Bài 41: Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác có chu vi bằng 1. Chứng minh rằng . Giải: Bài 42: Cho ba số dưỡng,y,z thỏa mãn x+y+z =6 . Chứng minh rằng: Giải: Chứng minh được Bài 43: Cho . Chứng minh rằng Dấu đẳng thức xảy ra khi nào? Giải: Ta sẽ sử dụng ba kết quả sau: Thật vậy: Bài 44: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Giải: Cách 1: Cách 2: Bài 45: Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn a+b+c=1. Chứng minh rằng: Giải: Bài 46 Cho x, y, z là ba số thực dương thỏa mãn điều kiện xyz = 1. Chứng minh rằng: Giải: Bài 47 Cho a,b là các số thực dương. Chứng minh rằng: Giải: Bài 48 Cho ba số thực a,b,c thỏa mãn điều kiện: Giải: Bài 49 Với a,b,c là ba số thực dương . Chứng minh rằng: Giải: Cách 1: Cách 2 Bài 50 Cho x, y, z là ba số thực dương thỏa mãn xyz = 1. Chứng minh rằng: Giải: Bài tập về bất đẳng thức và cực trị đại số Bài 1: (CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH TỈNH PHÚ YÊN NĂM HỌC 2009 – 2010) a) Cho x, y, z, a, b, c là các số dương. Chứng minh rằng: . b) Từ đó suy ra: Bài 2: (CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH TỈNH PHÚ YÊN NĂM HỌC 2010 – 2011) a) Cho 2 số dương a và b. Chứng minh rằng : b) Cho 3 số dương x, y, z thỏa mãn Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: Bài 3: ( CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH TỈNH PHÚ YÊN NĂM HỌC 2011 – 2012) a) Chứng minh rằng với mọi x, y > 0 : . b) Cho 3 số dương a,b,c với abc = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: . Bài 4: ( HSG TỈNH PHÚ YÊN NĂM HỌC 2012 – 2013) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức , trong đó x, y là các số thực thoả mãn điều kiện: . Bài 5: ( HSG TỈNH PHÚ YÊN NĂM HỌC 2013 – 2014) Cho 3 số dương a, b, c. Chứng minh rằng: Bài 6: ( CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH TỈNH PHÚ YÊN NĂM HỌC 2015 – 2016) Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn . a) Chứng minh rằng. b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:. Bài 7: ( HSG TỈNH PHÚ YÊN NĂM HỌC 2015 – 2016) Cho ba số không âm x, y, z thỏa mãn . Chứng minh rằng. Bài 8: ( HSG TỈNH PHÚ YÊN NĂM HỌC 2016 – 2017) Cho m, n là các số thực thay đổi sao cho . Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:. Bài 9: ( CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH TỈNH PHÚ YÊN NĂM HỌC 2017 – 2018) a) Với , chứng minh rằng . b) Cho a, b, c là ba số dương nhỏ hơn sao cho a + b + c = 3. Chứng minh rằng: . Bài 10: ( HSG TỈNH PHÚ YÊN NĂM HỌC 2017 – 2018) Với a, b, c là các số thực dương, chứng minh rằng: a) ; b). Bài 11: ( CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH TỈNH PHÚ YÊN NĂM HỌC 2018 – 2019) Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x + y + z = 2. Chứng minh rằng Đẳng thức xảy ra khi nào? Bài 12: ( HSG TỈNH PHÚ YÊN NĂM HỌC 2018 – 2019) Với a, b, c là 3 số dương thỏa mãn điều kiện Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Bài 13: ( CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH TỈNH PHÚ YÊN NĂM HỌC 2019 – 2020) Cho là các số thực dương thỏa mãn . Chứng minh rằng . Dấu “=” xảy ra khi nào? Bài 14: ( HSG TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU NĂM HỌC 2008 – 2009) Tìm x, y để biểu thức F đạt giá trị nhỏ nhất: Bài 15: ( HSG TỈNH BẮC GIANG NĂM HỌC 2008 – 2009) a)T×m gi¸ trÞ lín nhÊt, gi¸ trÞ nhá nhÊt cña hµm sè . b) Cho a, b, c lµ ®é dµi ba c¹nh cña mét tam gi¸c cã chu vi b»ng 6. Chøng minh r»ng: 3(a2 + b2 + c2) + 2abc ³ 52. Bài 16: ( HSG TỈNH BẮC GIANG NĂM HỌC 2009 – 2010) Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn a + b + c = 1. Chứng minh rằng: . Bài 17: ( HSG TỈNH BẮC GIANG NĂM HỌC 2012 – 2013) Cho ba số dương và thoả mãn . Chứng minh rằng: . Bài 18: ( HSG TỈNH BẮC GIANG NĂM HỌC 2016 – 2017) Cho a, b, c>0 thỏa mãn abc=1 . Chứng minh Bài 19: ( HSG TỈNH BẮC GIANG NĂM HỌC 2017 – 2018) Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn . Chứng minh rằng: Bài 20: ( HSG TỈNH BẮC GIANG NĂM HỌC 2018 – 2019) Cho ba số không âm a, b, c thay đổi thỏa mãn điều kiện Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Bài 21: ( HSG TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM HỌC 2009 – 2010) a)Tìm x. y để biểu thức P đạt giá trị nhỏ nhất: P = 3x2 + 11y2 – 2xy – 2x + 6y – 1 . b)Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn hệ thức a + b + c = 6abc. Chứng minh rằng: c)Cho ba số thực . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: . Với mọi x, y, z > 0. Bài 22: ( HSG TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM HỌC 2011 – 2012) Cho x, y là các số thực dương thõa mãn xy = 1 . Chứng minh rằng : (x + y + 1)(x2 + y2) + 8 Bài 23: ( HSG TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM HỌC 2014 – 2015) Cho 3 số thỏa điều kiện . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: Bài 24: ( HSG TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM HỌC 2016 – 2017) Cho x, y, z là ba số dương. Chứng minh rằng: Bài 25: ( HSG TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM HỌC 2017– 2018) a)Cho a, b, c là ba số không âm thỏa mãn điều kiện và p, q, r là ba số thỏa mãn p + q + r = 0. Chứng minh rằng: apq + bqr + crp 0. b)Cho các số dương a, b thỏa mãn điều kiện a.b = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M = Bài 26: ( HSG TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM HỌC 2018– 2019) Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn a + b + c = 3 Chứng minh rằng Bài 27: ( HSG TỈNH BÌNH PHƯỚC NĂM HỌC 2018– 2019) Cho x, y là các số thực thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Bài 28: (HSG TĨNH GIA – THANH HÓA NĂM HỌC 2013– 2014) Cho c¸c sè x,y,z tho¶ m·n x+y+z =1 T×m gi¸ trÞ bÐ nhÊt cña biÓu thøc : M = Bài 29: ( HSG TỈNH DAKLAK NĂM HỌC 2012– 2013) Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn:. Chứng minh rằng: Bài 30: ( HSG TỈNH ĐỒNG NAI NĂM HỌC 2016– 2017) Cho a, b là hai số thực , x, y là hai số thực dương. Chứng minh rằng: . Cho x, y là hai số thực dương sao cho x + y = 1. Chứng minh rằng: . Bài 31: ( HSG TỈNH ĐỒNG NAI NĂM HỌC 2018– 2019) Cho ba số thực dương a, b, c. Chứng minh: Bài 32: ( HSG TỈNH GIA LAI NĂM HỌC 2009– 2010) Cho 3 số dương . Chứng minh bất đẳng thức: . Bài 33: ( HSG TỈNH HÀ NAM NĂM HỌC 2012– 2013) Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn:. Chứng minh rằng: Bài 34: ( HSG TỈNH HÀ TĨNH NĂM HỌC 2008– 2009) C¸c sè thùc x,y,z tho¶ m·n: x4 + y4 + z4 = 3. T×m gi¸ trÞ lín nhÊt cña biÓu thøc : P = x2(y + z) + y2(x + z) + z2(y + x) . Bài 35: ( HSG TỈNH HÀ TĨNH NĂM HỌC 2010– 2011) Cho a, b, c > 0 vµ abc = 1. Chøng minh r»ng Bài 36: ( HSG TỈNH HÀ TĨNH NĂM HỌC 2012– 2013) Các số dương x, y, z thỏa mãn điều kiện: .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: . Bài 37: ( HSG TỈNH HÀ TĨNH NĂM HỌC 2014– 2015) Cho a,b thỏa mãn: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Bài 38: ( HSG TỈNH HẢI DƯƠNG NĂM HỌC 2009– 2010) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: (Với x; y là các số thực dương). Bài 39: (HSG TỈNH HẢI DƯƠNG NĂM HỌC 2013– 2014) Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Bài 40: ( HSG TỈNH HẢI DƯƠNG NĂM HỌC 2014– 2015) Cho các số dương x, y, z thay đổi thỏa mãn: . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: . Bài 41: ( HSG TỈNH HẢI DƯƠNG NĂM HỌC 2016– 2017) Cho là ba số thực dương thoả mãn . Chứng minh rằng: . Bài 42: ( HSG TỈNH HẢI DƯƠNG NĂM HỌC 2018– 2019) Cho các số thực dương thỏa mãn . Chứng minh bất đẳng thức . Bài 43: ( HSG TỈNH HẢI PHÒNG NĂM HỌC 2016– 2017) Cho ba số thực a, b, c dương. Chứng minh rằng: . Bài 44: (HSG TỈNH HÒA BÌNH NĂM HỌC 2009– 2010) Cho hai sè a, b tho¶ m·n , t×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña tæng: Bài 45: ( HSG TỈNH HÒA BÌNH NĂM HỌC 2013– 2014) Cho m là số cố định, x và y là các số thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của: Bài 46: ( HSG TỈNH NGHỆ AN- BẢNG A NĂM HỌC 2010– 2011) a) Cho x > 0, y > 0, z > 0 và . Chứng minh rằng: b) Cho x > 0, y > 0, z > 0 thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: Bài 47: ( HSG TỈNH NGHỆ AN- BẢNG B NĂM HỌC 2010– 2011) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Bài 48: ( HSG HUYỆN NGHĨA ĐÀN TỈNH NGHỆ AN- BẢNG B NĂM HỌC 2011– 2012) Cho a > 0, b > 0 và a + b . Tìm GTNN của biểu thức A = . Bài 49: ( HSG TỈNH NGHỆ AN NĂM HỌC 2015– 2016) Cho thỏa mãn. Chứng minh rằng: Bài 50: ( HSG TỈNH NGHỆ AN NĂM HỌC 2016– 2017) Cho các số dương a, b, c thỏa mãn Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức . Bài 51: ( HSG TỈNH NGHỆ AN NĂM HỌC 2018– 2019) Cho là các số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Bài 52: ( HSG TỈNH HƯNG YÊN NĂM HỌC 2013– 2014) Cho , chứng minh rằng : Bài 53: ( HSG TỈNH HƯNG YÊN NĂM HỌC 2014– 2015) Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Bài 54: ( THI VÀO LỚP 10 TỈNH HƯNG YÊN NĂM HỌC 2016– 2017) Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Bài 55: ( HSG TỈNH KOMTUM NĂM HỌC 2012– 2013) Cho là các độ dài ba cạnh của một tam giác và thỏa hệ thức . Chứng minh rằng . Bài 56: ( HSG TỈNH LAI CHÂU NĂM HỌC 2014– 2015) Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng Bài 57: ( HSG TỈNH LẠNG SƠN NĂM HỌC 2014– 2015) Cho x, y dương thỏa mãn điều kiện: . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Bài 58: ( HSG TỈNH LẠNG SƠN NĂM HỌC 2015– 2016) Cho a, b, c là 3 số thực dương thỏa mãn: Chứng minh rằng: Bài 59: ( HSG TỈNH LONG AN NĂM HỌC 2018– 2019) Cho ba số dương thỏa mãn điều kiện: . Chứng minh rằng: Bài 60: ( HSG TỈNH NINH BÌNH NĂM HỌC 2011 – 2012) Tìm GTLN của . Bài 61: ( HSG TỈNH NINH BÌNH NĂM HỌC 2014 – 2015) Cho ba số thực không âm x,y,z thỏa mãn x+y+z=3.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A= Bài 62: ( HSG TỈNH PHÚ THỌ NĂM HỌC 2008 – 2009) a) Chøng minh r»ng nÕu c¸c sè x, y, z cã tæng lµ mét sè kh«ng ©m th× b) Cho m, n lµ c¸c sè tháa m·n ®iÒu kiÖn . T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña biÓu thøc Bài 63: (HSG TỈNH PHÚ THỌ NĂM HỌC 2009 – 2010) Cho c¸c sè d¬ng x, y, z tho¶ m·n ®iÒu kiÖn: xy + yz + zx = 670. Chøng minh r»ng Bài 64: ( HSG TỈNH PHÚ THỌ NĂM HỌC 2012 – 2013) Cho a,b,c là các số thực dương. CMR: Bài 65: ( HSG TỈNH PHÚ THỌ NĂM HỌC 2013 – 2014) Cho các số thực dương thỏa mãn . Chứng minh rằng Bài 66: ( HSG TỈNH PHÚ THỌ NĂM HỌC 2014 – 2015) Cho các số thực dương x,y,z thỏa mãn Chứng minh rằng Bài 67: (HSG TỈNH PHÚ THỌ NĂM HỌC 2015 – 2016) Cho các số thực phân biệt . Chứng minh rằng . Bài 68: (HSG TỈNH PHÚ THỌ NĂM HỌC 2017 – 2018) Chứng minh rằng với là độ dài ba cạnh của một tam giác. Bài 69: ( HSG TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM HỌC 2013 – 2014) Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn . Chứng minh rằng: . Bài 70: ( HSG TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM HỌC 2015 – 2016) Cho thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: Bài 71: ( HSG TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM HỌC 2018 – 2019) Cho ba số thực dương thỏa mãn . Chứng minh rằng: Bài 72: ( HSG TỈNH QUẢNG NAM NĂM HỌC 2012 – 2013) Cho ba số thực dương a, b, c.Chứng minh rằng: Đẳng thức xảy ra khi nào? Bài 73: ( HSG TỈNH QUẢNG NAM NĂM HỌC 2013 – 2014) Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn a2 + b2 + c2 = 1. Chứng minh rằng abc + 2(1 + a + b + c + ab + ac + bc) ≥ 0. Bài 74: ( HSG TỈNH QUẢNG NAM NĂM HỌC 2017 – 2018) Cho ba số thực thỏa Chứng minh : . Bài 75: ( HSG TỈNH QUẢNG NGÃI NĂM HỌC 2008 – 2009) Cho x + y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức x3 + y3. Bài 76: ( HSG TỈNH QUẢNG NGÃI NĂM HỌC 2013 – 2014) Cho a,b,c là 3 số dương thoả mãn . Tìm giá trị lớn nhất của Q=abc Bài 77: ( HSG TỈNH QUẢNG NGÃI NĂM HỌC 2016 – 2017) Cho . Chứng minh rằng . Bài 78: ( HSG TỈNH QUẢNG NINH NĂM HỌC 2005 – 2006) Chøng minh r»ng: + ³ 80 víi "a ³ 3, "b ³ 3. DÊu b»ng x¶y ra khi nµo? Bài 79: ( HSG TỈNH QUẢNG NINH NĂM HỌC 2012 – 2013) Cho a , b là hai số dương thỏa mãn a + b = 1 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = Bài 80: ( HSG TP QUY NHƠN NĂM HỌC 2013 – 2014) Cho x + y = 2 . CMR :x5 + y5 ≥ 2. Bài 81: ( HSG TỈNH THÁI BÌNH NĂM HỌC 2012 – 2013) Cho đa thức P(x) = ax2 + bx + c . Biết P(x) > 0 với mọi x thuộc R và a > 0. Chứng minh rằng: Bài 82: ( HSG TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM HỌC 2012 – 2013) Cho a R thỏa mãn a5 – a3 + a = 2. Chứng minh rằng : 3 < a6 < 4 Bài 83: ( HSG TỈNH THANH HÓA NĂM HỌC 2010 – 2011) Cho ba số dương thoả mãn: Chứng minh rằng: Bài 84: ( HSG TỈNH THANH HÓA NĂM HỌC 2013 – 2014) Cho x, y là các số thực dương thoả mãn x + y = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Bài 85: ( HSG TỈNH THANH HÓA NĂM HỌC 2014 – 2015) Cho các số thực dương thỏa mãn Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Bài 86: ( HSG TỈNH THANH HÓA NĂM HỌC 2016 – 2017) Cho các số thực thỏa mãn : và . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : . Bài 87: ( HSG TỈNH THANH HÓA NĂM HỌC 2017 – 2018) Cho là các số thực dương thỏa mãn Chứng minh rằng Bài 88: ( HSG TỈNH THANH HÓA NĂM HỌC 2018 – 2019) Cho là các số thực dương thỏa mãn Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: Bài 89: ( HSG TP HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2016 – 2017) Cho 2 số thực dương x, y thỏa điều kiện . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = xy2 Bài 90: ( HSG TỈNH TRÀ VINH NĂM HỌC 2017 – 2018) Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn a + b + c = 1. Tìm giá trị lớn nhất của P = Bài 91: ( HSG TỈNH VĨNH PHÚC NĂM HỌC 2007 – 2008) Cho các số thực dương thoả mãn Chứng minh rằng Bài 92: ( HSG TỈNH VĨNH PHÚC NĂM HỌC 2008 – 2009) Cho các số thực dương thỏa mãn . Chứng minh rằng Dấu đẳng thức xảy ra khi nào? Bài 93: ( HSG TỈNH VĨNH PHÚC NĂM HỌC 2009 – 2010) Chứng minh rằng: với mọi Bài 94: ( HSG TỈNH VĨNH PHÚC NĂM HỌC 2010 – 2011) Cho a, b, c là ba số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Bài 95: ( HSG TỈNH VĨNH PHÚC NĂM HỌC 2011 – 2012) Cho là các số thực thỏa mãn điều kiện: . Chứng minh rằng: . Bài 96: ( HSG TP VĨNH YÊN NĂM HỌC 2012 – 2013) Cho là các số dương. Chứng minh rằng . . Bài 97: ( HSG TỈNH YÊN BÁI NĂM HỌC 2003 – 2004) Cho biểu thức M = a2 + b2 biết rằng a và b là nghiệm của phương trình 5a2 + 5b2 + 8ab = 18. Tìm những giá trị của a và b để : a) M đạt giá trị lớn nhất b) M đạt giá trị nhỏ nhất Bài 98: ( HSG TỈNH YÊN BÁI NĂM HỌC 2006 – 2007) Cho 1 ≤ m ≤ 2 và 1 ≤ n ≤ 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: Bài 99: ( HSG TỈNH YÊN BÁI NĂM HỌC 2011 – 2012) Cho x, y, z là ba số dương thỏa mãn xyz = 1. Chứng minh rằng + + ≥
Tài liệu đính kèm: