Bộ Đề thi thử vào Lớp 10 môn Toán (Có đáp án) - Năm học 2019-2020

Bộ Đề thi thử vào Lớp 10 môn Toán (Có đáp án) - Năm học 2019-2020

2. Bài toán có nội dung thực tế:

Em có biết: Trong giải vô địch bóng đá nam U23 châu Á năm 2018, Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC) vừa đưa ra danh sách 10 bàn thắng đẹp để người hâm mộ bình chọn bàn thắng đẹp nhất. Đội tuyển U23 Việt Nam có 2 bàn thắng của cầu thủ Quang Hải đạt số phiếu bình chọn cao nhất. Cụ thể như sau:

Bàn thắng gỡ hòa 1-1 trong trận chung kết với Uzbekistan (bàn thắng thứ nhất) và bàn thắng gỡ hòa 2-2 trong trận bán kết với Qatar (bàn thắng thứ hai) của Quang Hải chiếm tổng số 193674 phiếu bầu cho danh hiệu bàn thắng đẹp nhất giải, biết rằng số phiếu bầu cho bàn thắng thứ nhất nhiều hơn 12 lần so với bàn thắng đạt giải ba và thừa 6432 phiếu còn bàn thắng thứ hai thiếu 1560 phiếu nữa thì gấp 5 lần bàn thắng đạt giải ba (bàn đạt giải thứ ba của cầu thủ Danial Amier Malaysia). Tính số phiếu bầu cho mỗi bàn thắng đó của Quang Hải.

 

doc 107 trang Người đăng Đăng Hải Ngày đăng 27/05/2024 Lượt xem 14Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ Đề thi thử vào Lớp 10 môn Toán (Có đáp án) - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS AN ĐÀ KỲ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
 Năm học 2019 – 2020
 ĐỀ BÀI THI MÔN TOÁN
 Thời gian làm bài: 120 phút
 Lưu ý: Đề thi gồm 2 trang, học sinh làm bài vào tờ giấy thi
Bài 1 (1,5 điểm).
Cho hai biểu thức: 
A = ( x 0; x 1)
B = + . 
Rút gọn biểu thức A và B.
Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức A và B bằng nhau.
Bài 2 (1,5 điểm).
Với giá trị nào của m thì đồ thị hai hàm số y = 2x – 1 và y = -x + m cắt nhau tại điểm có hoành độ bằng 2.
Cho hệ phương trình: 
Tìm m, n để hệ phương trình nhận cặp số (x; y) = (-1; 2) làm nghiệm.
Bài 3 (2,5 điểm).
Cho parabol (P): y = và đường thẳng (d): y = 2(m + 3)x – 2m + 2 (m là tham số, m ).
Với m = -5 tìm tọa độ giao điểm của parabol (P) và đường thẳng (d).
Chứng minh rằng: Với mọi m parabol (P) và đường thẳng (d) cắt nhau tại hai điểm phân biệt. Tìm m sao cho hai giao điểm đó nằm về phía bên phải trục tung.
Bài toán có nội dung thực tế:
Em có biết: Trong giải vô địch bóng đá nam U23 châu Á năm 2018, Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC) vừa đưa ra danh sách 10 bàn thắng đẹp để người hâm mộ bình chọn bàn thắng đẹp nhất giải trên trang  Đội tuyển U23 Việt Nam có 2 bàn thắng của cầu thủ Quang Hải đạt số phiếu bình chọn cao nhất. Cụ thể như sau:
Bàn thắng gỡ hòa 1-1 trong trận chung kết với Uzbekistan (bàn thắng thứ nhất) và bàn thắng gỡ hòa 2-2 trong trận bán kết với Qatar (bàn thắng thứ hai) của Quang Hải chiếm tổng số 193674 phiếu bầu cho danh hiệu bàn thắng đẹp nhất giải, biết rằng số phiếu bầu cho bàn thắng thứ nhất nhiều hơn 12 lần so với bàn thắng đạt giải ba và thừa 6432 phiếu còn bàn thắng thứ hai thiếu 1560 phiếu nữa thì gấp 5 lần bàn thắng đạt giải ba (bàn đạt giải thứ ba của cầu thủ Danial Amier Malaysia). Tính số phiếu bầu cho mỗi bàn thắng đó của Quang Hải.
Bài 4 (3.5 điểm).
Cho tam giác cân ABC có AB = AC > BC nội tiếp đường tròn (O). Vẽ hình bình hành ABCD.
Chứng minh rằng AO vuông góc với BC và AD là tiếp tuyến của đường tròn (O).
Gọi H là trực tâm của tam giác ACD. Chứng minh tứ giác ABCH nội tiếp được và tam giác AOH cân.
Gọi giao điểm của CD với đường tròn (O) là E, giao điểm của AC và BD là F. Giả sử EF song song với BC, hãy tính .
Cho tam giác ABC vuông tại B, góc ACB bằng 300 và cạnh AC = 2cm. Tính thể tích hình nón tạo thành khi quay tam giác ABC quanh AB.
Bài 5 (1 điểm).
Chứng minh rằng với mọi số thực không âm a,ta có:2a+1 
Tìm nghiệm nguyên dương (x; y) của phương trình x2=y2+
 ========Hết======== 
ĐỀ THI THỬ 
tháng 5
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC: 2019 – 2020
Môn: Toán 
Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)

Họ và tên học sinh: . Lớp: 
Điểm
Nhận xét của giáo viên

I.Trắc nghiệm khách quan: (3,0 điểm) 
 *Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất.
Câu 1: Với giá trị nào của a thì căn thức có nghĩa:
A, a -10
B, a > 10 
C, a < 10
D, a £ 10.
Câu 2: Biểu thức có kết quả là:
A. 3 + 2 
B. 3 - 2
C. 2- 3 
D. - 3 
Câu 3: Tính ta được: 
 A. 1
B. – 1
C . -19
D . 5
Câu 4: Trong các hàm số dưới đây, hàm số bậc nhất là:
A. y= 2- 3x + x2 C. y = 	B. y = 	D. y = 5 + 9
Câu 5 : Trong các hàm số bậc nhất sau ,hàm số đồng biến là:
A. y = 3- 	C. y = 3x +	
B . y = - 4x + 5 	D. y = 4 + (-5x)
Câu 6: Cho hàm số y = nx + 7 Với n là tham số . Hàm số y là hàm số nghịch biến khi:
A. n 0 
Câu 7: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ PT : 
A) ( 2;1) .; B) ( -2; -1) ; C) ( 2; -1 ) ; D) ( 3; 1).
Câu 8: Cho hệ PT hệ có nghiệm duy nhất khi :
A) m ¹ 2 ; B) m ¹ 3 ; C) m ¹ 1 ; D) m ¹ - 4.
Câu 9: Đồ thị của hàm số y = - 9x2 là:
A. Là một đường cong đi qua gốc tọa độ, nhận Oy làm trục đối xứng.
B. Là một đường cong đi qua gốc tọa độ, nhận Oy làm trục đối xứng và nằm ở phía trên trục hoành.
C. Là một đường cong đi qua gốc tọa độ và nằm ở phía dưới trục hoành.
D. Là một đường cong đi qua gốc tọa độ, nhận Oy làm trục đối xứng và nằm ở phía dưới trục hoành.
Câu 10: Cho PT bậc hai x2 - 5x + 4 = 0, khi đó PT có hai nghiệm là:
A. 1 và 4 ;
C. -1 và -4
B. 1 và -2 ;
D. -1 và 2
Câu 11: Cho PT bậc hai 2x2 - bx - 5 = 0 và có một nghiệm là x = (-1), khi đó hệ số b có giá trị là:
A. 3 ;
C. 9
B. 4 ;
D. - 3
Câu 12 : Đồ thị hàm số y = 2x2 đi qua điểm :
A. ( 0 ;1) ; 	B. (1 ; - 1) ; 	C. ( 1 ; 2) ; 	D. (2 ; 1).
Câu 13 : Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A (2 ; 18). Khi đó a bằng :
A. 2  ; 	B.  ; 	C.- ; 	D. .
Câu 14 : Phương trình nào trong các phương trình sau có nghiệm kép :
A. – x2 – 4x + 4 = 0 ; 	B. x2 – 4x – 4 = 0 ; 
C. x2 – 4x + 4 = 0 ; 	D. Cả ba câu trên đều sai.
Câu 15: Trong hình 1 thì x bằng:
A. 5 
B. 8 
C. 1 
D. 6 
 Câu 16: Trong hình 1 thì cosa bằng: 
 A. 
B . 
 C. 
D . 
	

Hình1.
Câu 17: Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi đó trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:
A. ; 	B. sinB = cosC; 	C. sinB = tanC; 	D. tanB = cosC.
Câu 18 : Cho a và b là hai góc phụ nhau. Chọn câu đúng nhất trong các câu sau đây :
 A. Sina = Cos b 
B. Sinb = Cos a 
 C . tan a = cot b 
D. Các câu trên đều đúng.
Câu 19: Cho tam giác PQR vuông góc tại P có PQ = 5cm, PR = 6cm. Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó bằng: 
A. cm; 	B. cm; 	C. 2,5cm; 	D. 3cm.
Câu 20 : Giá trị của tỉ số : bằng :
A. 3 	B. 2
C. 1	D. Một số khác
Câu 21: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(2;5). Khi đó:
A. Đường tròn (M; 5) cắt hai trục Ox và Oy;
B. Đường tròn (M; 5) cắt trục Ox và tiếp xúc với trục Oy;
C. Đường tròn (M; 5) và tiếp xúc với trục Ox cắt trục Oy; 
D. Đường tròn (M; 5) không cắt cả hai trục Ox và Oy; 
Câu 22: Cho ( O; R) và đường thẳng a, gọi d là khoảng cách từ O đến đường thẳng a.Phát biểu nào sau đây sai:
A. Nếu d < R, thì đường thẳng a cắt đường tròn (O).
B. Nếu d > R, thì đường thẳng a không cắt đường tròn (O).
C. Nếu d=R, thì đường thẳng a đi qua tâm O của đường tròn.
D. Nếu d=R, thì đường thẳng a tiếp xúc với (O).
Câu 23: Cho rABC nội tiếp trong đường tròn ( O ). Nếu thì có số đo bằng:
A. 900
B. 1000 
C. 1050
D. 950 
 Câu 24 : Cho hình vẽ, biết AD là đường kính của đường tròn (O), 
ACB = 500, số đo góc x bằng:
 A. 450 ; 
 B . 300 ; 
 C. 500 ; 
 D. 400

Câu 25: Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn hai cạnh đối AB và CD cắt 
nhau tại M. Nếu BAD = 700 thì BCM bằng:
A. 1100 
B. 350 
C. 900 
D. 1400.
Câu 26: Cho đường tròn (O; 2 cm) và số đo cung AB bằng 600 khi đó cung AB có độ dài là :
A. cm
B. cm
 C. cm
D. cm
Câu 27: Nếu bán kính của hình tròn tăng k lần thì diện tích tăng lên bao nhiêu lần.
A. 2k
B. 
 C. 
D. 3k
Câu 28: Cho hình quạt tròn có bàn kính 12 cm và góc ở tâm tương ứng bằng 600 thì hình quạt có diện tích bằng:
A. 24 cm2 
B. 12 cm2 
C. 18 cm2 
D. 15 cm2
Câu 29: Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn nếu có một trong các điều kiện sau: 
A. DAC = DBC = 600; 	 	B. ABC + BCD = 1800; 
C. DAB + BCD = 1800; 	D. DAB = ABC = 900. 
Câu 30: Bán kính đường tròn ngoại tiếp hình lục giác đều cạnh a là:
A. a 
B. 
C. 2a 
D . 2
II. Tự luân : ( 4 điểm)
Câu 31 (0,5 điểm). 
a) Rút gọn biểu thức A = 
b) Giải hệ phương trình : .
Câu 32 (1 điểm)
a) Cho đường thẳng (d): ( với ) .Tìm m để đường thẳng (d) song song với đường thẳng 
b) Cho phương trình : (1)
 a/ Giải phương trình (1) với m = 4
 b/ Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1; x2 thoả mãn 
c/ (1 điểm) Cho phương trình 3x2 + 6x + m + 1 = 0.
Tìm giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm trong đó một nghiệm lớn hơn 1 và một nghiệm nhỏ hơn 1
Câu 33 (1 điểm).
Cho đường tròn tâm O, có bán kính OC vuông góc với đường kính AB =14,4cm. Trên cung nhỏ BC lấy điểm M (M không trùng B và C), AM cắt OC tại N.
a) Chứng minh tứ giác NMBO nội tiếp được một đường tròn.
b) Biết số đo cung AM bằng 900. Tính số đo góc ANO.
Câu 34 (1.5 điểm) Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn (AB<AC) nội tiếp đường tròn (O;R). Vẽ AH vuông góc với BC, từ H vẽ HM vuông góc với AB và HN vuông góc với AC (). Vẽ đường kính AE cắt MN tại I, tia MN cắt đường tròn (O;R) tại K
 a. Chứng minh tứ giác AMHN nội tiếp
 b. Chứng minh 
 c. Chứng minh AE cuông góc với MN
 d. Chứng minh AH=AK
Câu 35 ( 0.5 điểm) Một người đi xe máy từ địa điểm A đến địa điểm B cách nhau 60km. Khi từ B trở về A, do trời mưa người đó giảm vận tốc 10km/h so với lúc đi nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 30 phút. Tính vận tốc lúc về của người đó.
Câu 36( 1 điểm) 
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức x2 + 3x +1
b) Giải phương trình 
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯƠNG KHÊ
MÃ ĐỀ 01
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT LẦN 2
NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn: TOÁN 
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: (2,0 điểm) Rút gọn biểu thức
a) A = b) B = với x và 
Câu 2: (2,0 điểm)
a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): và đường thẳng (d’):. Tìm giá trị của m để đường thẳng (d) và (d’) song song với nhau.
b) Cho phương trình (m là tham số). Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn 
Câu 3: (2,0 điểm) Một xe máy và một xe ô tô khởi hành cùng một lúc từ tỉnh A đến tỉnh B cách nhau 150km. Mỗi giờ xe ô tô chạy nhanh hơn xe máy là 10km, nên đến B trước xe máy là 30 phút. Tính vận tốc của mỗi xe.
Câu 4: (3,0 điểm) Cho đường tròn tâm O đường kính AB, C là điểm nằm trên đường tròn (C khác A và B). D là điểm thuộc cung nhỏ BC. Tia AC cắt tia BD tại E, AD cắt BC tại F.
a) Chứng minh tứ giác CFDE nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh BF.BC = BD.BE 
c) Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác CFDE. Chứng minh IC là tiếp tuyến của đường tròn (O).
Câu 5: (1,0 điểm) Cho là các số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
 ------HẾT-----
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ tên thí sinh ....................................................... Số báo danh .............................. 
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯƠNG KHÊ
MÃ ĐỀ 02
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT LẦN 2
NĂM HỌC 2019 - 2020
Môn: TOÁN 
Thời gian làm bài: 90 phút

Câu 1: (2,0 điểm) Rút gọn biểu thức
a) P = 
b) Q = với x và 
Câu 2: (2,0 điểm)a) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): và đường thẳng (d’):. Tìm giá trị của m để đường thẳng (d) và (d’) song song với nhau.
b) Cho phương trình (m là tham số). Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn 
Câu 3: (2,0 điểm) Một xe máy và một xe ô tô khởi hành cùng một lúc từ tỉnh A đến tỉnh B cách nhau 90km. Mỗi giờ xe ô tô chạy nhanh hơn xe máy là 15km, nên đến B trước xe máy là 30 phút. Tính vận tốc của mỗi xe.
Câu 4: (3,0 điểm) Cho đường tròn tâm I đường kính CD, E là điểm nằm trên đường tròn (E khác C và D). F là điểm thuộc cung nhỏ DE. Tia CE cắt tia DF tại M, CF cắt DE tại N.
a) Chứng minh tứ giác ENFM nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh DN.DE = DF.DM 
c) Gọi K là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ENFM. Chứng minh EK là tiếp tuyến của đường tròn (I).
Câu 5: (1,0 điểm) Cho là các số thực dương thỏa mãn .  ... với (O2) (C là tiếp điểm). Chứng minh : BM = BC.
Câu 5:
Cho x,y không âm thoả mãn: x + y = 
Tìm GTLN và GTNN của:
 A= (x4+1)(y4+1)
-------------------------------- Hết ---------------------------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không được giải thích gì thêm.
Họ và tên:......................................................................Số báo danh:
Mã đề 01
Câu
Đáp án
Điểm
1
a) 5+ - 3)2 + 2
= 5 - 3 + 6
= 5 - 3( - 1) + 6 ( Vì 1-< 0)
= 8 + 3
1,25
 b) Rút gọn biểu thức
ĐK: x > 0; x 1
A= : 
=: = 

1,25
2
a) Gọi phương trình đường thẳng AB là: y = ax + b ( a
+) Đường thẳng AB đi qua A(-1;2), ta có: a(-1) + b = 2
b = 2 + a (1)
 Đường thẳng AB đi qua B(3;1), ta có: a.3 + b = 1
b = 1 - 3a (2)
Từ (1) và (2) 2 + a = 1- 3a a = -b = 
Vậy phương trình đường thẳng AB là: y = - x + 
1,25
b) +) phương trình đã cho có hai nghiệm x1,x2 
 0
 (m-1)2 - 4.80
 (m-1- 4)(m-1+ 4 0
 (*)
khi đó: áp dụng hệ thức viét có:
+) Ta có
↔ 
↔ 
Suy ra: =
↔(m-1)2 = 36
↔ 
Đối chiếu điều kiện(*) m = 7 ; m = -5 thỏa mãn.
 Vậy m = 7; m = -5
1,25
3

+) Gọi số học sinh lớp 9B là x ( x N*, HS)
Số bàn trong lớp 9B là y (y N*, bàn)
+) Nếu xếp mỗi bàn 2 học sinh thì có 6 học sinh chưa có chỗ, ta có:
2y = x - 6 ↔ x - 2y = 6 (1)
Nếu xếp mỗi bàn 3 học sinh thì còn thừa 4 bàn. Ta có:
 (y-4)3 = x ↔ x - 3y = - 12 (2)
Từ (1), (2) ta có hệ phươngtrình:
↔↔
+) Đối chiếu điều kiện: thỏa mãn. 
Vậy: lớp 9B có 42 hs, 18 bàn.

1,5


B
M
C
O
D
A
O'
E
Theo t/c tiếp tuyến ta có: OB ┴BC tại B; O’C ┴BC tại C
MA┴ OO’ tại A. 
Do đó: = = = = 900 
Suy ra: + = + =1800
Suy ra: BMAO, MCO’A là các tứ giác nội tiếp.

1
b) + Chứng minh được: MA = MB = MC = BC , suy ra BC = 2MA (1)
 + Chứng minh được: = 90o
AD hệ thức h2 = b'c' vào tam giác vuông OMO’ có: 
MA2 = OA.O’A = R.R’, suy ra MA = (2)
Từ (1) , (2) suy ra BC = 2.
1
c) +) Chứng minh: DB là đường kính của (O). 
 AD hệ thức b2 = ab’ vào tam giác vuông DBC có:
BD2 = DA.DC (3) 
+) CM được: DE2 = DA.DC (4) (dùng tam giác đồng dạng)
Từ (3),(4) suy ra BD2 = DE2. Do đó BD = DE (đpcm)
0,5
5
A = x4y4 + x4 + y4 +1 = 2 - 2x2y2 + x4y4 + 1
= (10 - 2xy)2 - 2x2y2 + x4y4 + 1
= x4y4 + 2 x2y2 - 40 xy + 101.
+) ta có: A =( x2y2- 4)2 + 10( xy - 2)2 + 45≥ 45
Dấu "=" xẩy ra 
hoặc MinA = 45
+) Ta có 10 = (x+y)2 > 4xy xy ≤
 Mặt khác: xy ≥ 00 ≤ xy ≤ (xy)3 + 2xy - 40 < 0
khi đó: A = (xy)4 +2(xy)2 -40xy +101
=xy[(xy)3 + 2xy -40] +101 ≤101
Dấu "=" xẩy ra x=0 hoặc y = 0 
vậy Max A = 101 khi x = 0 hoặc y =0
1

MÃ ĐỀ 02
Câu
Đáp án
Điểm

Câu 1
 a) 4)2 + 3
= 4 – + 27 
= 4 + 27 (vì 1- < 0)
= 30 +1
1,25
b) ĐK: a > 0 ; a ≠ 1
A= 
== 
1,25
2
Gọi phương trình đường thẳng MN là y = ax + b (a ≠ 0)
Đường thẳng MN đi qua M(-1;4), ta có: a(-1) + b = 4 
b = 4+a (1)
Đường thẳng MN đi qua N(3;2), ta có: a.3 + b = 2 
b = 2 – 3a (2)
Từ (1), (2) suy ra 4 + a = 2 - 3a ↔ a = b =
Vậy phương trình đường thẳng MN là: y = 

1,25
b)
+) phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt là x1, x2
↔
↔ (m-3)2 - 4.10 > 0
↔(m -3 - 2> 0
↔ (*)
+) AD hệ thức viét có: 
Ta có: ↔ ↔
Suy ra: ↔ (↔
Đối chiếu điều kiện (*) m =10; m = -4 thỏa mãn.
 Vậy m = 10; m = -4

1,25
3

+) Gọi số HS lớp 9A là x ( x*, HS)
Số bàn trong lớp 9A là y (y*, bàn)
+) Nếu xếp mỗi bàn 3 hoc sinh thì có 8 HS chưa có chỗ, ta có: 
3y = x - 8 x - 3y = 8 (1)
Nếu xếp mỗi bàn 4 HS thì còn thừa 1 bàn. Ta có:
4(y-1) = x x - 4y = -4 (2)
Từ (1), (2) ta có hệ phương trình:
+) Đối chiếu ĐK thỏa mãn. 
Vậy số học sinh lớp 9A là 44 HS
 Số bàn trong lớp 9A là 12 bàn.
1,5
4

M
A
N
O1
B
E
O2'
C
Theo tính chất tiếp tuyến ta có:
 O1M ┴ MN tại M ; 
O2N ┴ MN tại N
AE ┴ O1O2 tại E. Do đó:
 = = = = 900 
+ = += 1800
 MAEO1 , NAEO2 là các tứ giác nội tiếp.

1
+) CM được: AE = MA = NA = MN 
 MN = 2AE (1)
Chứng minh được: = 900
+)Áp dụng hệ thức h2 = b’c’ vào tam giác vuông AO1O2 có: AE2 = O1E.O2E = R1R2, AE = (2)
Từ (1),(2) MN=2
1
C) Chứng minh MB là đường kính của (O1)
Áp dụng hệ thức b2=ab' vào tam giác vuông: BMN có MB2 = BE.BN (3)
+) chứng minh được: BC2 = BE.BN (4)
từ (3), (4) MB2= BC2 (đpcm)

0,5
5
A = x4y4 + x4 + y4 +1 = 2 - 2x2y2 + x4y4 + 1
= (10 - 2xy)2 - 2x2y2 + x4y4 + 1
= x4y4 + 2 x2y2 - 40 xy + 101.
+) ta có: A =( x2y2- 4)2 + 10( xy - 2)2 + 45≥ 45
Dấu "=" xẩy ra 
hoặc MinA = 45
+) Ta có 10 = (x+y)2 > 4xy xy ≤
 Mặt khác: xy ≥ 00 ≤ xy ≤ (xy)3 + 2xy - 40 < 0
khi đó: A = (xy)4 +2(xy)2 -40xy +101
=xy[(xy)3 + 2xy -40] +101 ≤101
Dấu "=" xẩy ra x=0 hoặc y = 0 
vậy Max A = 101 khi x = 0 hoặc y =0
1

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
@@@@@@@
(Đề thi gồm có 02 trang)
ĐỀ THI THỬ KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2019-2020
BÀI THI MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian phát đề


Mã đề: 101

Phần I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm).
Câu 1. Số nào sau đây có căn bậc hai số học bằng 4 ?
A. 2.	 	 B. 8. 	 C . 2 và -2. D. 16. 
Câu 2. Kết quả của phép tính là
A. 8.	B. 5.	C. 10.	D. 10.
Câu 3. Điều kiện xác định của là:
A. 	 	B. 	 C. D. 
Câu 4. Số nào là số lớn nhất trong các số: ?
A. .	B..	 C. .	D. .	
Câu 5. Với giá trị của thỏa mãn là
A. 6. 	B. 4. C. 4. D. 18.
Câu 6. Trong các hàm sau hàm số nào là hàm số bậc nhất :
A. 	B. 	C. y= x2 + 1 	 D. y = 
Câu 7. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với đường thẳng ?
A.	 	B.. 	C. D. 
Câu 8. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số là hàm số nghịch biến ?
A. 	 B. 	C. 	 	D. 
Câu 9. Cặp số nào sau đây không là nghiệm của phương trình ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10. Hệ số góc của đường thẳng là
 	 	B. 	 	C. 	D. 
Câu 11. Khi hệ phương trình có nghiệmthì giá trị của biểu thức bằng
 A. 	 B. 	C. 	 D. 
Câu 12. Phương trình có nghiệm tổng quát là
A. 	 B. 	 C. 	D. 
Câu 13. Tổng bình phương hai nghiệm của phương trình là
A. 	 B. 	 C. 	D. 
Câu 14. Cho tam giác có . Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác là 
 A. .	 B.	 C.	 D.
Câu 15. Cho parabol cắt đường thẳng tại hai điểm . Giá trị của biểu thức là 
 A.. 	B. .	C. . 	D. .
Câu 16. Đường cao của một tam giác vuông chia cạnh huyền thành hai đoạn có độ dài là 2cm và 8cm. Diện tích tam giác vuông đó là 
 A. B. 	C. 	D. 
Câu 17. Cho đường tròn và một dây Khi đó, số đo góc COD bằng bao nhiêu? 
 	A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 18. Cho tam giác đều ngoại tiếp đường tròn bán kính 2cm. Diện tích tam giác ABC bằng 
 	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19. Cho tam giác vuông tại , đường cao AH. Biết , tính chu vi tam giác 
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20. Cho hai phương trình và Gọi là nghiệm của phương trình (1) ; là nghiệm của phương trình (2). Giá trị của biểu thức 
P = là
 A. 	 B.	 C. 	 D. 
Phần II. TỰ LUẬN (7 điểm).
Câu 21. (3,0 điểm) 
a) Giải hệ phương trình 
 b) Rút gọn biểu thức: ( với )
 c) Cho phương trình ( là ẩn, là tham số). Tìm các giá trị của để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt cùng dương thỏa mãn .
Câu 22. (1,5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc lập hệ phương trình :
	Để hưởng ứng các hoạt động bảo vệ môi trường, lớp 9A nhận trồng bổ sung 420 cây xanh ở một khu đồi gần trường và dự định chia đều số cây cho mỗi bạn trong lớp. Đến khi thực hiện, có 7 bạn được nhà trường phân công đi làm việc khác nên mỗi bạn còn lại trồng tăng thêm 3 cây so với dự định. Hỏi lớp 9A có bao nhiêu học sinh?
Câu 23. (2,0 điểm) Cho tam giác cân tại nội tiếp đường tròn . Gọi là trung điểm của . Trên cạnh lấy điểm bất kì ( ), đường thẳng cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là . Hình chiếu của trên là , giao điểm của và là . Chứng minh: 
Chứng minh 4 điểm cùng thuộc một đường tròn.
Chứng minh .
Tìm quỹ tích các điểm M khi điểm di chuyển.
Câu 24. (0,5 điểm) Cho hai số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
--------------------------------Hết-------------------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2018 - 2019
Phần I. Trắc nghiệm (mỗi câu đúng được 0,15 điểm)
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
D
11
B
2
C
12
B
3
C
13
A
4
C
14
C
5
D
15
A
6
B
16
D
7
B
17
B
8
A
18
C
9
D
19
C
10
C
20
A

Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu
Hướng dẫn giải
Điểm
Câu 21

3 

21.a
Giải hệ phương trình tìm được 

0,75
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất 
0,25
21.b
với , ta có : 
0,25


0,25


0,25
Vậy với , ta có : 
0,25
21.c
Tính được 
Tìm được điều kiện để phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng dương là 

0,5


0,25
Giải tìm được ;
Kết luận 
0,25
Câu 22

1,5 

Gọi số học sinh của lớp 9A là x ( học sinh) 
Theo kế hoạch, mỗi em phải trồng (cây).

0,25
Vì có 7 bạn không tham gia nên thực tế, số học sinh còn lại là : ( học sinh) 
Do đó, mỗi bạn còn lại phải trồng (cây).
0,25
Do lượng cây mỗi em trồng trên thực tế hơn 3 cây so với kế hoạch nên ta có phương trình : 
0,25
Giải phương trình tìm được hai nghiệm là  và (loại).
0,25
Đối chiếu với điều kiện và trả lời 
0,25
Câu 23

2 


23.a
ABC cân tại A có I là trung điểm của BC (gt)
Suy ra AI là trung tuyến đồng thời là đường cao của ABC 
 đường tròn đường kính AC (1)

0,25
CH AD (gt) => 
 đường tròn đường kính AC (2)

0,25
Mà đường tròn đường kính AC 
nên(1) và (2) thuộc đường tròn đường kính 
0,25
23.b
 ( vì tam giác ABC cân tại A)
 ( hai góc nội tiếp cùng chắn cung AC)
0,5
Chứng minh đồng dạng 
0,25
23.c
Chứng minh 
 cân tại (vì có vừa là đường cao, vừa là đường phân giác) 

0,25
 cân tại (vì vừa là đường cao vừa là trung tuyến).
 thuộc đường tròn cố định ( Vì cố định)

0,25
Câu 24

0,5 


Ta có 
Áp dụng bất đẳng thức Cô- si cho hai số dương ta có : 
 (1)
Dấu "=" xảy ra khi xy = 

0,25
Áp dụng bất đẳng thức cô-si cho hai sô số dương x và y ta có : 
mà nên (2)
Dấu "=" xảy ra 
cộng (2) vào (3) ta có : 
Dấu "=" xảy ra khi x= y = 
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là đạt được khi x= y = 

0,25

Tổng điểm
7 điểm 

Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán của trường Trần Nhân Tông, Hà Nội
Đáp án và hướng dẫn chấm
Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán của trường Thăng Long, Hà Nội
Đáp án và hướng dẫn chấm
Đề thi thử môn Toán vào lớp 10 năm 2019 của quận Hoàn Kiếm HN
Đáp án đề toán của quận Hoàn Kiếm
Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán quận Long Biên HN năm 2019
Đáp án môn Toán vào lớp 10
Đề Toán thi thử vào lớp 10 ở Huế năm học 2019-2020 
Đáp án và thang điểm
Một số đề thi thử toán vào lớp 10 không có đáp án
Đề thi minh họa môn Toán vào lớp 10 năm học 2019 - 2020 Hà Nội
Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán của trường Trần Nhân Tông, Hà Nội
Đáp án và hướng dẫn chấm
Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán của trường Thăng Long, Hà Nội
Đáp án và hướng dẫn chấm
Đề thi thử môn Toán vào lớp 10 năm 2019 của quận Hoàn Kiếm HN
Đáp án đề toán của quận Hoàn Kiếm
Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán quận Long Biên HN năm 2019
Đáp án môn Toán vào lớp 10
Đề Toán thi thử vào lớp 10 ở Huế năm học 2019-2020 
Đáp án và thang điểm
Một số đề thi thử toán vào lớp 10 không có đáp án
Đề thi minh họa môn Toán vào lớp 10 năm học 2019 - 2020 Hà Nội

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_thi_thu_vao_lop_10_mon_toan_co_dap_an_nam_hoc_2019_202.doc