Các bài toán ôn tập lớp 3 năm học 2009 - 2010

Các bài toán ôn tập lớp 3 năm học 2009 - 2010

1. Cho hình chữ nhật. Nếu ghép 3 hình chữ nhật này lại với nhau ta được một hình vuông có chu vi 84cm .Tính diện tích hình chữ nhật đó?

2. Tính chu vi hình chữ nhật, biết chiều dài gấp 4 lần chiều rộng và có diện tích 196cm2

3. Cho hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài, biết rằng nếu tăng chiều dài 8 cm thì diện tích tăng 72cm2. Tính chu vi hình chữ nhật đó.

4. Cho hình chữ nhật có chu vi 90cm, biết chiều dài gấp 4 lần chiều rộng

Tính diện tích hình chữ nhật đó?

5. Cho hình chữ nhật. Nếu giữ nguyên chiều dài và tăng chiều rộng 19cm

thì được hình vuông có chu vi 112cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó?

6. Cho hình chữ nhật có chu vi 36cm .Nếu tăng chiều dài 2cm, tăng chiều rộng 6cm thì ta được hình vuông .Tính diện tích hình chữ nhật đó?

7. Cho hình vuông có diện tích 64cm2 .Tính chu vi hình vuông đó.

8. Cho hình chữ nhật có chu vi 156cm . Nếu giảm chiều rộng 5cm, giảm chiều dài 9cm thì ta được hình vuông . Tính chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật đó.

9. Cho hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông cạnh 24cm .Biết chiều dài gấp 5 lần chiều rộng . Tính diện tích hình chữ nhật đó?

10. Cho hình chữ nhật có chu vi 124cm. Biết chiều rộng là 9cm .Tính diện tích hình chữ nhật ?

 

doc 6 trang Người đăng honghoa45 Lượt xem 1066Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Các bài toán ôn tập lớp 3 năm học 2009 - 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÁC BÀI TOÁN ÔN TẬP LỚP 3 – Tháng 1
NĂM HỌC 2009 - 2010
1. Cho hình chữ nhật. Nếu ghép 3 hình chữ nhật này lại với nhau ta được một hình vuông có chu vi 84cm .Tính diện tích hình chữ nhật đó?
2. Tính chu vi hình chữ nhật, biết chiều dài gấp 4 lần chiều rộng và có diện tích 196cm2
3. Cho hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài, biết rằng nếu tăng chiều dài 8 cm thì diện tích tăng 72cm2. Tính chu vi hình chữ nhật đó. 
4. Cho hình chữ nhật có chu vi 90cm, biết chiều dài gấp 4 lần chiều rộng
Tính diện tích hình chữ nhật đó?
5. Cho hình chữ nhật. Nếu giữ nguyên chiều dài và tăng chiều rộng 19cm 
thì được hình vuông có chu vi 112cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
6. Cho hình chữ nhật có chu vi 36cm .Nếu tăng chiều dài 2cm, tăng chiều rộng 6cm thì ta được hình vuông .Tính diện tích hình chữ nhật đó?
7. Cho hình vuông có diện tích 64cm2 .Tính chu vi hình vuông đó.
8. Cho hình chữ nhật có chu vi 156cm . Nếu giảm chiều rộng 5cm, giảm chiều dài 9cm thì ta được hình vuông . Tính chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật đó.
9. Cho hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông cạnh 24cm .Biết chiều dài gấp 5 lần chiều rộng . Tính diện tích hình chữ nhật đó?
10. Cho hình chữ nhật có chu vi 124cm. Biết chiều rộng là 9cm .Tính diện tích hình chữ nhật ?
11. Tính nhanh :
a. 52 Í 3 + 7 Í 52.
b. 49Í15 - 5 Í 49.
c. 7 Í 82 + 7 Í 16 + 7 + 7.
d. 125 Í 6 - 6 Í 24 - 6.
 e. 4 + 4 +..... + 4 + 4 Í 18.
 82 số
 g. 7 Í185 – 7 + 7 + + 7
 85 số
h. (15 + 16 + 17 + 18 + 19 + 20 + 21) Í ( n : 1 – n Í 1)
12. Tính nhanh :
a. 456+458 +460 -160 -158 –156
b. 42 + 47 + 52 + 57 + 62 + 67
c. 532 – 137 + 648 - 132 + 537 – 248
d. 458 + 627 + 565 – 463 – 525 – 356
13. Tính tổng :
a. 5 + 10 + 15 +.+ 95 + 100 b. 8 + 16 + 24 ++ 80
14. Tìm x :
a. x – 13Í 3 = 45
b. 4Í 8 + 19 – x = 28
c. 164 – x Í 5 = 79
d. 327 + x : 7 = 482
15. Bớt đi số học sinh thì còn lại 183 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh?
16. Lấy ra số bi và 5 viên thì được 32 viên. Hỏi túi bi có mấy viên?
17. Lấy ra số bi bớt đi 8 viên thì được 29 viên. Hỏi túi bi có mấy viên?
18.Hào có 27 que tính. Hùng có số que tính gấp 3 của Hào. Hỏi Hùng phải chuyển cho Hào mấy que tính để Hùng có số que tính gấp đôi số que tính của Hào?
19. tấm vải hoa bằng tấm vải xanh, biết cả hai tấm vải dài 207m. Hỏi mỗi tấm vải dài mấy mét?
20. Tuổi An bằng tuổi bố và bằng tuổi ông, biết bố hơn An 24 tuổi. Tính tuổi mỗi người?
21. Điền tiếp 3 số vào mỗi dãy sau? Nêu rõ cách điền?
a) 3 ; 5; 7 ; 9 ; 11; 13; .
b) 2; 3; 5 ; 8; 13 ; .
c) 1 ; 2; 4 ; 8 ; 16; .
22. Trước đây 4 năm, mẹ 28 tuổi và gấp 7 lần tuổi Hoa. Hỏi hiện nay mẹ gấp mấy lần tuổi Hoa?
23. Tìm một số biết rằng 586 trừ đi số đó được bao nhiêu chia cho 8 thì được 17.
24. Mỗi lần Nam lấy ra 3 viên bi xanh và 5 viên bi đỏ. Sau khi lấy xong Nam thấy số bi đỏ nhiều hơn bi xanh là 28 viên. Hỏi Nam đã lấy ra bao nhiêu bi xanh? Bao nhiêu bi đỏ?
25.Tích của hai thừa số là 40 và gấp 5 lần thừa số thứ nhất. Tìm hai thừa số đó?
26. Cưa một khúc gỗ thành 2 đoạn thì mất 10 phút . Hỏi muốn cưa một khúc gỗ thành 4 đoạn thì mất mấy phút?
27. Lớp em có 4 tổ đều nhau. Cô giáo cử tổ một đi làm trực nhật thì ở lớp còn lại 24 bạn. Hỏi cả lớp em có bao nhiêu bạn?
28. Đem một số chia cho 4 thì được 9. Hỏi số đó chia cho mấy để được 3?
29. Có 48 quả cam. Lần một bán đi số cam đó. Lần hai bán đi số cam còn lại. Sau hai lần bán còn lại mấy quả?
30. Hùng có 6 hộp bi, Hùng lấy ra mỗi hộp 10 viên bi để chia cho các bạn. Số bi còn lại của Hùng đúng bằng số bi của 4 hộp nguyên. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi?
a Nguyễn Thị Hồng Minh b
HƯỚNG DẪN GIẢI TOÁN 3
1. Ta có hình vẽ:
 	Cạnh hình vuông ( chính là chiều dài hình chữ nhật ) là : 
84 : 4 = 21(cm)
Vì ghép 3 hình chữ nhật lại ta được 1 hình vuông nên chiều dài 
gấp 3 lần chiều rộng
Chiều rộng hình chữ nhật là : 21 : 3 = 7(cm)
Diện tích hình chữ nhật là : 21 Í 7 = 147(cm2)
 	 Đáp số : 147cm2
2. Ta có hình vẽ:
Ta chia hình chữ nhật thành 4 hình vuông có diện tích bằng nhau. Diện tích mỗi hình vuông là : 196 : 4 = 49(cm2)
Vì 49 = 7Í 7 nên cạnh hình vuông (chính là chiều rộng hình chữ nhật) là 7cm
Chiều dài hình chữ nhật là : 7Í 4 = 28(cm)
Chu vi hình chữ nhật là : (28 + 7)Í 2 = 70(cm)
 	Đáp số: 70cm
3. Ta có hình vẽ:	 8cm
72cm2
Chiều rộng hình chữ nhật là : 72 : 8 = 9(cm)
Chiều dài hình chữ nhật là : 9Í 2 = 18(cm)
Chu vi hình chữ nhật là : (18 + 9)Í 2 = 54(cm)
 Đáp số: 54cm
4.Nửa chu vi hình chữ nhật là : 90 : 2 = 45(cm)
 	Ta có sơ đồ:
Chiều dài: 	 45 cm
Chiều rộng :
Chiều rộng hình chữ nhật là : 45 : (4 + 1) = 9(cm)
Chiều dài hình chữ nhật là : 9Í 4= 36(cm)
Diện tích hình chữ nhật là :36 Í 9 = 324(cm2)
 Đáp số: 324cm2
5. 	Chiều dài hình chữ nhật là : 112 : 4 = 28(cm)
Chiều rộng hình chữ nhật là : 28 - 19 = 9(cm)
Diện tích hình chữ nhật là : 28Í 9 = 252(cm2)
 Đáp số: 252cm2
6.	 Chu vi hình vuông là : 36 + (2 + 6) Í 2 = 60(cm)
Cạnh hình vuông là: 60 : 4 = 15(cm)
Chiều rộng hình chữ nhật là : 15 - 6 = 9(cm)
Chiều dài hình chữ nhật là : 15 - 2 = 13(cm)
Diện tích hình chữ nhật là :13Í 9 = 117(cm2)
 Đáp số: 117cm2
7. 	Vì 64 = 8Í 8 nên cạnh hình vuông là 8cm
Chu vi hình vuông là : 8Í 4 = 32(cm)
 Đáp số: 32cm
8. 	Chu vi hình vuông là : 156 - (5 + 9) Í 2 = 128(cm)
Cạnh hình vuông là: 128 : 4 = 32(cm)
Chiều rộng hình chữ nhật là : 32 + 5 = 37(cm)
Chiều dài hình chữ nhật là : 39 + 9 = 41(cm)
 Đáp số: 37cm; 41cm
9. 	Chu vi hình chữ nhật là : 24 Í4 = 96(cm)
Nửa chu vi hình chữ nhật là : 96 : 2 = 48(cm)
Ta có sơ đồ:
Chiều rộng :	48cm
Chiều dài : 
Chiều rộng hình chữ nhật là: 48 : (1 + 5 ) = 8(cm)
Chiều dài hình chữ nhật là : 48 - 8 = 40(cm)
Diện tích hình chữ nhật là : 40Í 8 = 320(cm2)
 Đáp số: 320cm2
10.	 Nửa chu vi hình chữ nhật là : 124 : 2 = 62(cm)
Chiều dài hình chữ nhật là : 62 - 9 = 53(cm)
Diện tích hình chữ nhật là : 53Í 9 = 477(cm2)
 	 Đáp số: 477cm2
11. Tính nhanh:
a. 52 Í 3 + 7 Í 52	 
= 52Í (3 + 7)	
= 52Í 10 = 520 
 b. 49 Í 15 - 5Í 49	 
 = 49Í (15 - 5)	
 = 49Í 10 = 490 
c. 7 Í 82 + 7 Í 16 + 7 + 7 
= 7Í (82 +16 + 1 + 1)	
= 7Í 100 = 700 
 d. 125 Í 6 – 6 Í 24 - 6	 
 = 6 Í (125 – 24 - 1)	
 = 6 Í 100 = 600 
e. 4 + 4+ + 4 + 4Í 18
 82 số
 = 4 Í 82 + 4Í 18
 = 4 Í (82 + 18)
 =4 Í 100 = 400
 g. 7Í 185 - 7+ 7 ++ 7
 85 số
 = 7 Í 185 – 7 Í 85 
 = 7 Í (185 - 85)
 = 7 Í 100 = 700
h. (15 +16 +17 +18 +19 +21)Í(n :1- nÍ 1)
= (15 + 16 + ..+ 21) Í (n - 0)
= 15 + 16 ++ 21) Í 0 = 0
12. Tính nhanh :
a. 456 + 458 + 460 – 160 – 158 – 156
= 456 – 156 + 458 – 158 + 460 – 160 
= 300 + 300 + 300
= 300Í 3 = 900
b. 42 + 47+ 52 +57 + 62 + 67 
= (42 + 67) + (47 + 62) + (52 + 27)
= 109 + 109 + 109
= 109 Í 3 = 327 
c. 562 – 137 + 648 – 132 + 537 – 268
= ( 532 – 132) + (648 – 268) + (537 – 137)
= 400 + 400 + 400 
= 400Í 3 = 1200
d. 458 + 627 + 565 – 463 - 525 – 356
= (458 – 356) + (627 – 525) + (565 – 463)
= 102 + 102 + 102
= 102Í 3 = 306
13. Tính tổng:
5 + 10 + 15 +.+ 95 + 100 
 Dãy số cách đều nhau 5 đơn vị 
Số số hạng của dãy là:
 (100 – 5) : 5 + 1 = 20(số)
Tổng của dãy là : 
(100 + 5) Í 20 : 2 = 1050
 Đáp số: 1050
b. 8 + 16 + 24 + ..+ 80
 Dãy số cách đều nhau 8 đơn vị 
 Số số hạng của dãy là :
 (80 – 8) : 8 + 1 = 10(số)
Tổng của dãy là : 
(80 + 8) Í 10 : 2 = 440
 Đáp số : 440
14. Tìm x:
a. x – 13Í 3 = 45
 x – 39 = 45 
 x = 45 + 39
 x = 84
b. 4Í 8 + 19 – x = 28
 51 – x = 28
 x = 51 – 28
 x = 23
c. 164 – x Í 5 = 79
 x Í 5 = 164 – 79
 x Í 5 = 85
 x = 85 : 5 = 17
d. 327 + x : 7 = 482
 x : 7 = 482 – 327
 x : 7 = 55
 x = 55Í 7
 x = 385
15. Số phần còn lại là : 4 – 1 = 3(phần)
 Giá trị 1 phần là : 183 : 6 = 61(học sinh)
 Trường đó có số học sinh là : 61 Í 4 = 244( học sinh)
 Đáp số: 244 học sinh
16. số bi trong túi là : 32 – 5 = 27(viên)
 Túi bi có số viên bi là : 27Í 5 = 135(viên)
 Đáp số: 135 viên
17. số bi trong túi là : 29 + 8 = 37(viên)
 Trong túi có số bi là : 37 Í 4 = 148(viên)
 Đáp số: 148 viên
18. Hùng có số que tính là : 27 Í 3 = 81(que)
 Cả hai bạn có số que tính là :27 + 81 = 108(que)
Ta có sơ đồ :
Hào:	 108 que tính
Hùng:
 Lúc đó hào có số que tính là : 108 : (1+ 2) = 36(que)
 Hùng phải chuyển cho Hào số que tính là : 36 – 27 = 9(que)
 Đáp số: 9que
19. Ta có sơ đồ :
Tấm vải Hoa: 	 207m
Tấm vải Xanh: 	
	Tổng số phần bằng nhau là : 4 + 5 = 9(phần)
	Tấm vải Hoa dài là : 207: 9Í 4 = 92(m)
	Tấm vải Xanh dài là : 207- 92 = 115(m)
 	Đáp số: 92 m; 115 m
20. Ta có sơ đồ :
Tuổi An: 24 tuổi
Tuổi bố:	
Tuổi ông:
	24 tuổi có số phần là : 3 - 1 = 2(phần)
	Tuổi An là: 24 : 2 = 12(tuổi)
	Tuổi bố là :12 + 24 = 36(tuổi)
	Tuổi ông là: 12Í 5 = 60(tuổi)
 	 Đáp số: 12 tuổi; 36tuổi; 60tuổi
21. Viết tiếp 3 số vào mỗi dãy sau ? nêu rõ cách điền?
 a. 3, 5, 7, 9, 11, 13..
 Ta có 5 – 3 =2; 7 – 5 = 2; 9 – 7 = 2,
Quy luật: Mỗi số cách đều nhau 2 đơn vị
 Dãy số được điền đủ là: 3, 5, 7, 9, 11, 13, 15, 17, 19.
 b. 2, 3, 5, 8, 13,..
 Ta có: 2 + 3 = 5; 3 + 5 = 8; 5 + 8 = 12,
Quy luật : kể từ số hạng thứ 3 mỗi số bằng tổng hai số liền trước.
 Dãy số được điền đủ là: 2,3, 5, 8, 13, 21, 34, 55
 c. Ta có : 1 Í2 = 2; 2 Í 2 = 4; 4Í 2 = 8; 8Í 2 = 16
 Quy luật: kể từ số hạng thứ 2 trở đi, mỗi số gấp 2 lần số liền trước
 Dãy số được điền đủ là: 1, 2, 4, 8, 16, 64, 128
22. Trước đây 4 năm tuổi Hoa là: 28 : 7 = 4(tuổi)
 Tuổi Hoa hiện nay là: 4 + 4 = 8(tuổi)
 Tuổi mẹ hiện nay là : 28 + 4 = 32(tuổi)
 Hiện nay mẹ gấp Hoa số lần là : 32 : 8 = 4(lần)
 Đáp số: 4 lần 
23.Gọi số cần tìm là x, ta có :
 (586 – x) : 8 = 17
586 – x = 17Í 8
 586 – x = 136
 x = 586 – 136
 x = 450
24. Bi đỏ nhiều hơn bi xanh là:
 5 – 3 = 2(viên)
Nam lấy ra số lần là : 
 28: 2 = 14(lần)
Nam lấy ra số bi xanh là :
 3 Í14 = 42(bi)
Nam lấy ra số bi đỏ là :
 5 Í14 = 70(bi)
Đáp số: 42 bi xanh
 70 bi đỏ
25. Thừa số thứ 1 là : 40 : 5 = 8
Thừa số thứ 2 là: 40 : 8 = 5
 Đáp số: Thừa số thứ 1 là : 8
 Thừa số thứ 2 là: 5
26. Cưa khúc gỗ thành 2 đoạn thì mất 1 lần cưa.Cưa khúc gỗ thành 4 đoạn thì mất 
 số lần cưa là : 4 – 1 = 3(lần)
 Cưa thành 4 đoạn thi mất thời gian là :
 10 Í 3 = 30 (phút)
 Đáp số: 30 phút
27. Số tổ còn lại là : 4 – 1 = 3(tổ)
 Mỗi tổ có số học sinh là : 24 : 3 = 8(bạn)
 Lớp em có số bạn là : 8Í 4 = 32(bạn)
 Đáp số:32 bạn 
28. Số đem chia là : 9 Í 4 = 36
 Được kết quả là 3 thì số đó chia cho : 30 : 3 = 10
 Đáp số : 10
29. Lần 1 bán số cam là : 48 : 4 = 12(quả)
 Số cam còn lại là: 48 – 12 = 36(quả)
 Lần 2 bán số cam là : 36 : 2 = 18(quả)
 Sau 2 lần bán số cam còn lại là: 36 – 18 = 18(quả)
 Đáp số: 18 quả
30. Số hộp bi lấy ra là : 6 – 4 = 2(hộp)
 Số bi lấy ra là : 10Í 6 = 60(bi)
 Mỗi hộp có số bi là : 60 : 2 = 30(bi)
 Lúc đầu Hùng có số bi là : 30 Í 6 = 180 (bi)
 Đáp số: 180 bi

Tài liệu đính kèm:

  • docon tap thang 1.doc