Câu hỏi trắc nghiệm sinh 9

Câu hỏi trắc nghiệm sinh 9

Câu 1 (0,25đ): Kiểu hình là gì?

A-Kiểu hình là tổ hợp các tính trạng của cơ thể.

B-Kiểu hình là những đặc điểm hình thái được biểu hiện.

C-Kiểu hình bao gồm những đặc điểm cấu tạo và hình thái của cơ thể.

D-Cả a và C.

 

doc 17 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 1298Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm sinh 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU HỎI SINH HỌC 9
I-Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1 (0,25đ): Kiểu hình là gì?
A-Kiểu hình là tổ hợp các tính trạng của cơ thể.
B-Kiểu hình là những đặc điểm hình thái được biểu hiện.
C-Kiểu hình bao gồm những đặc điểm cấu tạo và hình thái của cơ thể.
D-Cả A và C.
Câu 2 (0,25đ): Thể đồng hợp là gì?
A-Thể đồng hợp là cơ thể các gen trong tế bào đều giống nhau.
B-Thể đồng hợp là cơ thể mang hai gen trong một cặp tương ứng ở tế bào sinh dưỡng giống nhau.
C- Thể đồng hợp là hầu hết các cặp gen trong tế bào sinh dưỡng đều giống nhau.
D-Cả A và B.
Câu 3 (0,25đ): Người ta sử dụng lai phân tích nhằm mục đích gì?
A-Để nâng cao hiệu quả lai.	B-Để tìm ra các thể đồng hợp trội.
C-Để phân biệt thể đồng hợp với thể dị hợp.	D-Cả B và C.
Câu 4 (0,25đ): Thế nào là tính trạng trung gian?
A-Là tính trạng khác kiểu hình của bố hoặc mẹ.
B-Là tính trạng khác kiểu hình của bố và mẹ.
C-Là tính trạng có kiểu hình trung gian giữa kiểu hình của bố và kiểu hình của mẹ.
D-Cả A và B.
Câu 5 (0,25đ): Bản chất của sự di truyền độc lập là gì?
A-Sự phân li độc lập của các cặp gen tương ứng.
B-Sự di truyền của mỗi cặp tính trạng không phụ thuộc vào các cặp tính trạng khác.
C-Các gen trong giao tử được tổ hợp về nhau một cách tự do.
D-Cả B và C.
Câu 6 (0,25đ): Ý nghĩa của định luật phân li độc lập là gì?
A-Cung cấp cơ sở thực tiễn cho chọn giống cây trồng, vật nuôi.
B-Dựa vào sự phân li độc lập, tổ hợp tự do của các cặp gen (với số lượng rất lớn), người ta suy ra:
 các loại kiểu hình được tạo thành trong thực tế là cực kì lớn.
C-Là cơ sở để giải thích sự đa dạng phong phú ở động, thực vật
D-Cả A và B.
Câu 7 (0,25đ): Sự kiện quan trọng nhất trong quá trình nguyên phân là gì?
	A-Sự phân chia đồng đều chất tế bào cho hai tế bào con.
	B-Sự phân chia đồng đều các NST về hai tế bào con.
	C-Sự tự nhân đôi để sao chép toàn bộ bộ NST của tế bào mẹ cho hai tế bào con.
	D-Cả A và B.
Câu 8 (0,25đ): Trong loại tế bào nào các “NST thường” tồn tại thành từng cặp đồng dạng?
	A-Tế bào sinh dục.	B-Tế bào sinh dưỡng.
	C-Giao tử.	D-Cả A và B.
Câu 9 (0,25đ): Ở các loài giao phối, cơ thể nào đảm bảo bộ NST của loài được duy trì ổn định qua các 
 thế hệ?
	A-Nguyên phân.	B-Sự kết hợp giữa nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
	C-Giảm phân.	D-Thụ tinh.
Câu 10 (0,25đ): Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào trong chu kì phân bào?
	A-Kì đầu.	B-Kì giữa.	C-Kì sau.	D-Kì trung gian.
Câu 11 (0,25đ): Thế nào là nguyên phân?
	A-Nguyên phân là quá trình phân bào mà bộ NST bị giảm đi một nửa.
	B-Nguyên phân là phương thức sinh sản của tế bào và sự lớn lên của cơ thể.
	C-Nguyên phân là phương thức duy trì ổn định bộ NST đặc trưng qua các thế hệ tế bào.
	D-Cả B và C.
Câu 12 (0,25đ): Ở ruồi giấm, 2n = 8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của nguyên phân. Số NST
 đó bằng bao nhiêu?
	A. 4	B. 16	C. 8	D. 32.
Câu 13 (0,25đ): Thế nào là nguyên tắc bổ sung?
	A-Trên phân tử AND, các nuclêôtit giữa hai mạch liên kết với nhau theo nguyên tắc: A liên kết
 với T và G liên kết với X.
	B-Trên phân tử AND, các nuclêôtit giữa hai mạch liên kết với nhau theo nguyên tắc: A liên kết với 
 G và T liên kết với X.
	C-Trên phân tử AND, các nuclêôtit liên kết với nhau bằng các liên kết hoá trị.
	D-Cả B và C.
Câu 14 (0,25đ): Chiều dài mỗi chu kì xoắn trên phân tử AND là bao nhiêu?
	A.20 A	B. 34 A	C.10 A	D. 3,4 A
Câu 15 (0,25đ): Đường kính của vòng xoắn AND là bao nhiêu?
	A.10 A	 	B. 34 A	C. 20 A	D. 40 A
Câu 16 (0,25đ):
	A. mARN có vai trò truyền đạt thông tin qui định cấu trúc của prôtêin tương ứng.
	B. rARN có vai trò vận chuyển axit amin trong tổng hợp prôtêin.
	C. tARN có chức năng vận chuyển thông tin.
	D. Axit amin là đơn phân của đại phân tử AND.
Câu 17 (0,25đ):Loại ARN nào có chức năng vận chuyển axit amin trong quá trình tổng hợp prôtêin?
	A. mARN	B. rARN	C. tARN	D. Cả B và C
Câu 18 (0,25đ):Cấu trúc prôtêin? Hãy chọn câu sai nhất trong các câu sâu đây :
	A. Prôtêin là một đa phân tử gồm hàng chục đơn phân.
	B. Prôtêin được cấu tạo từ đơn phân là các axit amin.
	C. Prôtêin là một đại phân tử, nhưng có khối lượng phân tử bé.
	D. Cả B và C.
Câu 19 (0,25đ):Đột biến là gì?
	A. Biến đổi xảy ra trong kiểu gen.	
B. Sự thay đổi kiểu hình của sinh vật.
	C. Biến đổi xảy ra trong AND và NST.	
D. Cả A và B.
Câu 20 (0,25đ):Thế nào là đột biến gen?
	A. Biến đổi các tính trạng cơ bản của sinh vật.
	B. Biến đổi ở một cặp hay một số cặp nuclêôtit trên gen.
	C. Biến đổi trong cấu trúc của AND.
	D. Cả B và C.
Câu 21 (0,25đ):Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến đột biến gen là gì? Hãy chọn câu sai nhất trong các câu sâu đây :
A. Do các tác nhân vật lí tác động toàn diện lên cơ thể sinh vật.
	B. Do các tác nhân hoá học huỷ hoại chất tế bào của sinh vật.
	C. Do các yếu tố sinh thái tác động bất thường vào cơ thể sinh vật.
	D. Cả A và B.
Câu 22 (0,25đ):Thế nào là đột biến NST?
	A. Là những biến đổi về số lượng NST.	B. Là những biến đổi về cấu trúc NST.
	C. Là những biến đổi về kiểu hình của cơ thể.	D. Cả A và B.
Câu 23 (0,25đ): Hiện tượng đa bội thể là gì?
	A. Đa bội thể là cơ thể có bộ NST là 2n 1.
	B. Đa bội thể là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có số NST là bội số của n (nhiều hơn 2n).
	C. Đa bội thể là hiện tượng cơ thể lớn gấp bội cơ thể bình thường.
	D. Cả A và B.
Câu 24 (0,25đ):Thường biến là gì?
	A. Là những biến đổi kiểu gen và kiểu hình của cơ thể sinh vật.
	B. Là những biến đổi về kiểu hình phát sinh trong đời cá thể dưới sự tác động trực tiếp của môi
 trường.
	C. Là sự biểu hiện đồng loạt theo hướng xác định và không di truyền được. 
	D. Cả B và C.
Câu 25 (0,25đ):Thế nào là phương pháp nghiên cứu phả hệ?
	A. Phương pháp nghiên cứu những dị tật trong một gia đình qua nhiều thế hệ.
	B. Là theo dõi sự di truyền một tính trạng nhất định trên những người thuộc cùng một dòng họ qua
 nhiều thế hệ
	C. Là theo dõi sự di truyền các tính trạng trên những người thuộc cùng một dòng họ qua nhiều thế
 hệ.
	D. Cả A và B.
Câu 26 (0,25đ):Trẻ đồng sinh cùng trứng khác trẻ đồng sinh khác trứng ở những điểm nào?
	A. Trẻ đồng sinh khác trứng có kiểu gen khác nhau, nên chỉ giống nhau ở mức độ như anh chị em 
 cùng bố mẹ.
	B. Trẻ đồng sinh cùng trứng có cùng một kiểu gen nên rất giống nhau.
	C. Trẻ đồng sinh cùng trứng bao giờ cũng hành động giống nhau.
	D. Cả A và B.
Câu 27 (0,25đ):Tại sao phải dùng phương pháp phả hệ trong nghiên cứu di truyền người?
	A. Phương pháp này đơn giản, dễ thực hiện, hiệu quả cao.
	B. Không thể áp dụng phương pháp lai và gây đột biến ở người.
	C. Người đẻ ít con và sinh sản chậm.
	D. Cả A, B và C.
Câu 28 (0,25đ):Di truyền y học tư vấn là gì?
	A. Là phối hợp các phương pháp xét nghiệm, chẩn đoán, cung cấp thông tin và cho lời khuyên về 
 mặt di truyền.
	B. Là mở các phòng khám và điều trị các bệnh di truyền.
	C. Là kết hợp điều trị các bệnh tật di truyền với nghiên cứu dòng họ.
	D. Cả B và C.
Câu 29 (0,25đ):Cơ sở di truyền của luật hôn nhân gia đình là gì?
	A. Nếu người có quan hệ huyết thống trong vòng 4 đời lấy nhau thì khả năng dị tật ở con cái họ 
 tăng rõ rệt và dẫn đến thoái hoá giống.
	B. Do tỉ lệ nam/nữ ở tuổi 18 – 35 là 1: 1, nên mỗi người chỉ được lấy một vợ (hay một chồng).
	C. Nếu một nam lấy nhiều vợ hay một nữ lấy nhiều chồng sẽ dẫn đến mất công bằng trong xã hội.
	D. Cả A và B.
Câu 30 (0,25đ):Hai người được sinh ra từ hai gia đình có người mắc chứng câm điếc bẩm sinh có nên
 kết hôn với nhau không?
	A.Không nên kết hôn với nhau.
	B.Nếu kết hôn thì không nên sinh con để tránh có con câm điếc (xác suất tới 25%).
	C.Nếu tìm đối tượng khác để kết hôn thì phải tránh những gia đình có người câm điếc.
	D.Cả A, B và C.
Câu 31 (0,25đ):Công nghệ tế bào là gì?
	A.Là ứng dụng phương pháp nuôi cấy tế bào hoặc mô trên trên môi trường dinh dưỡng nhân tạo để
 tạo ra các mô cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh.
	B.Là công nghệ chuyển gen từ tế bào này sang tế bào khác.
	C.Là công nghệ chuyên nghiên cứu và xử lí các quá trình xảy ra trong tế bào.
	D.Cả A và B.
Câu 32 (0,25đ):Ứng dụng của công nghệ gen là gì? Hãy chọn câu sai nhất trong các câu sâu đây :
A.Tạo ra các chủng vi sinh vật mới.	B.Tạo giống cây trồng biến đổi gen.
	C.Tạo giống vật nuôi biến đổi gen.	D.Tạo giống vật nuôi và cây trồng đa bội hoá.
Câu 33 (0,25đ):Gây đột biến bằng các tác nhân vật lí gồm những loại nào? Hãy chọn câu sai nhất trong các câu sâu đây :
A.Các tia phóng xạ.	B.Tia tử ngoại.
	C.Ánh sáng có bước sóng dài.	D.Sốc nhiệt.
Câu 34 (0,25đ):Thế nào là ưu thế lai?
	A.Cơ thể lai F1 có sức sống cao hơn bố mẹ (sinh trưởng nhanh, phát triển mạnh, chống chịu tốt)
	B.Các tính trạng hình thái và năng suất ở cơ thể lai cũng biểu hiện cao hơn bố mẹ.
	C.Các tính trạng chất lượng ở cơ thể lai cũng hơn hẳn ở bố mẹ
	D.Cả A và B.
Câu 35 (0,25đ):Trong chọn giống thực vật, phương pháp chọn lọc cá thể thích hợp với loại đối tượng 
 nào?
	A.Cây được gây đột biến.	B.Cây giao phấn.
	C.Cây tự thụ phấn.	D.Cả A và B.
Câu 36 (0,25đ):Trong chọn giống vật nuôi, phương pháp nào có hiệu quả nhất?
	A.Chọn lọc hàng loạt một lần	B.Chọn lọc hàng loạt nhiều lần
	C.Chọn lọc cá thể, kiểm tra được giống qua đời con.	D.Cả A và B
Câu 37 (0,25đ):Môi trường sống của sinh vật có các loại:
	A.Môi trường không khí.	B.Môi trường đất và môi trường nước.
	C.Môi trường sinh vật (thực vật, động vật và con người)	D.Cả A, B và C.
Câu 38 (0,25đ):Các nhân tố sinh thái của môi trường bao gồm:
	A.Các nhân tố vô si ...  PHÂN
1- ADN
1+
a- Một
2- ARN
2+
b- Hai
c- A, G, X, T
d- A, G, U, X
Câu 87 (0,5đ): Sắp xếp các đặc điểm biến dị tương ứng với từng loại biến dị:
LOẠI BIẾN DỊ
TRẢ LỜI
CÁC ĐẶC ĐIỂM BIẾN DỊ
1- Đột biến
1+
a- Những biến đổi kiểu hình phát sinh trong đời cá thể dưới ảnh hưởng 
 trực tiếp của môi trường.
2- Thường biến
2+
b- Biến dị kiểu hình nên không di truyền được cho thế hệ sau.
c- Biến đổi trong cơ sở vật chất di truyền(ADN,ANST) nên di truyền được
d- Phát sinh đồng loạt theo một hướng, tương ứng với điều kiện môi trường
e- Xuất hiện với tần số thấp một cách ngẫu nhiên và thường có hại.
Câu 88 (0,75đ): Sắp xếp kết quả đột biến tương ứng với tác nhân gây đột biến:
TÁC NHÂN GÂY ĐỘT BIẾN
TRẢ LỜI
KẾT QUẢ ĐỘT BIẾN
1- Tia phóng xạ
1+
a- Gây đột biến gen ở vi sinh vật, bào tử và hạt phấn
2- Tia tử ngoại
2+
b- Gây đột biến gen, NST (số lượng và cấu trúc)
3- Sốc nhiệt
3+
c- Làm tổn thương thoi vô sắc gây rối loạn sự phân bào.
Câu 89 (0,5đ): Sắp xếp các nhân tố sinh thái vào nhóm các nhân tố sinh thái:
CÁC NHÓM NHÂN TỐ SINH THÁI
TRẢ LỜI
CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
1- Nhóm nhân tố vô sinh
1+
a- Vi sinh vật, nấm
2- Nhóm nhân tố hữu sinh
2+
b- Khí hậu (ánh sáng, nhiệt độ, )
c- Động vật (động vật không xương sống,
 động vật có xương sống)
d- Thực vật
e- Thổ nhưỡng
g- Nước (mặn, ngọt, lợ, )
h- Địa hình (cao, thấp, dốc, )
Câu 90 (0,5đ): Sắp xếp các loại cây tương ứng với từng nhóm cây (ưa bóng hoặc ưa sáng):
CÁC NHÓM CÂY
TRẢ LỜI
CÁC LOẠI CÂY
1- Ưa sáng
1+
a- Cây bạch đàn
2- Ưa bóng
2+
b-Cây lá lốt
c- Cây cam
d- Cây thông
e- Cây lúa
g- Cây dương xỉ.
IV-Câu hỏi điền khuyết:
Câu 91 (1đ): Điền các từ (tương phản, tỉ lệ, thuần chủng, phân li) vào các chỗ trống cho thích hợp:
	Khi lai hai bố mẹ . . . . (1). . . . khác nhau về một cặp tính trạng . . . . (2) . . . . thì F1 đồng tính về tính
 trạngcủa bố hoặc mẹ, còn F2 có sự . . . . (3) . . . . tính trạng theo . . . . (4) . . . . trung bình 3 trội:1lặn.
Câu 92 (1đ): Điền các từ (kiểu hình, tính trạng, tổ hợp, độc lập) vào các chỗ trống cho thích hợp:
	Chính sự phân li . . . . (1) . . . . của các cặp tính trạng đã đưa đến sự . . . . (2) . . . . lại các . . . .(3) . . . .
 của P làm xuất hiện các . . . . (4) . . . . khác P được gọi là biến dị tổ hợp
Câu 93 (1đ): Điền các từ (giao tử, ổn định, lưỡng bội, nguyên phân) vào các chỗ trống cho thích hợp:
	Nhờ giảm phân . . . . (1) . . . . được tạo thành mang bộ NST đơn bội và nhờ sự kết hợp giữa giao tử 
 đực và giao tử cái, bộ NST . . . .(2) . . . . được phục hồi. Như vậy, thông qua quá trình . . . .(3) . . . . 
 giảm phân và thụ tinh, bộ NST đặc trưng cho loài được duy trì . . . .(4) . . . . qua các thế hệ.
Câu 94 (1đ): Điền các từ (môi trường, các nuclêôtit, nguyên tắc bổ sung, với X) vào các chỗ trống cho
 thích hợp:
	Trong quá trình tổng hợp ARN, sự liên kết giữa . . . .(1) . . . . trên mạch khuôn với các nuclêôtit tự
 do trong . . . .(2) . . . . nội bào diễn ra theo . . . .(3) . . . ., trong đó A liên kết với U, T liên kết với A, 
 G liên kết . . . .(4). . . . và X liên kết với G.
Câu 95 (1đ): Điền các từ (kiểu gen, qui định, giới hạn, môi trường) vào các chỗ trống cho thích hợp:
	Mức phản ứng là . . . .(1). . . . thường biến của một . . . .(2). . . . trước . . . .(3). . . . khác nhau. Mức
 phản ứng do kiểu gen . . . .(4). . . . kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
Câu 96 (1đ): Điền các từ (số lượng, đồng sinh, kiểu gen, môi trường) vào các chỗ trống cho thích hợp:
	Nghiên cứu trẻ . . . .(1). . . . giúp người ta hiểu rõ vai trò của . . . .(2). . . . và vai trò của . . . .(3). . . . 
 đối với sự hình thành tính trạng, sự ảnh hưởng khác nhau của môi trường đối với tính trạng . . . (4). .. 
 và tính trạng chất lượng.
Câu 97 (1đ): Điền các từ (sử dụng, lai kinh tế, ưu thế lai, khác dòng) vào các chỗ trống cho thích hợp:
	Để tạo được . . . .(1). . . . ở cây trồng, ,người ta chủ yếu dùng phương pháp lai . . . .(2). . . . còn trong
 chăn nuôi thường dùng . . . .(3). . . . để . . . .(4). . . . ưu thế lai.
Câu 98 (1đ): Điền các từ (dấu hiêïu riêng, nguồn thức ăn, nhóm tuổi, theo mùa) vào các chỗ trống cho
 thích hợp:
	Quần thể mang những . . . .(1). . . . về tỉ lệ giới tính, thành phần . . . .(2). . . . , mật độ cá thể Số 
 lượng cá thể trong quần thể biến động . . . . (3) . . . . , theo năm, phụ thuộc vào . . . .(4). . . . nơi ở và 
 các điều kiện sống trong môi trường.
Câu 99 (1đ): Điền các từ (hậu quả xấu, lớn nhất, thoái hoá đất, thảm thực vật) vào các chỗ trống cho 
 thích hợp:
	Tác động . . . .(1). . . . của con người tới môi trường tự nhiên là phá huỷ . . . .(2). . . . từ đó gây ra
 nhiều . . . .(3). . . . như xói mòn và . . . .(4). . . . , ô nhiễm môi trường, hạn hán, lụt lội, lũ quét
Câu 100 (1đ): Điền các từ (các khí độc, thuốc bảo vệ, chất phóng xạ, gây ô nhiễm) vào các chỗ trống 
 cho thích hợp:
	Có nhiều tác nhân . . . .(1). . . . môi trường: Ô nhiễm do thải . . . .(2). . . . vào bầu khí quyển, ô 
 nhiễm do . . . .(3). . . . thực vật và hoá chất độc, ô nhiễm do các . . . .(4). . . . và rắn, ô nhiễm do tác 
 nhân sinh học
- - - - - - - - - Ø× - - - - - - - - -
ĐÁP ÁN SINH 9
I-Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1 (0,25đ): Câu A	Câu 2 (0,25đ): Câu B
Câu 3 (0,25đ): Câu C	Câu 4 (0,25đ): Câu C
Câu 5 (0,25đ): Câu B	Câu 6 (0,25đ): Câu B
Câu 7 (0,25đ): Câu C	Câu 8 (0,25đ): Câu B
Câu 9 (0,25đ): Câu B	Câu 10 (0,25đ): Câu D
Câu 11 (0,25đ): Câu B	Câu 12 (0,25đ): Câu B
Câu 13 (0,25đ): Câu A	Câu 14 (0,25đ): Câu B
Câu 15 (0,25đ): Câu C	Câu 16 (0,25đ): Câu A
Câu 17 (0,25đ): Câu C	Câu 18 (0,25đ): Câu C
Câu 19 (0,25đ): Câu C	Câu 20 (0,25đ): Câu B
Câu 21 (0,25đ): Câu D	Câu 22 (0,25đ): Câu D
Câu 23 (0,25đ): Câu B	Câu 24 (0,25đ): Câu D
Câu 25 (0,25đ): Câu B	Câu 26 (0,25đ): Câu D
Câu 27 (0,25đ): Câu D	Câu 28 (0,25đ): Câu A
Câu 29 (0,25đ): Câu D	Câu 30 (0,25đ): Câu D
Câu 31 (0,25đ): Câu A	Câu 32 (0,25đ): Câu D
Câu 33 (0,25đ): Câu C	Câu 34 (0,25đ): Câu D
Câu 35 (0,25đ): Câu C	Câu 36 (0,25đ): Câu C
Câu 37 (0,25đ): Câu D	Câu 38 (0,25đ): Câu D
Câu 39 (0,25đ): Câu D	Câu 40 (0,25đ): Câu D
Câu 41 (0,25đ): Câu D	Câu 42 (0,25đ):Câu C 
Câu 43 (0,25đ): Câu D	Câu 44 (0,25đ): Câu A
Câu 45 (0,25đ): Câu D	Câu 46 (0,25đ): Câu D
Câu 47 (0,25đ): Câu D	Câu 48 (0,25đ): Câu D
Câu 49 (0,25đ): Câu A	Câu 50 (0,25đ): Câu D
Câu 51 (0,25đ): Câu A	Câu 52 (0,25đ): Câu D
Câu 53 (0,25đ): Câu D	Câu 54 (0,25đ): Câu A
Câu 55 (0,25đ): Câu D	Câu 56 (0,25đ): Câu A
Câu 57 (0,25đ): Câu D	Câu 58 (0,25đ): Câu D
Câu 59 (0,25đ): Câu D	Câu 60 (0,25đ): Câu D
II-Câu hỏi đúng , sai:
Câu 61 (1đ): 1-Đúng (0,25đ)	2-Sai (0,25đ)	3-Đúng (0,25đ)	4-Sai (0,25đ)
Câu 62 (1đ): 1-Đúng (0,25đ)	2-Đúng (0,25đ)	3-Sai (0,25đ)	4-Đúng (0,25đ)
Câu 63 (1đ): 1-Sai (0,25đ)	2-Đúng (0,25đ)	3-Sai (0,25đ)	4-Đúng (0,25đ)
Câu 64 (1đ): 1-Đúng (0,25đ)	2-Sai (0,25đ)	3-Đúng (0,25đ)	4-Sai (0,25đ)
Câu 65 (1đ): 1-Đúng (0,25đ)	2-Sai (0,25đ)	3-Đúng (0,25đ)	4-Đúng (0,25đ)
Câu 66 (1đ): 1-Đúng (0,25đ)	2-Đúng (0,25đ)	3-Sai (0,25đ)	4-Đúng (0,25đ)
Câu 67 (1đ): 1-Đúng (0,25đ)	2-Đúng (0,25đ)	3-Sai (0,25đ)	4-Đúng (0,25đ)
Câu 68 (1đ): 1-Đúng (0,25đ)	2-Sai (0,25đ)	3-Đúng (0,25đ)	4-Đúng (0,25đ)
Câu 69 (1đ): 1-Sai (0,25đ)	2-Đúng (0,25đ)	3-Đúng (0,25đ)	4- Đúng(0,25đ)
Câu 70 (1đ): 1-Đúng (0,25đ)	2-Đúng(0,25đ)	3-Sai (0,25đ)	4-Đúng (0,25đ)
Câu 71 (1đ): 1-Đúng (0,25đ)	2-Đúng (0,25đ)	3-Sai (0,25đ)	4-Đúng (0,25đ)
Câu 72 (1đ): 1-Đúng (0,25đ)	2-Đúng (0,25đ)	3-Sai (0,25đ)	4-Đúng (0,25đ)
Câu 73 (1đ): 1-Đúng (0,25đ)	2-Đúng (0,25đ)	3-Sai (0,25đ)	4-Đúng (0,25đ)
Câu 74 (1đ): 1-Đúng (0,25đ)	2-Đúng (0,25đ)	3-Sai (0,25đ)	4-Sai (0,25đ)
Câu 75 (1đ): 1-Đúng (0,25đ)	2-Đúng (0,25đ)	3-Sai (0,25đ)	4-Sai (0,25đ)
III-Câu hỏi ghép đôi:
Câu 76 (0,75đ): 1 + b (0,25đ)	2 + c (0,25đ)	3 + a (0,25đ)
Câu 77 (0,5đ) : 1 + b,c,e (0,25đ)	2 + a,d,g (0,25đ)	
Câu 78 (1đ) : 1 + c (0,25đ)	2 + d (0,25đ)	3 + a (0,25đ)	4 + b (0,25đ)
Câu 79 (1đ) : 1 + b (0,25đ)	2 + a (0,25đ)	3 + d (0,25đ)	4 + c (0,25đ)
Câu 80 (0,5đ) : 1 + b (0,25đ)	2 + a (0,25đ)	
Câu 81 (1,25đ): 1 + b(0,25đ)	 	2 + d (0,25đ)	 	3 + e,g (0,25đ)	 	4 + a (0,25đ)	 	 5 + c (0,25đ)
Câu 82 (0,5đ) : 1 +b,e,g,i (0,25đ)	2 + a,b,c,d,e,g,h,i (0,25đ)	
Câu 83 (0,5đ) : 1 + a,c,d,g (0,25đ)	2 + b,e (0,25đ)	
Câu 84 (0,75đ): 1 + a,h,i (0,25đ)	2 + c,g,l (0,25đ)	3 + b,d,e,k(0,25đ)	
Câu 85 (1đ) : 1 + a (0,25đ)	2 + b (0,25đ)	3 + c (0,25đ)	4 + d (0,25đ)
Câu 86 (0,5đ) : 1 + b,c (0,25đ)	2 + a,d (0,25đ)	
Câu 87 (0,5đ) : 1 + c,e (0,25đ)	2 + a,b,d (0,25đ)	
Câu 88 (0,75đ): 1 + b (0,25đ)	2 + a (0,25đ)	3 + c (0,25đ)
Câu 89 (0,5đ) : 1 + b,e,g,h (0,25đ)	2 + a,c,d (0,25đ)
Câu 90 (0,5đ) : 1 + a,c,d,e (0,25đ)	2 + b,g (0,25đ)
III-Câu hỏi điền khuyết:
Câu 91 (1đ): 	(1) - thuần chủng (0,25đ)	(2) - tương phản (0,25đ)
	(3) - phân li (0,25đ)	(4) - tỉ lệ (0,25đ)
Câu 92 (1đ): 	(1) –độc lập (0,25đ)	(2) - tổ hợp (0,25đ)
	(3) – tính trạng (0,25đ)	(4) – kiểu hình (0,25đ)
Câu 93 (1đ): 	(1) – giao tử (0,25đ)	(2) – lưỡng bội (0,25đ)
	(3) – nguyên phân (0,25đ)	(4) – ổn định (0,25đ)
Câu 94 (1đ): 	(1) – các nuclêôtit (0,25đ)	(2) – môi trường (0,25đ)
	(3) – nguyên tắc bổ sung(0,25đ)	(4) – với X (0,25đ)
Câu 95 (1đ): 	(1) – giới hạn (0,25đ)	(2) – kiểu gen (0,25đ)
	(3) – môi trường(0,25đ)	(4) – qui định (0,25đ)
Câu 96 (1đ): 	(1) – đồng sinh (0,25đ)	(2) – kiểu gen (0,25đ)
	(3) – môi trường(0,25đ)	(4) – số lượng (0,25đ)
Câu 97 (1đ): 	(1) – ưu thế lai (0,25đ)	(2) – khác dòng (0,25đ)
	(3) – lai kinh tế (0,25đ)	(4) – sử dụng (0,25đ)
Câu 98 (1đ): 	(1) – dấu hiệu riêng (0,25đ)	(2) – nhóm tuổi (0,25đ)
	(3) – theo mùa (0,25đ)	(4) – nguồn thức ăn (0,25đ)
Câu 99 (1đ): 	(1) – lớn nhất (0,25đ)	(2) – thảm thực vật (0,25đ)
	(3) – hậu quả xấu (0,25đ)	(4) – thoái hoá đất (0,25đ)
Câu 100 (1đ): 	(1) – gây ô nhiễm (0,25đ)	(2) – các khí độc (0,25đ)
	(3) – thuốc bảo vệ(0,25đ)	(4) – chất phóng xạ (0,25đ)

Tài liệu đính kèm:

  • doccau hoi trac nghiem sinh 9.doc