ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 TOÁN 7
Năm học 2008 – 2009
I. Đại số
1. Bảng tần số, tìm giá trị trung bình, mode ( mốt ) , vẽ biểu đồ.
2. Thu gọn đơn thức, đa thức, tìm bậc.
3. Tìm x.
4. Cộng, trừ đa thức một biến, nhiều biến.
5. Tính giá trị của đa thức.
6. Tìm nghiệm của một da thức.
II. Hình học
1. Chứng minh được hai tam giác bằng nhau.
2. Vận dụng định lí Pytago để tính cạnh chưa biết của một tam giác vuông.
3. Tính chất của đường trung tuyến, đường phân giác, đường trung trực, đường cao.
4. Tính chất tam giác cân, tam giác đều, chứng minh 2 đường thẳng song song.
Trường THCS Phổ Châu Tổ Tự nhiên GVBM Nguyễn Trí Dũng ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 TOÁN 7 Năm học 2008 – 2009 Đại số Bảng tần số, tìm giá trị trung bình, mode ( mốt ) , vẽ biểu đồ. Thu gọn đơn thức, đa thức, tìm bậc. Tìm x. Cộng, trừ đa thức một biến, nhiều biến. Tính giá trị của đa thức. Tìm nghiệm của một da thức. Hình học Chứng minh được hai tam giác bằng nhau. Vận dụng định lí Pytago để tính cạnh chưa biết của một tam giác vuông. Tính chất của đường trung tuyến, đường phân giác, đường trung trực, đường cao. Tính chất tam giác cân, tam giác đều, chứng minh 2 đường thẳng song song. Trường THCS Phổ Châu Tổ Tự nhiên GVBM Nguyễn Trí Dũng MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2008 – 2009 Chuẩn kiến thức: - Bảng tần số, tìm giá trị trung bình, mode ( mốt ) , vẽ biểu đồ. - Thu gọn đơn thức, đa thức, tìm bậc. - Cộng, trừ đa thức một biến, nhiều biến. - Tính giá trị của đa thức. - Chứng minh được hai tam giác bằng nhau. - Vận dụng định lí Pytago để tính cạnh chưa biết của một tam giác vuông. -Chứng minh 2 đường thẳng song song. Kĩ năng -Thực hiện được các phép tính cộng trừ nhân chia và lũy thừa trong Q -Biết thu gọn và tìm bậccủa đơn thức, đa thức. -Vẽ hình chính xác, chứng minh và tính toán được Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Đơn thức 1 0,5 1 0,5 2 1 Đa thức 1 1 1 1 1 1 3 3 Thống kê 1 1 1 1 2 2 Tam giác,Pytago 1 1 1 1 1 +Vẽ hình 2 3 4 Tổng 4 3,5 4 3,5 1 3 9 10 Trường THCS Phổ Châu Tổ Tự nhiên GVBM Nguyễn Trí Dũng ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 – MÔN TOÁN 7 Năm học 2008 – 2009 Thời gian 90’ Bài 1: (1đ ) Thu gọn các đơn thức sau rồi tìm bậc của chúng : a) 5x2yz.( –8xy3z ) b) 15x2yz.xy Bài 2: ( 2 đ ) Người ta điều tra ngẫu nhiên điểm Toán của một số học sinh lớp 7, thấy kết quả như sau: 6 5 4 7 7 6 8 5 8 3 2 2 1 3 4 5 4 8 8 9 10 4 7 5 2 9 10 2 3 4 Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng, tìm Mốt ? Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Bài 3: ( 3 đ ) Cho 2 đa thức: P(x) = 3x3 + x2 + 4x4 – 3x3 + 5x4 + x2 – 6 Q(x) = –x2 – x4 + 4x3 – x2 – 5x3 + 3x + 1 + x Thu gọn các đa thức trên và sắp xếp theo lũy thừa giảm Tính P(x) + Q(x) ? P(x) – Q(x) ? Gọi M(x) = P(x) – Q(x) . Tính M(–1) ? ( sau khi thu gọn ) Bài 4 : ( 4 đ) Cho tam giác ABC cân có AB = AC = 5 cm, BC = 8 cm. Kẻ AH vuông góc với BC ( H BC ) a) Chứng minh HB = HC và ? b) Tính độ dài AH ? c) Kẻ HD vuông góc với AB, HE vuông góc với AC ( D AB ; E AC ). Chứng minh DE song song với BC ? Trường THCS Phổ Châu Tổ Tự nhiên GVBM Nguyễn Trí Dũng ĐÁP ÁN TOÁN 7 – HỌC KÌ 2 – 2008 -2009 Bài Nội dung Số điểm 1 1 điểm a) – 40x3y4z2 bậc 9 b) –8x5y3z4 bậc 12 0,25 0,25 0,25 0,25 2 2 điểm x 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 n 1 4 3 5 4 2 3 4 2 2 N = 30 = 161 : 30 = 5,36666 Mode = 5 Vẽ được đồ thị đẹp , chính xác 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,75 3 3 điểm Thu gọn P= 9x4 + 2x2 – 6 Q = – x4 – x3 – 2x2 + 4x +1 sắp xếp đúng bậc P + Q = 8x4 – x3 + 4x – 5 P – Q = 10x4 + x3 + 4x2 – 4x – 7 sắp xếp đúng bậc, chính xác M(– 1) = 10 0,5 0,5 0,25 0,5 0,5 0,25 0,5 4 4 điểm Vẽ hình đúng chính xác ( vẽ góc vuông sai không cho điểm hình) a) Chứng minh được chỉ ra HB = HC Dùng Pytago AH2 = AB2 – AC2 Tính được AH = 3 cm Chứng minh được ( ch – gn ) AD = AE Chỉ ra lập luận hai góc đồng vị bằng nhau thì DE // BC 0,5 0,5 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25
Tài liệu đính kèm: