Đề cương ôn tập học kỳ II môn: Địa 7

Đề cương ôn tập học kỳ II môn: Địa 7

Phần 1 : TRẮC NGHIỆM

Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau :

 1. Cri-xtốp Cô-lôm-bô khám phá ra Tân thế giới (Châu Mỹ) vào năm nào ?

 A. 1429 B 1492 C. 1924 D. 1942

2. Hiệp định Mậu dịch tự do Bắc Mỹ được thành lập vào năm :

 A. 1991 B. 1992 C. 1993 D. 1994 .

 3. Gió Tây ôn đới thổi đến Ôxtrâylia theo hướng nào ?

A. Tây Nam - Đông Bắc B. Đông Bắc-Tây Nam C. Đông Nam -Tây Bắc DTây Bắc – Đông Nam

 4. Nhiệt độ thấp nhất ở Châu Nam cực mà các nhà khoa học đã đo được là :

A. - 95,40c B. - 94,50c C. - 49,50c D. - 45,90c

5. Quốc gia có mật độ dân số thấp nhất và tỉ lệ dân thành thị cao nhất châu Đại dương là:

A Ôxtrâylia B. Pa-Pua Niu Ghi-nê C. Niudilen . D. Va-nu-a-tu .

6. Các biển Bắc Haỉ ,Măng sơ, Ban tích của Châu Âu thông với Đại Dương nào ?

AẤn Độ Dương B. Bắc Băng Dương C. Đại Tây Dương DThái Bình Dương .

 7-Châu Mỹ được tìm ra vào thế kỷ:

 a- Thế kỉ XIV , b-Thế kỷ XV , c- Thế kỉ XVI , d- Thế kỉ XVII

8- Chủng tộc nào có mặt sớm nhất ở Châu Mỹ.

 a-Môn gô lô ít , b- Ơ rô pê ô it , c- Nê grô ít , d- Cả b và c

 9- Các đô thị ở bắc Mỹ chủ yếu phân bố ở:

 a- Ven biển , b- Ở sâu trong nội địa , c- Phía nam bắc Mỹ, d- Cả b và c

10- Dịch vụ ở các nước Bắc Mỹ có tỉ trọng trong GDP là:

 a- 50 % , b- 68 % , c- 75 % , d- 85 %

11- Các đô thị sau đây, đô thi nào thuộc Nam Mỹ:

 a- Mê hi cô xi ti , b- Xao pao lô , c- Đi tơ roi , d- Ốt ta oa

 

doc 30 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 776Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ II môn: Địa 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1../ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II MÔN: ĐỊA 7
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM 
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : 
 1. Cri-xtốp Cô-lôm-bô khám phá ra Tân thế giới (Châu Mỹ) vào năm nào ?
	A. 1429 	B	1492	C. 1924 	D. 1942 
2. Hiệp định Mậu dịch tự do Bắc Mỹ được thành lập vào năm :
	A. 1991 	B. 1992 	C. 1993 	D. 1994 .
 3. Gió Tây ôn đới thổi đến Ôxtrâylia theo hướng nào ?
A. Tây Nam - Đông Bắc B. Đông Bắc-Tây Nam C. Đông Nam -Tây Bắc DTây Bắc – Đông Nam 
 4. Nhiệt độ thấp nhất ở Châu Nam cực mà các nhà khoa học đã đo được là : 
A. - 95,40c 	B. - 94,50c 	C. - 49,50c 	D. - 45,90c 
5. Quốc gia có mật độ dân số thấp nhất và tỉ lệ dân thành thị cao nhất châu Đại dương là:
A Ôxtrâylia 	B. Pa-Pua Niu Ghi-nê 	C. Niudilen .	D. Va-nu-a-tu .
6. Các biển Bắc Haỉ ,Măng sơ, Ban tích của Châu Âu thông với Đại Dương nào ? 
AẤn Độ Dương	B. Bắc Băng Dương C. Đại Tây Dương	 DThái Bình Dương .
 7-Châu Mỹ được tìm ra vào thế kỷ:
 a- Thế kỉ XIV , b-Thế kỷ XV , c- Thế kỉ XVI , d- Thế kỉ XVII
8- Chủng tộc nào có mặt sớm nhất ở Châu Mỹ.
 a-Môn gô lô ít , b- Ơ rô pê ô it , c- Nê grô ít , d- Cả b và c
 9- Các đô thị ở bắc Mỹ chủ yếu phân bố ở:
 a- Ven biển , b- Ở sâu trong nội địa , c- Phía nam bắc Mỹ, d- Cả b và c
10- Dịch vụ ở các nước Bắc Mỹ có tỉ trọng trong GDP là:
 a- 50 % , b- 68 % , c- 75 % , d- 85 %
11- Các đô thị sau đây, đô thi nào thuộc Nam Mỹ:
 a- Mê hi cô xi ti , b- Xao pao lô , c- Đi tơ roi , d- Ốt ta oa
12- Nơi dự trữ nguồn nước ngọt lớn nhất thế giới thuộc châu:
 a- Châu Á , b- Châu Mỹ , c- Châu Đại Dương , d- Châu Nam Cực
13- Môi trường ôn đới hải dương ở Châu Âu có:
a. Rừng cây lá rộng, b- Rừng cây lá kim , c- Rừng cây lá cứng, d- Rừng câybụi
14- Nước nào có nền kinh tế phát triển nhất Nam Âu:
 a- Tây Ban Nha, b-Bồ Đào Nha , c- I-ta-li-a , d- Hi lạp
15. Hệ thống núi trẻ An-đet phân bố ở vị trí nào của Nam Mĩ :
 	a. Phía Nam b.Dọc phía Tây c. Trung tâm d. Dọc phía Đông
 16. Eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng Ti nằm trong môi trường :
a. Ôn đới b. Cận ôn đới c. Cận nhiệt đới d. Nhiệt đới
17. Loại địa hình nào chiếm diện tích lớn nhất ở Châu Âu
a. Đồng bằng b. Cao nguyên c. Núi già d. Núi trẻ
 18. Trong nền kinh tế của các nước Bắc Mĩ , ngành nào chiếm tỉ trọng cao nhất :
 	 a. Công nghiệp b. Nông nghiệp c. Dịch vụ d. Du lịch
 19. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm đô thị hóa ở Châu Âu:
 	a. Tỉ lệ dân thành thị chiếm hơn 75% dân số b. Đô thị hóa nông thôn phát triển
 	c. Các thành phố nối tiếp nhau tạo thành dải đô thị d. Nhiều người di cư đến thành phố 
 20. Châu lục nào có mật độ dân số thấp nhất thế giới :
 	a. Châu Nam Cực b. Châu Đại Dương c. Châu Âu d. Châu Mĩ
 21. Tổng thống đương nhiệm hiện nay (2009) của Hoa Kì là ai :
 	a. Oa-sinh-tơn b. Bill-Clin-tơn c. Bush d. Obama
 22. Phần lớn lãnh thổ Châu Âu nằm trong môi trường nào :
 	a. Ôn đới b. Cận ôn đới c. Cận nhiệt đới d. Nhiệt đới
23 Kênh đào Panama ởTrung Mỹ công trình nhân tạo, thuận lợi cho giao thông nối liền hai đại dương : 
 a. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương c. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
 b. Băc Băng Dương và Thái Bình Dương d. Ấn Độ Dương và Thaí Bình Dương 
24. Hệ thống Coócđie và dãy núi ApaLát ở Băc Mỹ thuộc loại nào sau đây :
 a. Coocđie núi già dãy núi Apalát núi trẻ c. Cả hai là núi già 
 b. Coocđie núi trẻ Apalats núi già d. Cả hai là núi trẻ
25. Nền kinh tế Băc Phi phát triển chủ yếu dựa vào : 
 a. Ngành trồng cây lương thực và cây công nghiệp c. Khai thác xuất khẩu dầu khí và du lịch
 b. Thu thuế giao thông vận tải qua kênh Xuyê d. Trồng cây công nghiệp và xuất khẩu
26. Rừng xích đạo xanh quanh năm điển hình nhất thế giới, phát triển ở : 
 a. Đông Bắc AmaZôn b. Đông Bắc Trung tâm c. Đông Bắc Đông Âu d Đông Bắc Tây Xibia
27. Châu lục tiếp giáp với 3 Đại dương : Thái Bình Dương, Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương là : 
A. Châu Mỹ B. Châu Á	C. Châu Âu	D. Châu Phi	
28. Các ngành công nghiệp nào sau đây không phải là thế mạnh của “ Vành Đai Mặt Trời ” 
 a. Công nghiệp điện tử - Vi điện tử c. Công nghiệp hoá chất lọc dầu
 b. Công nghiệp hàng không – Vũ trụ d. Công nghiệp dệt may - Thực phẩm 
29. Tự nhiên của lục địa Nam Mỹ và Châu Phi giống nhau ở đặc điểm :
 a. Lượng mưa lớn rãi đều quanh năm c. Đại bộ phận lãnh thổ nằm trong đới nóng
 b. Đồng bằng có diện tích lớn d. Phái bắc của lục địa có hoang mạc phát triển
30. Hiệp ước Nam Cực đã được 12 quốc gia trên thế giới ký kết vào năm :
 a. 1949 b. 1969 c. 1959 d. 1979
 31. Về mặt xã hội , nguyên nhân nào kìm hãm sự phát triển kinh tế- xã hội của các nước Châu Phi:
 	 a. Xung đột giữa các tộc người b. Sự can thiệp của nước ngoài
 	 c. Đại dịch AIDS d. Tất cả các ý trên
32. Quần đảo ở châu Đại Dương nằm trong đới ôn hoà là :
 a. NiuDilen b. Micrônêdi c. Mêlanêdi d. Pôlinêdi
33.Tiêu chí nào sau đây không phải là đặc điểm của nền nông nghiệp Hoa Kỳ, Canađa:
A. Năng suất cao 	B. Sản lượng lớn	C. Diện tích rộng D. Tỉ lệ lao động cao
34. Các ngành công nghiệp nào sau đây không phải là thế mạnh của “vành đai Mặt Trời”
A. Công nghiệp dệt may và thực phẩm	B. Công nghiệp hoá chất và lọc dầu
C. Công nghiệp hàng không và vũ trụ 	D. Công nghiệp điện tử và vi điện tử
35. Eo đất Trung Mỹ và quần đảo Ăngti nằm trong môi trường:
A. Ôn đới	B. Hàn đới	C. Cận nhiệt đới	D. Nhiệt đới 
36. Châu lục có mật độ dân số thấp nhất thế giới là:
A. Châu Phi	B. Châu Đại Dương	C Châu Mỹ 	D. Châu Âu
37. Nước nào có kiểu khí hậu ôn đới hải dương điển hình của Châu Âu:
A. Tây Ban Ban	B. Nauy	C. Anh	D.Pháp 
38. Chiếm diện tích lớn nhất Bắc Mĩ là kiểu khí hậu:
A. Ôn đới	B. Cận nhiệt đới	C. Hàn đới	D. Nhiệt đới 
39. “ Vành đai Mặt Trời” là vùng công nghiệp mới của Hoa Kì đang tập trung ở :
A. Phía Tây và Đông Nam	B. Phía Nam và Tây Nam
C. Phía Bắc và Tây Bắc	D. Phía Tây và Tây Bắc
40. Tự nhiên của lục địa Nam Mĩ và Châu Phi giống nhau ở đặc điểm:
A. Đồng bằng phân bố ở trung tâm	B. Có lượng mưa lớn
C. Đại bộ phận lãnh thổ nằm trong đới nóng	D. Phía bắc lục địa đều là hoang mạc
41. Bộ phận nào của Châu Đại Dương nằm trong đới khí hậu ôn hòa:
A. Quần đảo Niu Di len B. Đảo Ghi nê	 C. Đảo Haoai	 D. Quần đảo Pôlinêdi
42. Năm 2001 Châu Đại Dương có diện tích là 8.537.000 km2 với dân số là 31 triệu người. Vậy mật độ dân số là : 
 A. 4 người / km2 B. 3,6 người / km2 	 C. 4,6 người / km2 	D.6,4 người / km2 
43. Dãy núi cao và đồ sộ nhất Châu Âu là:
A. Ban Căng	B. Uran	C. Anpơ	D. Xcanđinavi
44. Ổ môi trường ôn đới lục địa Châu Âu, sông có nhiều nước về:
	A. Mùa đông	B.Mùa thu- đông	C. Mùa xuân	D. Mùa xuân- hạ
45. Khu vực có mật độ dân số cao nhất Châu Âu là: 
	A. Tây Âu	B. Bắc Âu	C. Nam Âu	D. Đông Âu
46. Hiện nay cácnước gia nhập Liên minh Châu Âu nhiều nhất thuộc:
	A. Tây và Trung Âu	B. Bắc Âu	C. Nam Âu	D. Đông Âu
47. Giá trị sản lượng công nghiệp của Châu Phi chiếm bao nhiêu % toàn thế giới :
 	 a. 20 % b. 2 % c. 12 % d. 22 %
 48. Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ được thành lập vào năm :
 	a. 1991 b. 1992 c. 1993 d. 1994
 49. Eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng Ti nằm trong môi trường :
 	a. Ôn đới b. Cận ôn đới c. Cận nhiệt đới d. Nhiệt đới
 50. Các ngành công nghiệp truyền thống của vùng Đông Bắc Hoa Kỳ có thời kì bị sa sút vì :
 	 a. Bị các vùng công nghiệp mới có công nghệ cao cạnh tranh b. Công nghệ lạc hậu
 	c. Sau những cuộc khủng hoảng kinh tế liên tiếp d. Cả 3 ý trên
 51. Trong nền kinh tế của các nước Bắc Mĩ , ngành nào chiếm tỉ trọng cao nhất :
 	 a. Công nghiệp b. Nông nghiệp c. Dịch vụ d. Cả 3 đều sai
52 Kiểu khí hậu chi ếm phần lớn diện t ích Bắc M ĩ là:
Ôn đ ới	B. Nhi ệt đ ới	C. Gi ó m ùa	D. Xích đ ạo
53. Khu v ực Trung v à Nam M ĩ bao g ồm:
A.Các quần đ ảo trong bi ển Ca-ri-b ê v à Nam M ĩ.	B. Eo đ ất Trung M ĩ v à l ục đ ịa Nam M ĩ.
C. Quần đ ảo ăng-ti,eo đ ất Trung M ĩ v à Nam M ĩ	D. Eo đ ất Trung M ĩ v à Qu ần đ ảo Ăng-ti.
54. Dạng địa h ình chiếm diện t ích lớn ở Ch âu Âu là:
A.N úi tr ẻ	B. N úi gi à	C. Đ ồng b ằng	D. Sơn nguy ên
55. Khu v ực c ó m ật đ ộ d ân s ố cao nh ất Ch âu Âu l à:
Đ ông Âu	B. B ắc Âu	C. Nam Âu	D. T ây Âu
56. Mi ền T ây l ục đ ịa Ô-xtr ây-li-a kho áng s ản t ập trung nhi ều l à:
Than và dầu mỏ	B. Vàng, đồng	C. Dầu mỏ và khí đốt	D. Vàng và sắt
57. Sự chuyển dịch vốn và lao động trên lãnh thổ Hoa Kì theo hướng:
a. Từ Đông Bắc đến phía Nam và Tây Nam	b. Từ phía Tây sang phía đông kinh tuyến 1000T
c. Từ phía Tây đến Đông Bắc	d. Từ phía Nam lên phía Bắc
58. Sản xuất nông nghiệp vùng Bắc Mĩ đựoc tổ chức trên tiến, biểu hiện ở:
a. Chất lượng nông sản tốt	b. Sản lượng nông sản cao
c. Sản xuất gắn liền với chế biến	d. Qui mô sản xuất lớn
59. Quốc gia ở Bắc Ấn có nhiều hồ đầm nhất do băng hà cổ tạo nên là:
a. Thụy Điển	b. Phần Lan	c. Ai-xô-len	d. Na Uy
60. Phân bố trải rộng nhiều nơi trên lãnh thổ Canada là đặc điểm của ngành nông nghiệp:
a. Khai thác và chế biến gỗ	b. Lọc dầu	c. Luyện kim	d. Hóa chất
61. Sông lớn nhất Châu Âu là:
a. Sông Đa Nuýt	b. Sông Vônga	c. Sông ĐơNiép	d. Sông RaiNơ
62. Fio là dạng bờ biển tiêu biểu của:
a. Đông Âu	b. Nam Âu	c. Tây Âu	d. Bắc Âu
63. Sự thay đổi nơi cư trú của con người tới một quốc gia, một khu vực khác gọi là:
a. Định cư	b. Nhập cư	c. Di cư	d. Du cư
64. Ở môi trường ôn đới lục địa châu âu, sông nhiều nước về mùa:
a. Đông 	b. Hạ	c. Xuân	d. Thu Đông
65 Địa hình Nam Phi có nét độc đáo biểu hiện ở:
 A. Đại bộ phận là sơn nguyên cao trên 1000m. B. Có thảm thực vật của vùng ôn đới. 
 C. Ven biển có nhiều đồng bằng thấp. D. Giới động vật còn rất nghèo nàn.
66. Vùng kinh tế ven biển phía Nam Hoa kì mang tính chất chuyên môn hoá thể hiện ở cơ cấu các ngành tập trung vào các lĩnh vực:
 A. Kĩ thuật cao B. Quân sự C. Luyện kim D. Truyền thống. 
67. Phần phía tây kinh tuyến 100oT của Hoa kì có khí hậu khô, khắc nghiệt là do: 
 A. Dãy núi Cooc đi e chắn gió ẩm Thái Bình Dương.	 B.Ven biển phía tây có dòng biển lạnh. 
 C. Sự xâm nhập của khối khí lạnh phía Bắc.	D. Sự di chuyển của khối khí nóng phía Nam
68. Đặc điểm nào dưới đây không phải của nền nông nghiệp Hoa Kì,Canada
 A. Tỉ lệ lao động cao. B. Năng suất cao. C. Sản lượng lớn D. Diện tích rộng.
69. Dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Âu là:
 A. An pơ. B. Ban căng. C. I bê rích D.Xcan đi na vi.
70. Các Quốc gia Châu Phi có thu nhập bình quân đầu người dưới 200 USD/ năm, chủ yếu nằm ở khu vực : 
 A Trung Phi B. Bắc Phi	C. Nam Phi 	 	D. Nam Phi
PHẦN II. TỰ LUẬN :
1. Nêu đặc điểm dân cư Trung và Nam Mĩ? Quá trình đô thị hoá Trung và Nam Mĩ khác với Bắc Mĩ như thế nào? 
2. Kể tên các kiểu khí hậu Châu Âu ? Giải thích vì sao càng đi về phía Đông của châu lục khí hậu càng mang tính chất lục địa sâu sắc ?
3.Dựa vào bảng số liệu sau đây, hãy điền phép tính và kết quả vào cột dọc?
 Nước
 Dân số
 (triệu người)
 Tổng sản phẩm 
 trong nước
 (triệu USD)
Thu nhập bình quân đầu người của một nước. (USD/người)
 Pháp
 Đức 
 59,2.
 82,2
 1 294 246
 1 872 992
4. Khu vực Nam Mỹ có mấy k ...  bóng đèn như nhau mắc nối tiếp có giá trị nào dưới đây?
	A. Bằng tổng các hiệu điện thế trên mỗi đèn
	B. Nhỏ hơn tổng các hiệu điện thế trên mỗi đèn
	C. Bằng hiệu điện thế trên mỗi đèn
	D. Lớn hơn tổng các hiệu điện thế trên mỗi đèn
Câu 7: Các bóng đèn điện trong gia đình được mắc song song không phải vì lí do nào dưới đây ?
	A. Vì tiết kiệm được số đèn cần dùng
	B. Vì các bóng đèn có cùng hiệu điện thế định mức 
	C. Vì có thể bật, tắt cá đèn độc lập với nhau
	D. Vì khi một bóng đèn bị hỏng thì các bóng còn lại vẫn sáng
Câu 8: Con số 220V ghi trên một bóng đèn có nghĩa nào dưới đây?
	A. Giữa hai đầu bóng đèn luôn có hiệu điện thế là 220V
	B. Đèn chỉ sáng khi hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn là 220V
	C. Bóng đèn có thể tạo ra được một hiệu điện thế là 220V
	D. Để đèn sáng bình thường thì hiệu điện thế ở hai đầu bóng đèn phải là 220V
Câu 9: Các vật A,B đều nhiễm điện . Đưa vật A nhiễm điện dương gần vật B thì thấy hút nhau , đưa vật B gần vật C thì thấy hiện tượng đẩy nhau .Vậy vật C sẽ :
 A không nhiễm điện B Nhiễm điện dương .
 C Nhiễm điện âm D Vừa nhiễm dương ,vừa nhiễm điện âm 
Câu 10: Đang có dòng điện chạy trong vật nào dưới đây ?
 A Đồng hồ dùng pin đang chạy .
 B Một mảnh ni lông đã cọ được cọ xát
 C Chiếc pin đang được đặt tách riêng trên bàn .
 D Đường dây điện trong nhà khi không sử dụng bất kì thiết bị nào cả 
Câu 11: Có 2 bóng đèn giống nhau cùng loại 3V , được mắc nối tiếp vào nguồn điện bao nhiêu để chúng sáng bình thường ? 
 A 1,5V B 3V C 4,5 V D 6 V 
Câu 12: Giữa hai đầu vật nào sau đây có hiệu điện thế ?
 A Giữa hai cực của đá nam châm B Giữa hai chốt (+ ) v à ( -)của vôn kế 
 C Giữa hai cực của pin còn mới A Giữa hai chốt (+) và (-) của ampekế 
 Câu 13 :Vật nhiểm điện dương là vật: 
 A Thừa êlectrôn. B Thiếu êlectrôn..
 C Bình thường về êlectrôn. D Có thể thiếu hoặc thừa êlectrôn.
Câu 14:Có hai bóng đèn như nhau, cùng loại 3V được mắc song song và nối với hai cực của một nguồn điện. Nguồn điện nào sau đây là hợp lý nhất khi đó ?
 A 3V B 6V C 9V D 12V
Câu 15: Kim loại dẫn điện được là nhờ kim loại có:
A, Ê léc trôn
B, Hạt nhân
C, Ê léc trôn tự do
D, Nguyên tử
Câu 16: Sau khi cọ xát vật A vào vật B, vật A bị mất bớt ê léc trôn thì khi đó vật B:
A, Nhiễm điện tích dương
B, Nhiễm điện tích âm
C, Nhiễm điện tích dương và âm
D, Không nhiễm điện
Câu 17: Trên hai bóng đèn đều có ghi 3V. Phải mắc hai bóng đèn như thế nào để chúng sáng bình thường?
A, Mắc nối tiếp chúng vào nguồn điện có hiệu điện thế 3V
B, Mắc nối tiếp chúng vào nguồn điện có hiệu điện thế 6V
C, Mắc song song chúng vào nguồn điện có hiệu điện thế 6V
D, Mắc nối tiếp chúng vào nguồn điện có hiệu điện thế 9V
Câu 18: Vật nào dưới đây có dấu hiệu của vật nhiễm điện
Thanh sắt bị cọ xát hút vào nam châm.
Thước nhựa sau khi bị cọ xát thì hút các mẩu giấy vụn.
Nam châm hút các mạt sắt. D Trái đất hút các vật về phía mình.
Câu 19: Cho nguồn điện 12V và hai bóng đèn giống nhau có ghi 6V. Để hai đèn sáng bình thường thì phải mắc chúng vào mạch điện như thế nào
Lần lượt nối hai đầu mỗi bóng đèn với hai cực của nguồn 
Hai bóng đèn mắc song song vào hai cực của nguồn
Hai bóng đèn mắc nối tiếp vào hai cực của nguồn
Không có cách mắc nào để cả hai bóng đèn sáng bình thường
Câu 20: Một vật trung hòa về điện sau khi bị cọ xát trở thành nhiểm điện âm vì:
Vật đó mất bớt điện tích dương
Vật đó nhận thêm điện tích dương
Vật đó mất bớt electron
Vật đó nhận thêm electron
Câu 21: Trường hợp nào dưới đây có hiệu điện thế bằng không?
	A. Giữa 2 cực của 1 pin khi chưa mắc vào mạch
	B. Giữa 2 đầu bóng đèn khi chưa mắc vào mạch 
C. Giữa 2 đầu bóng đèn đang sáng
	D. Cả A,B,C.
Câu 22: Khi nối hai đầu một sợi dây kim loại với cực âm và cực dương của một
 nguồn điện,các electron tự do trong dây kim loại đó sẽ bị:
	A.Cực dương đẩy,cực âm hút C.Cực dương và cực âm cùng hút
	B.Cực dương và cực âm cùng đẩy D.Cực dương hút,cực âm đẩy 
 Câu 23: Nhận xét nào dưới đây là đúng ?Nhiều vật sau khi bị cọ xát thì :
 A Có khả năng đẩy các vật khác 
 B Thước nhựa sau khi được cọ xát có tính chất đẩy các vật nhẹ 
 C Sau khi được cọ xát , nhiều vật có khả năng hút các vật khác .
 D Mảnh pôliêtilen sau khi bị cọ xát bằng mảnh len không có khả năng hút hoặc đẩy các giấy vụn
 Câu 24: Khi cọ xát thước nhựa vào mảnh dạ thì :
 A. Chỉ có thước nhựa bị nhiễm điện 
 B. Cả hai cùng bị nhiễm điện 
 C. Chỉ có mảnh dạ bị nhiễm điện 
 D. Không có vật nào bị nhiễm điện cả 
Câu 25: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ.Các công tắc K, K, Kphải đóng mở như thế nào để Đ sáng?A.K mở,K đóng C. K đóng, K đóng 
B.K mở,K đóng	 D. K đóng,K đóng
 K1 Đ1 
 Đ2	 K2
Câu 26: Cầu chì có tác dụng 
 A. Làm cho mạch dẫn điện tốt 
 B. Làm giảm bớt cường độ dòng điện chạy trong mạch 
 C. Tự động ngắt mạch khi có hiện tượng đoản mạch 
 D. Đóng mở công tắc dễ dàng 
Câu 27:	Vật nhiểm điện là vật:
A. Thừa êlectrôn .B.Thiếu êlectrôn..C.Bình thường về êlectrôn .D.Có thể thiếu hoặc thừa êlectrôn.
 Câu 28:	 Dụng cụ nào dưới đây hoạt động nhờ tác dụng nhiệt của dòng điện:
A Chuông điện B	Bóng đèn bút thử điện
C Đèn LED D 	Bóng đèn dây tóc
 Câu 29: Dùng mảnh vải khô để cọ xát, thì có thể làm cho vật nào dưới đây mang điện tích ?
 A. Một ống bằng gỗ B. Một ống bằng giấy C. Một ống bằng thép D. Một ống bằng nhựa
Câu 30: Hiệu điện thế được ký hiệu bằng chữ cái nào sau đây ?
 A. Chữ V B. Chữ U C. Chữ A D. Chữ I
Câu 31: Đơn vị cường độ dòng điện được ký hiệu bằng chữ cái nào sau đây ?
 A. Chữ V B. Chữ U C. Chữ A D. Chữ I
Câu 32: Khi cho dòng điện chạy qua dây dẫn quấn quanh lõi sắt non thì cuộn dây này có thể hút:
 A. Các vụn nhôm B. Các vụn sắt C. Các vụn giấy viết D. Các vụn đồng
Câu 33: Dòng điện trong kim loại là:
 A. Dòng điện tích chuyển dời có hướng B. Dòng các êlectrôn tự do
 C. Dòng các điện tích D. Dòng các êlectrôn tự do dịch chuyển có hướng
Câu 34: Phát biểu nào dưới đây chưa thật chính xác ?
 A. Cường độ dòng điện càng lớn thì đèn càng sáng.
 B. Cường độ dòng điện quá nhỏ thì đèn không sáng.
 C. Độ sáng của đèn phụ thuộc cường độ dòng điện.
 D. Đèn không sáng có nghĩa là cường độ dòng điện bằng không.
Câu 35: Một bóng đèn chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 0,5A. Nếu cho dòng điện có cường độ nào dưới đây chạy qua đèn thì đèn sáng mạnh nhất ?
 A. 600mA B. 480mA C. 0,45A D. 0,4A
Câu 36: Một bóng đèn có hiệu điện thế định mức là 220V. Đặt vào hai đầu bóng đèn các hiệu điện thế sau đây, hỏi trường hợp nào dây tóc của đèn sẽ đứt ?
 A. 110V B. 220V C. 0,2 kV D. 0,3 kV
Câu 37: Một vật nhiễm điện dương khi:
 A. Nó nhận êlectrôn từ vật khác. B. Nó mất êlectrôn cho vật khác.
 C. Nó đẩy vật mang điện tích âm. D. Nó hút vật mang điện tích dương.
Câu 38: Tác dụng hoá học của dòng điện được ứng dụng để:
 A. Chế tạo bóng đèn. B. Chế tạo nam châm. C. Mạ điện. D. Chế tạo quạt điện.
Câu 39: Hai thành phần mang điện trong nguyên tử là:
 A. Hạt nhân mang điện tích dương, êlectrôn mang điện tích âm.
 B. Hat nhân mang điện tích âm, êlectrôn mang điện tích dương.
 C. Hạt nhân và êlectrôn đều mang điện tích dương.Đ.
 D. Hạt nhân và êlectrôn đều mang điện tích âm.
Câu 40: Tác dụng nhiệt của dòng điện là không có ích trong trường hợp nào sau đây ?
 A. Nồi cơm điện B. Bàn là điện C. Vô tuyến truyền hình D.Ấm điện.
Câu 41: Dùng Vôn kế có giới hạn đo là 6V trên mặt số được chia làm 30 khoảng nhỏ nhất. Dùng Vôn kế để đo hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện, kim chỉ thị chỉ ở khoảng thứ 14. Hiệu điện thế đo được là:
 A. 1,4 V B. 2,8 V C. 1400mV D. 280mV
Câu 42: Vật cách điện là:
 A. Thuỷ tinh, đồng, nhựa. B.Thuỷ tinh, cao su, sứ C.Nhôm, vàng, gỗ. D.Nước muối, nhựa, caosu.
Câu 43: Dòng điện chạy qua dụng cụ nào sau đây gây ra tác dụng nhiệt là có ích ?
A. Ra-đi-ô B. Quạt điện. C . Bếp điện D. Ti vi
Câu 44: Kết luận nào sau đây là đúng ?
 A. Giữa hai đầu bóng đèn luôn có một hiệu điện thế
 B. Giữa hai chốt dương và âm của Ampe kế có một hiệu điện thế
 C. Giữa hai cực của một nguồn điện có một hiệu điện thế
 D. Giữa hai cực dương và âm của vôn kế có hiệu điện thế
Câu 45: Chất dẫn điện tốt nhất,chất cách điện tốt nhất là:
 A. Đồng và nhựa B. Nhôm và sứ C. Bạc và sứ D. Bạc và nước nguyên chất
Câu 46: 1015mA bằng:
A.1,015A B.10,15A C.101,5A D.1015000A
II/ TỰ LUẬN
Bài 1:Trong đoạn mạch mắc nối tiếp gồm hai bóng đèn Đ1, Đ2 đang sáng .
Biết I1= 0,6 A. Tìm I2 ?
Biết U toàn mạch bằng 18V; U2 =6V; Tìm U1 ? 
Bài 2: Có một mạch điện gồm pin,bóng đèn, dây nối và công tắc .Đóng công tắc nhưng đèn không sáng .Nêu hai trong số những chỗ có thể hở mạch và cho biết cách khắc phục.
Bài 3: Trên một bóng đèn có ghi 6V .Khi đặt vào hai đầu bóng đèn này hiệu điện thế U1 = 4V thì dòng điện chạy qua đèn có cường độ I1, khi đặt hiệu điện thế U2 = 5V thì dòng điện chạy qua đèn có cường độ I2.
	a. Hãy so sánh I1 và I2.Giải thích.
	b.Phải mắc bóng đèn vào hiệu điện thế là bao nhiêu để đèn sáng bình thường? Vì sao?
Đ1
Đ2
K
+
_
.
.
1
2
3
.
.
.
Bài 4:	Cho mạch điện như sơ đồ hình bên 
Hiệu điện thế giữa hai đầu đèn Đ1 là U12 = 2,8V ; 
Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch nối tiếp 
hai đèn là U13 = 6V
 a) Tìm hiệu điện thế giữa hai đầu đèn Đ2 
 b) Nếu trong mạch điện trên, ta tháo bớt đi đèn Đ2 thì bóng đèn Đ1 sẽ sáng như thế nào ? Giải thích ?
Bài 5: Giải thích vì sao khi cọ xát hai vật trung hoà điện ta lại được 2 vật nhiễm điện trái dấu? 
Bài 6: Mắc nỗi tiếp hai bóng đèn có ghi 6V vào một nguồn điện thì thấy chúng sáng bình thường. 
Vẽ sơ đồ mạch điện
 Tính hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch đó
Bài 7: Đổi các đơn vị sau:
 a) 1,2A= ............mA 25mA= ...............A
 b) 220V=.............kV 0,45V=................mV
Bài 8: Vẽ sơ đồ mạch điện gồm nguồn điện, công tắc đóng, một bóng đèn, một ampe kế đo cường độ dòng điện qua đèn, một vôn kế đo hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn.
Bài 9: Vẽ sơ đồ mạch điện gồm nguồn điện ( 2 pin ) ,dây dẫn, công tắc dùng chung cho cả hai bóng đèn mắc song song, một Ampe kế đo cường độ dòng điện qua mạch chính và một Vôn kế đo hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch song song.
Bài 10: Với mạch điện trên, khi hai đèn sáng:
a) Nếu Ampe kế chỉ 1,5A và biết cường độ dòng điện qua đèn 1 là 0,5A. Tìm cường độ dòng điện qua
 đèn 2
 b) Nếu Vôn kế chỉ 6V thì hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi đèn là bao nhiêu . Tại sao ?
Bài 11: a ) Hãy vẽ sơ đồ mạch điện gồm: 1 nguồn , 2 khoá k sử dụng độc lập cho hai bóng đèn
 b) Hãy biểu diễn chiều dòng điện trên sơ đồ đó.
Bài 12: Có một vật đã nhiễm điện, làm thế nào để biết được nó nhiễm điện âm hay dương?
Bài 13: Một mạch điện kín gồm hai bóng đèn Đ1 và Đ2 mắc nối tiếp,dây dẫn, nguồn điện, công tắc đóng
 a. Vẽ sơ đồ mạch điện
b. Trong mạch điện trên nếu tháo bớt một bóng đèn thì đèn còn lại có sáng không?Vì sao?
 c. Mắc thêm một dụng cụ để đo hiệu điện thế của đèn 2
 - Vẽ sơ đồ mạch điện
 - Xác định chiều dòng điện

Tài liệu đính kèm:

  • docDi7k2.doc