1. Giải phương trình:
- Nếu trở thành
+ Nếu có vô số nghiệm
+ Nếu vô nghiệm
- Nếu trở thành
2. Giải phương trình:
- Nếu trở thành quay trở về dạng 1
- Nếu là phương trình bậc hai
Tính hoặc rồi tìm nghiệm của bài toán.
CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH BÀI 1: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VÀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI A. Kiến thức cần nhớ 1. Giải phương trình: - Nếu trở thành + Nếu có vô số nghiệm + Nếu vô nghiệm - Nếu trở thành 2. Giải phương trình: - Nếu trở thành quay trở về dạng 1 - Nếu là phương trình bậc hai Tính hoặc rồi tìm nghiệm của bài toán. 3. Định lí Vi-ét Giả sử phương trình có nghiệm thì 4. Vi-ét đảo Nếu thỏa mãn: thì là nghiệm của phương trình: Bài 1: Giải và biện luận phương trình: , với m là tham số Lời giải Phương trình - Nếu , phương trình (1) trở thành phương trình (1) có vô số nghiệm - Nếu , phương trình (1) trở thành (vô lý) phương trình vô nghiệm - Nếu phương trình (1) có nghiệm duy nhất Bài 2: Cho số thực dương a thỏa mãn: . Chứng minh rằng phương trình sau vô nghiệm Lời giải Ta có: Theo giả thiết: Giả sử mẫu thuẫn với (2) Vậy phương trình (1) vô nghiệm Bài 3: Giả sử là hai nghiệm của phương trình và là hai nghiệm của phương trình . Chứng minh Lời giải Áp dụng định lí ta có: Ta có: (đpcm) Bài 4: Chuyên Toán Vĩnh Phúc, năm học 2017 Cho phương trình (1) a) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm b) Giả sử phương trình (1) có 2 nghiệm . Chứng minh rằng Lời giải a) Để phương trình (1) có nghiệm Theo định lí Viét ta có: Ta chứng minh (luôn đúng) . Bài 5: Giả sử là nghiệm của phương trình . Chứng minh rằng là một số nguyên Lời giải Đặt Theo định lí Viét ta có Vì là hai nghiệm khác 0 của phương trình nên: (nhân với ) (nhân với ) (với ) Nếu là số nguyên, là số nguyên là số nguyên là số nguyên, là số nguyên là số nguyên. Bài 6: Chuyên Lê Hồng Phong TP HCM, năm học 2003 Chứng minh rằng nếu thì ít nhất một trong hai phương trình sau có nghiệm và Lời giải Ta sử dụng phương pháp phản chứng Giải sử cả hai phương trình đã cho đều vô nghiệm. Khi đó: và (1) Mặt khác dễ chứng minh được: và do Vậy (2) Từ (1) và (2) ta thấy mâu thuẫn, nên điều giả sử là sai Vậy ít nhất 1 trong 2 phương trình đã cho có nghiệm. Bài 7: NK Trần Đại Nghĩa TP HCM, năm học 2001 Cho phương trình có hai nghiệm thỏa mãn . Chứng minh Lời giải Theo hệ thức Viét ta có: và do nên là nghiệm của phương trình đã cho. Thay vào phương trình ta được: *) Lưu ý: với mọi Nếu Áp dụng cho ta có điều phải chứng minh. Bài 8: NK Trần Đại Nghĩa TP HCM, năm học 2001 Giả sử các phương trình và () có các nghiệm tương ứng là và . Chứng minh rằng Lời giải Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có: Theo địn lí Viét ta có: và Vậy (đpcm) Bài 9: Chứng minh rằng nếu thì phương trình bậc hai có hai nghiệm phân biệt Lời giải Ta có Giả sử mâu thuẫn với giả thiết Vậy nê phương trình có hai nghiệm phân biệt. Bài 10: ĐHKHTN HN, năm học 2015 Giả sử là hai số thực phân biệt thỏa mãn a) Chứng minh rằng b) Chứng minh rằng Lời giải a) Nhận thấy là hai nghiệm phân biệt của phương trình ẩn sau: Theo định lí Viét ta có b) Theo Viét ta cũng có Có BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH BẬC BA A. Kiến thức cần nhớ 1) Phương trình bậc ba: (*) 2) Cách giải a) Phân tích đa thức thành nhân tử - Nhẩm nghiệm: Đa thức có ngiệm thì - Sử dụng máy tính để xác định nghiệm b) Biến đổi đa thức về dạng Trong đó: có thể là các biểu thức chứa hoặc là những hằng số Khi đó phương trình 3) Chú ý: - Nếu là các số nguyên và là nghiệm hữu tỉ của phương trình (*) thì là ước của và là ước của Đặc biệt khi thì phương trình (*) có nghiệm hữu tỉ thì nghiệm đó là nguyên và là ước của - Nếu thì phương trình (*) có một nghiệm là - Nếu thì phương trình (*) có một nghiệm là B. Bài tập Bài 1: Giải các phương trình sau a) b) c) d) Lời giải a) Dùng phương pháp nhẩm nghiệm ta thấy là một nghiệm của phương trình nên có 1 nhân tử là Ta có: b) Dùng phương pháp nhẩm nghiệm ta thấy là một nghiệm của phương trình nên có 1 nhân tử là Ta có: c) Dùng phương pháp nhẩm nghiệm ta thấy là một nghiệm của phương trình nên có 1 nhân tử là Ta có: d) . Bài 2: Giải các phương trình sau a) b) Lời giải a) Ta có: b) Ta có: Bài 3: Giải các phương trình sau a) b) c) Lời giải a) Ta có: nên ta nhẩm các nghiệm có dạng với là ước của , ta thấy là nghiệm của phương trình Phương trình Vậy tập nghiệm của phương trình b) Ta có: nên ta nhẩm các nghiệm có dạng với là ước của Ta nhận thấy là nghiệm của phương trình Phương trình Vậy tập nghiệm của phương trình c) Vì các hệ số xuất hiện nên ta nhẩm nghiệm có dạng Thay vào phương trình ta có: (*) Vì tổng các hệ số của (*) bằng 0 nên (*) có nghiệm hay phương trình đã cho có nghiệm Có: Vậy tập nghiệm của phương trình Bài 4: Giải các phương trình sau a) b) Lời giải a) Nhẩm các nghiệm với là ước của ta thấy phương trình không có nghiệm nguyên Ta thấy các hệ số xuất hiện nên ta nghĩ tới hằng đẳng thức như sau: Vậy tập nghiệm của phương trình b) Bằng cách nhẩm nghiệm, ta thấy phương trình đã cho không có nghiệm hữu tỉ. Ta biến đổi phương trình như sau: Vậy phương trình có tập nghiệm Bài 5: Cho đa thức a) Phân tích đa thức thành nhân tử b) Tìm m để đa thức có 3 nghiệm phân biệt sao cho có một nghiệm là trung bình cộng của hai nghiệm còn lại Lời giải a) Ta có b) có ba nghiệm có ba nghiệm phân biệt , ta xét các trường hợp sau: - TH1: Nếu - TH2: Nếu - TH3: Nếu Vậy là các giá trị cần tìm. Bài 6: Giải phương trình (1) Lời giải Đặt *) Nhận xét: Nếu Nhận thấy: Nên Bài 7: Cho phương trình (1) a) Tìm các số hữu tỷ a, b để phương trình (1) có nghiệm b) Với giá trị a, b vuwà tìm được. Gọi là 3 nghiệm của phương trình (1) và đặt với . Tính và chứng minh Lời giải a) Thay vào phương trình (1) ta được: (do a, b là số hữu tỷ) b) Phương trình Đặt Ta có Theo Viét ta có: Đặt Có: Bài 8: Biết rằng là một nghiệm của phương trình với các hệ số hữu tỉ. hãy tìm các nghiệm còn lại Lời giải Thay vào phương trình, ta được: - Nếu (vô lý) Từ đó thay vào phương trình Vậy nghiệm còn lại của phương trình là Lưu ý: nên Bài 9: Xác định các số nguyên , sao cho một trong các nghiệm của phương trình là Lời giải Thay vào phương trình ta được hệ thức: Do nguyên nên: Vậy . Bài 3: NHẢM NGHIỆM ĐỂ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO A. Kiến thức cần nhớ 1) Định lí Bơzu: Nếu phương trình có nghiệm thì *) Nhận xét 1: Cho với Nếu phương trình có nghiệm *) Nhận xét 2: Sử dụng lược đồ hoocne để chia đa thức B. Bài tập Bài 1: Giải phương trình sau Lời giải *) Phân tích: Sử dụng máy tính ta tìm được nghiệm phương trình có 1 nhân tử là Ta có phương trình Bài 2: Giải phương trình sau Lời giải Phân tích: - Nếu phương trình có nghiệm nguyên thì nghiệm đó là ước của 2, từ đó tìm được nghiệm có một nhân tử là - Tổng các hệ số bằng 0 nên phương trình có nghiệm - Tổng các hệ số của mũ chẵn bằng tổng hệ số mũ lẻ thì phương trình có nghiệm Ta có: Vậy phương trình có tập nghiệm Bài 3: Giải phương trình sau Lời giải Phương trình có tổng các hệ số bằng 0 nên có một nghiệm , tức là có một nhân tử là , ta có: Vì Vậy phương trình có hai nghiệm Bài 4: Giải phương trình sau Lời giải Nhận thấy là một nghiệm của phương trình, nên phương trình có nhân tử Ta có Vì Vậy phương trình có nghiệm Bài 5: Giải phương trình sau Lời giải Nhẩm nghiệm là nghiệm của phương trình nên có nhân tử là Ta có Vì . Vậy phương trình có nghiệm Bài 6: Giải phương trình sau Lời giải Ta có +) TH1: +) TH2: Ta có: và phương trình (1) vô nghiệm. Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất Bài 7: Giải phương trình sau Lời giải Ta có Vì và nên phương trình (*) vô nghiệm. Bài 8: Giải phương trình sau Lời giải Ta có Vì Vậy phương trình có nghiệm duy nhất C. MỘT SỐ DẠNG TOÁN KHÁC Mẫu 1: Phương trình đẳng cấp bậc hai. Ví dụ: Tìm mối liên hệ giữa và , biết Phân tích: Ta xét Với , chia cả hai vế cho ta được: Đặt Bài 1: Giải phương trình sau Lời giải Điều kiện: Đặt Phương trình +) TH1: +) TH2: Giải 2 trường hợp và đối chiếu điều kiện ta tìm được nghiệm của phương trình. Bài 2: Giải phương trình sau Lời giải Đặt Ta có phương trình: +) TH1: (phương trình vô nghiệm) +) TH2: Vậy phương trình có hai nghiệm . Bài 3: Giải phương trình sau Lời giải Ta có: Đặt +) Nếu (phương trình vô nghiệm) +) Nếu Vậy phương trình có nghiệm duy nhất Mẫu 2: Sử dụng hẳng đẳng thức Bài 1: Giải phương trình sau Lời giải Áp dụng hẳng đẳng thức Vậy phương trình có nghiệm . Bài 2: Giải phương trình sau Lời giải Ta có Sử dụng hẳng đẳng thức Nhận xét: Nếu Áp dụng vào bài toán: Ta có: Do đó Vậy phương trình có ba nghiệm BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH BẬC 4 TRÙNG PHƯƠNG A. Kiến thức cần nhớ 1. Phương trình bậc 4 trùng phương: (*) 2. Cách giải - Với một phương trình cụ thể: + Áp dụng cách giải tổng quát + Sử dụng máy tính - Với phương trình chứa tham số ta áp dụng cách giải tổng quát *) Phương pháp giải: Đặt trở thành (**) - Nếu phương trình (**) vô nghiệm phương trình (*) vô nghiệm - Nếu phương trình (**) có nghiệm kép + Nếu + Nếu vô nghiệm vì - Nếu phương trình (**) có nghiệm Căn cứ vào dấu của để tìm Ví dụ: Giả sử ; Nếu loại *) Chú ý: Nếu có - Nếu có B. Bài tập Bài 1: Tìm một phương trình bậc 4 trùng phương để Lời giải Ta có (đpcm) Bài 2: Cho phương trình . Chứng minh rằng Là một nghiệm của phương trình đã cho. Lời giải Ta có Với Thay vào vế trái của (1) ta được: Vậy là một nghiệm của phương trình đã cho (đpcm). Bài 3: Cho phương trình (1). Tìm giá trị của m để phương trình trên có 4 nghiệm phân biệt thỏa mãn Lời giải Đặt , phương trình (1) trở thành: Để phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt thì phương trình (2) phải có 2 nghiệm dương phân biệt Vậy với thì phương trình (2) có hai nghiệm dương phân biệt Khi đó phương trình (1) có 4 nghiệm: Do là giá trị cần tìm. Bài 4: Cho phương trình a) Chứng minh rằng phương trình trên luôn có nghiệm b) Tìm giá trị của m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt thỏa mãn Lời giải a) Đặt phương trình đã cho trở thành Dễ thấy phương trình đã cho luôn có nghiệm b) Với thì phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt: Vậy (thỏa mãn điều kiện) Bài 5: Chuyên Hà Nam, năm học 2012 Cho phương trình (với m là tham số) a) Chứng minh rằng phương trình luôn có 4 nghiệm phân biệt với mọi m b) Tìm m để Lời giải a) Đặt , phương trình đã cho trở thành Ta có với mọi m Vậy phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt và Theo định lí Viét ta có: Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt b) Giả sử và Thay vào biểu thức Q ta được giá trị của m cần tìm. Bài 6: Chuyên Vũng Tàu, năm học 2018 Giải phương trình Lời giải Điều kiện: Đặt Phương trình (3) Do Ta có do (2) Từ (thỏa mãn điều kiện (2)) Vậy BÀI 5: PHƯƠNG TRÌNH BẬC BỐN DẠNG ĐỖI XỨNG VÀ HỒI QUY A. Kiến thức cần nhớ 1. Phương trình bậc bốn dạng đối xứng (*) Cách giải: - Nếu trở thành: (vô lý do ) - Nếu chia cả hai vế của phương trình (*) cho , ta được: Đặt tìm được t và so sánh với điều kiện 2. Phương trình bậc bốn dạng hồi quy (**) và Cách giải: - Nếu trở thành: + Có 1 nghiệm + Vô nghiệm - Nếu chia cả hai vế của (**) cho ta được: Đặt Đặt Từ *) Chú ý: - Nếu là phương trình dạng đối xứng - Nếu là phương trình dạng phản đối xứng Bài 1: Giải phương trình sau: Lời giải Nhận xét: Cách 1: Dùng máy tính tính được nghiệm của phương trình là sau đó phân tích đa thức thành nhân tử và tìm nghiệm của phương trình, ta được: Cách 2: Nhận thấy tổng các hệ số của phương trình bằng 0, nên phương trình có 1 nghiệm có 1 nhận tử là Cách 3: Nhận thấy phương trình dạng hồi quy - Nếu trở thành: (vô lý) - Nếu chia cả hai vế của phương trình (1) cho ta được: Đặt , phương trình (2) trở thành: - Nếu - Nếu Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt . Bài 2: SPĐN, năm học 2006 Giải phương trình sau: Lời giải Cách 1: Cách 2: Nhận thấy phương trình (1) có dạng phản đối xứng - Nếu trở thành (vô lý) - Nếu chia cả 2 vế cho ta được: Đặt ta được: Vậy phương trình có 4 nghiệm phân biệt Bài 3: Giải các phương trình sau: a) b) Lời giải a) Nhận thấy không là nghiệm của phương trình (1) Với , chia cả hai vế của phương trình cho ta được Đặt phương trình đã cho trở thành: - Với - Với b) Dễ thấy không là nghiệm của phương trình (2) Với , chia cả hai vế của phương trình cho ta được: Đặt phương trình đã cho trở thành: - Với - Với (vô nghiệm) Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm Bài 4: Giải các phương trình sau: Lời giải Dễ thấy không là nghiệm của phương trình Với , chia cả hai vế của phương trình cho ta được: , đặt , ta được phương trình: - Với - Với Bài 5: Giải phương trình sau: Lời giải Điều kiện Đặt Phương trình (1) trở thành: - Với - Với Vậy phương trình có tập nghiệm Bài 6: Giải phương trình sau: Lời giải Nhận xét: Phương trình trên không phải dạng đối xứng hay hồi quy Dùng phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, ta được: Bài 7: Chuyên Vũng Tàu, năm học 2018 Giải phương trình sau: (1) Lời giải Điều kiện: Đặt (tổng hệ số bậc chẵn bằng tổng hệ số bậc lẻ) Do và (do 2) Từ (thỏa mãn điều kiện 2) BÀI TẬP TƯƠNG TỰ Bài 1: Giải các phương trình sau: a) b) Lời giải a) Dễ thấy không phải là nghiệm của phương trình Với chia cả hai vế của phương trình đã cho cho ta được: Đặt phương trình đã cho trở thành: - Với - Với b) Dễ thấy không phải là nghiệm của phương trình Với chia cả hai vế của phương trình đã cho cho ta được: Đặt phương trình đã cho trở thành: - Với - Với (phương trình vô nghiệm) Vậy phương trình có hai nghiệm là: Bài 2: Giải các phương trình sau: Lời giải Dễ thấy không phải là nghiệm của phương trình Với chia cả hai vế của phương trình đã cho cho ta được: Đặt phương trình đã cho trở thành: Bài 3: Giải các phương trình sau: Lời giải Dễ thấy không phải là nghiệm của phương trình Với chia cả hai vế của phương trình đã cho cho ta được: Đặt phương trình đã cho trở thành: Bài 4: Giải các phương trình sau: Lời giải Dễ thấy không phải là nghiệm của phương trình Với chia cả hai vế của phương trình đã cho cho ta được: Đặt phương trình đã cho trở thành: Bài 5: Giải các phương trình sau: Lời giải Ta có Vậy phương trình có nghiệm .
Tài liệu đính kèm: