Cơ sở của phương pháp này thường sử dụng với các phương trình có các biểu thức chứa ẩn viết được dưới dạng tổng các bình phương
- Biến đổi phương trình về dạng một vế là một tổng bình phương của các biểu thức chứa ẩn, vế còn lại là tổng bình phương của các số nguyên (số số hạng của hai vế là bằng nhau)
Dạng 3: Phân tích thành các tổng không âm - Cơ sở của phương pháp này thường sử dụng với các phương trình có các biểu thức chứa ẩn viết được dưới dạng tổng các bình phương - Biến đổi phương trình về dạng một vế là một tổng bình phương của các biểu thức chứa ẩn, vế còn lại là tổng bình phương của các số nguyên (số số hạng của hai vế là bằng nhau) Chẳng hạn: , giải các phương trình tương ứng và kết luận nghiệm của phương trình. Bài 1: Giải phương trình nghiệm nguyên Lời giải Ta có (phương trình vô nghiệm) Bài 2: Giải phương trình nghiệm nguyên Lời giải Ta có (có 4 trường hợp) + TH1: (thỏa mãn) Các trường hợp còn lại tương tự. Bài 3: Giải phương trình nghiệm nguyên Lời giải Phân tích: không ổn Dùng Ta có phương trình Ta xét 6 trường hợp: + TH1: (thỏa mãn) Các trường hợp còn lại làm tương tự. Bài 4: Tìm số tự nhiên có 4 chữ số, biết rằng số đó bằng tổng bình phương của số tạo bởi hai chữ số đầu và hai chữ số cuối. Biết rằng hai chữ số cuối giống nhau. Lời giải Gọi số có bốn chữ số là ( là các chữ số) Từ giả thiết Vì + (loại) + (loại) Bài 5: Giải phương trình nghiệm nguyên không âm của Lời giải Phân tích: Phương trình Vì Vì + Với Thay vào phương trình ban đầu ta thấy thỏa mãn + Với Nếu (vô nghiệm) Nếu (không thỏa mãn) + (thỏa mãn) Vậy . Bài 6: Tìm các nghiệm nguyên của phương trình (1) Lời giải Ta có Bằng phương pháp thử chọn ta thấy 34 chỉ có duy nhất một dạng phân tích thành tổng của hai số chính phương . Do đó phương trình thỏa mãn chỉ trong hai khả năng: hoặc Giả các hệ trên suy ra phương trình (1) có bốn nghiệm nguyên là Bài 7: Giải phương trình nghiệm nguyên a) b) Lời giải a) Ta đưa được về dạng b) Đưa được về dạng Bài 8: Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình Lời giải Ta có Bài 9: Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình Lời giải Phương trình Bài 10: Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình Lời giải Nhân 2 vào cả hai vế của phương trình ta được: Bài 11: Tìm nghiệm nguyên không âm của phương trình Lời giải Ta có Xét trường hợp hoặc không thỏa mãn, Với thì ta có 2 tổng không âm. Bài 12: Chuyên Sư phạm HN năm học 2007 - 2008 Tìm tất cả các số nguyên dương thỏa mãn Lời giải Cách 1: Ta có Cách 2: Nhận xét được Cách 3: Bài 13: Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình Lời giải Phương trình (*) Từ phương trình (*) ta suy ra (**) Do là các số nguyên dương nên (**) ta suy ra Vì nếu và do nên , mẫu thuẫn với (**) Thay vào (*) ta có Vậy phương trình đã cho có các nghiệm là với . Bài 14: Tìm nghiệm nguyên của phương trình: Lời giải Ta có: Vậy nghiệm nguyên của phương trình là: . Bài 15: HSG Tỉnh Quảng Ngãi, năm học 2016 - 2017 Tìm các số nguyên thỏa mãn: Hướng dẫn giải Ta có: Để ý rằng có dạng lẻ nên ta có các trường hợp và kết luận được các nghiệm nguyên thỏa mãn bài toán là: Bài 16: Chuyên Tỉnh Quảng Ngãi, năm học 2017 - 2018 Tìm các số nguyên thỏa mãn: Hướng dẫn giải Ta có: Ta tiến hành xét từng trường hợp rồi kết luận. Vậy nghiệm nguyên của phương trình là: Bài 17: Chuyên Tỉnh Quảng Nam, năm học 2016 - 2017 Tìm cặp số tự nhiên thỏa mãn: Hướng dẫn giải Ta có: Do đó và là hai số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 6 có tổng bình phương là 34. Có 3 số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 6 là: 1, 3, 5 Ta có: , do đó: hoặc Suy ra hoặc Bài 18: HSG Nam Định, năm học 2015 - 2016 Tìm các số nguyên thỏa mãn: Hướng dẫn giải Ta có: Từ đó tìm được các số cần tìm là: Bài 19: Chuyên Long An, năm học 2017 - 2018 Tìm các số nguyên thỏa mãn: Hướng dẫn giải Ta có: Chú ý rằng có dạng lẻ nên ta có các trường hợp và kết luận nghiệm của phương trình là: Bài 20: Chuyên Hải Dương, năm học 2017 - 2018 Tìm các số nguyên thỏa mãn: Hướng dẫn giải Ta có: Vậy nghiệm của phương trình là: Bài 21: Chuyên Đồng Nai, năm học 2017 - 2018 Tìm các số nguyên thỏa mãn: Hướng dẫn giải Ta có: Giải ra và kết luận được nghiệm của phương trình là: Bài 22: HSG Bến Tre, năm học 2016 - 2017 Tìm các số nguyên thỏa mãn: Hướng dẫn giải Ta có: Để ý rằng có dạng số lẻ Giải ra và kết luận nghiệm của phương trình là: Bài 23: HSG Bạc Liêu, năm học 2016 - 2017 Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình: Hướng dẫn giải Ta có: Do đều chia hết cho 8 và là số chính phương và chia hết cho 8 Từ đó tìm được nghiệm của phương trình: Bài 24: Chuyên Thái Bình, năm học 2016 - 2017 Tìm các số nguyên thỏa mãn: Hướng dẫn giải Cách 1: Ta có: là số chính phương nhỏ hơn hoặc bằng 38 và chẵn từ đó ta có các trường hợp và tìm được nghiệm của phương trình là: Cách 2: Ta có: Vì Mà là số chính phương với nguyên nên phải là số chính phương Từ - Với (loại) - Với (thỏa mãn) Vậy nghiệm của phương trình là: Bài 25: Chuyên Cà Mau, năm học 2015 - 2016 Tìm các số nguyên dương thỏa mãn: Hướng dẫn giải Ta có: +) Lập luận để Từ hay vì nguyên dương - Nếu (do *) Khi đó (vì nguyên dương) thì (1) có dạng: (vì nguyên dương) Suy ra (vì nguyên dương) Vậy Bài 26: Chuyên Cà Mau, năm học 2016 - 2017 Tìm các số nguyên dương thỏa mãn: Hướng dẫn giải Ta có: Suy ra và , vì nguyên nên hoặc a) Với không có số nguyên thỏa mãn Với b) không có số nguyên thỏa mãn Vậy phương trình (1) có 4 nghiệm nguyên: Bài 27: HSG Tỉnh Cà Mau, năm học 2016 - 2017 Tìm các số nguyên dương thỏa mãn: Hướng dẫn giải Ta có: Giải sử có nguyên thỏa mãn, Do - TH1: (vô nghiệm trên ) - TH2: (vô nghiệm trên ) Vậy là các giá trị cần tìm. Bài 28: HSG Hoài Nhơn, năm học 2016 - 2017 Tìm tất cả các cặp số nguyên thỏa mãn Hướng dẫn giải Ta có Bài 29: HSG Việt Yên, năm học 2018 - 2019 Tìm số nguyên biết Hướng dẫn giải Ta có: (1) Vì ; Nên (1) Vậy phương trình có nghiệm duy nhất Bài 30: HSG Lục Nam, năm học 2018 - 2019 Tìm tất cả các số nguyên thoả mãn: . Hướng dẫn giải Ta có: Phương trình Vậy . Bài 31: HSG Quế Võ, năm học 2020 - 2021 Tìm hai số thỏa mãn: Hướng dẫn giải Ta có: Do ; Từ và suy ra và Bài 32: HSG Thanh Oai, năm học 2020 - 2021 Tìm nghiệm nguyên của phương trình: Hướng dẫn giải Vì Mà , nên ta có các trường hợp: Vậy các cặp số nguyên thoả mãn là: Dạng 4: Phương pháp xét số dư Phương pháp: + Nhắc lại định nghĩa đồng dư: Cho là các số tự nhiên, khác thì + Tính chất: Nếu Nếu Nếu Nội dung: Cho phương trình Xét số dư của và cho cùng một số +) Nếu hai số dư khác nhau thì phương trình vô nghiệm +) Nếu hai số dư bằng nhau thì làm tiếp *) Nhận xét: Dạng toán này đa số dùng chứng minh phương trình vô nghiệm bằng cách xét số dư vế *) Nhận xét: Số chính phương khi chia cho 3 dư 0 hoặc 1 Số chính phương khi chia cho 4 dư 0 hoặc 1 Số chính phương khi chia cho 5 dư 0 hoặc 1 hoặc 4 Số chính phương khi chia cho 8 dư 0 hoặc 1 hoặc 4 Số chính phương khi chia cho 9 dư 0 hoặc 1 hoặc 4 hoặc 7 *) Nhận xét: Số lập phương khi chia cho 9 dư 0, 1 hoặc -1 Bài 1: Giả phương trình nghiệm nguyên Lời giải Phân tích: Xét mod3 Ta có Nếu Vậy khi xét mâu thuẫn nên không sử dụng được + Xét Ta có phương trình vô nghiệm. Lời giải: Nhận xét: Một số chính phương chia 8 chỉ có số dư là 0, 1, 4 Vậy phương trình vô nghiệm. Bài 2: Giải phương trình nghiệm nguyên Lời giải Nhận xét: Ta có Mà Mà 3 là số nguyên tố nên Đặt , thay vào ta có Tương tự ta có hay Đặt , thay vào ta được: Ta có hay Mà Vậy phương trình vô nghiệm. Bài 3: Chuyên KHTN 2011 vòng 1 Chứng minh rằng không tồn tại các bộ ba số nguyên thỏa mãn đẳng thức Lời giải Phân tích: Xét Ta có: Ta có Như vậy vẫn còn số 2 nên không xet được Lời giải: Xét có số dư 0, 1, 4 chia cho 8 có số dư là 0, 1 Từ đó (1) Mà (2) Từ (1)(2) suy ra phương trình vô nghiệm. Bài 4: Giải phương trình với nghiệm tự nhiên Lời giải Nhận xét: Nếu + TH1: Nếu chia 9 dư 0 hoặc vô lý + TH2: Nếu , mà Với (thảo mãn) Với (không thỏa mãn) Vậy . Bài 5: Giải phương trình với nghiệm tự nhiên Lời giải Nhận xét: Vì vào trò của như nhau nên ta giả sử Chi cả 2 vế của phương trình cho ta được: (1) + TH1: Nếu vô lý Vậy Bài 6: Phương trình có nghiệm nguyên không, nếu a) b) c) Lời giải a) Với , ta có phương trình Nhận xét: Một số chính phương chia 8 có số dư là 0, 1, 4 (2) Từ (1)(2) suy ra phương trình vô nghiệm. c) Với Ta chọn sao cho Chọn Chọn Vậy phương trình có ít nhất một nghiệm . Bài 7: Giải phương trình với nghiệm nguyên Lời giải Vì lẻ Từ chẵn chẵn Vì chẵn và chẵn nên từ (2) suy ra lẻ Nếu chẵn (vô lý) , thay vào ta có vì Thử lại thấy thỏa mãn. Vậy phương trình có nghiệm BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1: Tìm nghiệm nguyên của phương trình sau: Lời giải Ta có: Có: và +) Nếu Vậy phương trình có nghiệm: Bài 2: Tìm nghiệm nguyên của các phương trình sau: a) b) Lời giải a) Nhận xét: chia 4 dư 0 hoặc 1 Mặt khác: b) Nhận xét: Chia cho 5 có cùng số dư nên số dư phải bằng 0 Bài 3: Tìm nghiệm nguyên của các phương trình sau: Lời giải Ta có: và chia 4 dư 1 Phương trình Bài 4: a) Giải phương trình nghiệm nguyên: b) Giải phương trình nghiệm nguyên: c) Giải phương trình nghiệm nguyên: Lời giải a) Ta có: Tương tự: Đặt Từ đó ta tìm được nghiệm: b) Ta có: Từ Đặt Đặt Từ đó ta tìm được: c) Từ +) loại +) +) Vậy Bài 5: Tìm nghiệm nguyên của phương trình sau: Lời giải Xét số dư của cho 16 +) chẵn +) lẻ chia 16 dư 1 Vậy phương trình vô nghiệm. Bài 6: Tìm nghiệm nguyên của các phương trình sau a) b) Lời giải a) +) Nếu vô lý +) Nếu Ta có: các trường hợp +) b. Do có vai trò như nhau, giả sử Có: +) (loại) +) - lẻ - Bài 7: Tìm tất cả các số tự nhiên x sao cho: là số chính phương Lời giải Theo giả thiết: +) Nếu thì vô lý +) Nếu thì Ta thấy các trường hợp +) TH1: (loại) +) TH2: +) TH3: Vậy b) là số chính phương (Xét modul 4) Bài 8: Chứng minh rằng phương trình sau không có nghiệm nguyên: Lời giải Vì , nên: ( có thể chẵn ) Mặt khác: Từ (1) và (2) phương trình vô nghiệm. Bài 9: Chứng minh rằng các phương trình sau không có nghiệm nguyên a) b) c) d) e) f) Lời giải a) Nhận xét: Thật vậy, nếu Nếu Áp dụng: Có: Từ (1) và (2) suy ra phương trình vô nghiệm b) Ta có: phương trình vô nghiệm c) Ta có: , a lẻ Thật vậy: vì: ( và là hai số chẵn liên tiếp nên có 1 số chia hết cho 4 và 1 số chia hết cho 2 nên tích của chúng chia hết cho 8) Áp dụng: Ta có: phương trình vô nghiệm d) Có phương trình vô nghiệm e) Ta có: Lại có: phương trình vô nghiệm f) Ta có: mà: lẻ Đặt phương trình vô nghiệm. Bài 10: HSG Tỉnh Tuyên Quang, năm học 2015 - 2016 Xác định tất cả các cặp nguyên dương thỏa mãn phương trình sau: Lời giải Từ Nếu không chia hết cho 3 thì khi chia cho 7 chỉ có thể cho số dư là 2, 4 hoặc 7, trong khi đó khi chia cho 7 chỉ có thể cho số dư là 0, 1 hoặc 6 nên không thể có đồng dư thức . Vậy với là số nguyên dương Thay vào phương trình đã cho ta được: Từ là ước của 3367. Hơn nữa nên Xét , thay vào (1) suy ra (vô nghiệm) Xét , thay vào (1) suy ra (vô nghiệm) Xét , thay vào (1) suy ra (vô nghiệm) Từ đó ta có và . Vậy Bài 11: Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa vòng 2, năm học 2017 - 2018 Tìm tất cả các cặp nguyên thỏa mãn: Lời giải Ta có: và nên Đặt khi đó phương trình trở thành: Vì hay Đặt thì phương trình đã cho trở thành Suy luận tương tự ta cũng đặt và , ta được: Đặt và , ta được: - Nếu thì phương trình đã cho vô nghiệm - Nếu thì và Vậy Bài 12: Olympic Mỹ Đức, năm học 2018 - 2019 Tìm các cặp số tự nhiên thoả mãn Lời giải Ta có: (*) Vì 305 là số lẻ nên và đều là số lẻ. Lại có Vì Nên để thì (thoả mãn) Khi đó, phương trình (*) trở thành: (1) Ư(305) Mà và chia 15 dư 1 (thoả mãn) Với , thay vào (1) suy ra (vô lí) Với , thay vào (1) ta được (đúng) thoả mãn Vậy . Bài 13: Giải phương trình nghiệm nguyên: Lời giải Ta có: Bài này không xét mod 4 được, cũng không xét mod 5 được: Vì hai vế có cùng số dư Bài 14: Phương trình có nghiệm nguyên không nếu Lời giải Ta có: mà: Bài 15: Giải phương trình nghiệm nguyên: Lời giải Ta có: (). Từ (1) Có: Bài 16: Giải phương trình nghiệm nguyên: Lời giải Ta có: Nhận xét: Bài 17: Giải các phương trình nghiệm nguyên a) b) c) d) Lời giải a. +) Nếu b. Giả sử , chia cả hai vế cho +) Nếu +) Nếu c. Nếu +) Nếu - x: chẵn - x: lẻ Vậy d. Nếu đúng với mọi Vậy x = 1, y = n ( n là số số tự nhiên bất kỳ ) +) Nếu +) Nếu
Tài liệu đính kèm: