Dạng 1: Phương pháp tách lấy phần nguyên (biểu thị 1 ẩn theo ẩn còn lại)
*) Phương pháp giải: Ta tách các biểu thức phân thức thành phần nguyên và phần phân, sau đó đánh giá phần phân để tìm ra các nghiệm của phương trình
Chuyên đề: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN A. Kiến thức cần nhớ 1. Định nghĩa phép chia hết Với sao cho +) Nếu +) Nếu 2. Một số tính chất: +) Nếu +) Nếu +) Nếu +) Nếu +) Nếu +) Nếu 3. Một số định lý thường dùng +) Nếu +) Nếu +) 4. Một số hệ quả áp dụng +) +) và n chẵn +) và n lẻ B. Các dạng toán Dạng 1: Phương pháp tách lấy phần nguyên (biểu thị 1 ẩn theo ẩn còn lại) *) Phương pháp giải: Ta tách các biểu thức phân thức thành phần nguyên và phần phân, sau đó đánh giá phần phân để tìm ra các nghiệm của phương trình Ta có thì ( là ước của ) Cách giải: Ta biến đổi Bài 1: Giải phương trình nghiệm nguyên sau: Lời giải Phương trình Vì Mà là ước của Vì Thay vào phương trình và kết luận. Bài 2: Giải phương trình nghiệm nguyên: Hướng dẫn giải Ta có: Vì . Bài 3: Chuyên vòng 1, năm học 2014 a) Giải phương trình nghiệm nguyên sau: b) Giải phương trình nghiệm nguyên sau: Lời giải a) Vì thuộc ước của . Mà Thay vào phương trình và kết luận nghiệm. b) Đặt phương trình (phương trình câu ) + Với Bài 4: Giải phương trình nghiệm nguyên sau Hướng dẫn giải Ta có Vậy Ư Bài 5: Tìm tất cả các cặp số nguyên sao cho Hướng dẫn giải Ta có Vì Mà Xét 3 trường hợp và kết luận được nghiệm Bài 6: Tìm các nghiệm nguyên của phương trình Hướng dẫn giải Biểu thị theo ta có: Dễ thấy (vì nguyên) do d dó: Để thì phải có Ta có Bài 7: Tìm tất cả các cặp số nghiệm nguyên thỏa mãn Hướng dẫn giải Ta có Vì nguyên nên là ước của Vậy Bài 8: Bình Định, năm học Tìm nghiệm nguyên của phương trình: Lời giải Ta có: Ta thấy không phải là nghiệm của phương trình nên Khi đó ta có: Do , mà Mà Từ đó ta có các cặp nghiệm cần tìm là: Bài 9: Chuyên Bình Định vòng 1, năm học Tìm nghiệm nguyên của phương trình: Lời giải Ta có: Nhận xét: không phải là nghiệm của Chia cả hai vế của cho ta có: Với nguyên, suy ra nguyên nên Thay vào ta có là số nguyên khi Kiểm tra lại thấy thỏa mãn và thỏa mãn. Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm nguyên là và . Bài 10: Chuyên Bình Dương vòng 1, năm học Tìm nghiệm nguyên của phương trình: Lời giải Ta có: Do là các số nguyên nên phỉa chia hết cho là ước số của Từ đó tìm được các giá trị nguyên của là các giá trị của là: Vậy phương trình có các nghiệm nguyên là: Bài 11: Chuyên Phú Yên, năm học Tìm tất cả các cặp nghiệm nguyên thỏa mãn: Lời giải Ta có: Vì nguyên nên là ước của 3 Vậy Bài 12: Quảng Nam, năm học Tìm tất cả các cặp nghiệm nguyên dương thỏa mãn: Lời giải Ta có: Đặt . Rõ ràng Từ đó ta có: . Do nên nhận giá trị là Thực tế chỉ có thỏa mãn, khi đó Từ đó suy ra Xét tất cả các trường hợp ta có nghiệm nguyên dương của phương trình là: Bài 13: Bến Tre, năm học Tìm nghiệm nguyên của phương trình sau Lời giải Ta nhận thấy ở phương trình trên có bậc cao nhất bằng 1. Nên có thể rút và tách giá trị nguyên của phương trình Thật vậy: Ta có Ta có: không phải là nghiệm của phương trình, do đó: Phương trình có nghiệm nguyên khi hay là ước của 5 Ta xét các trường hợp và tìm được nghiệm của phương trình: *) Nhận xét: Với những phương trình bậc hai, có một ẩn nào đó chỉ xuất hiện bậc nhất. Ta rút ẩn đó ra từ phương trình rồi tách giá trị nguyên Bài 14: Quảng Bình, năm học Tìm nghiệm nguyên của phương trình sau Lời giải Ta có: Vì không thỏa mãn phương trình nên Ta thấy là số nguyên nên là ước của hay Từ đó ta có nghiệm nguyên của phương trình là: Bài 15: Tỉnh Thừa Thiên Huế, năm học Tìm tất cả các cặp nghiệm nguyên dương thỏa mãn: Lời giải Ta có: Mà nguyên nên ta có: nguyên hay cũng nguyên Ta lại có: Vì nguyên dương nên ta có và Xét các trường hợp ta được nghiệm của phương trình là: Bài 16: Chuyên Tin Phú Thọ, năm học Tìm tất cả các cặp nghiệm nguyên thỏa mãn: Lời giải Ta có: Mà nguyên nên (vì và nguyên tố cùng nhau và Vậy Bài 17: Chuyên Toán Hòa Bình, năm học Tìm tất cả các cặp số nguyên thỏa mãn: Lời giải Ta có: (vì không là nghiệm) Nên lúc này ta có Vì vậy nguyên khi Xét các trường hợp và tìm được nghiệm của phương trình Bài 18: Vũng Tàu, năm học Tìm tất cả các cặp số nguyên thỏa mãn: Lời giải Ta có: Để có nguyên thì Xét các trường hợp và tìm được nghiệm của phương trình Bài 19: Hà Giang, năm học Tìm các số nguyên dương thỏa mãn: Lời giải Ta có: Do nguyên dương Vì , mà và Nếu Nếu Vậy nghiệm nguyên dương của phương trình là: và Bài 20: Chuyên Bình Định, năm học Tìm nghiệm nguyên của phương trình: Lời giải Ta có: Xét các trường hợp và tìm được nghiệm của phương trình là: Bài 21: Chuyên Toán Phú Thọ, năm học Tìm các số nguyên thỏa mãn Lời giải Ta có: Để nguyên thì (thỏa mãn) Vậy nghiệm nguyên của phương trình là: Bài 22: Chuyên yên Bái, năm học Tìm các nghiệm nguyên của phương trình: Lời giải Ta có: chia hết cho Từ . Ta có bảng sau: -4 -2 -1 1 2 4 -5 -3 -2 0 1 3 5 -1 2 Kết Luận Loại Thỏa mãn Loại Thỏa mãn Loại Thỏa mãn Với không có nghiệm Với và Với và Kết luận: Vậy phương trình có nghiệm nguyên: Bài 23: Chuyên yên Bái, năm học Tìm các số nguyên thỏa mãn phương trình: Lời giải Phương trình đã cho Ta thấy không thỏa mãn phương trình nên Để cho thì trước tiên phải có Thay vừa tìm được vào ta được số nguyên Vậy các số nguyên phải tìm là: Bài 24: Thanh Hóa, năm học Tìm các số nguyên thỏa mãn phương trình: Lời giải Cách 1: Phương trình đã cho tương đương với Xét từng trường hợp và tìm được nghiệm của phương trình Cách 2: Phương trình đã cho tương đương với Xét từng trường hợp và tìm được nghiệm của phương trình Bài 25: Tuyển sinh vào ĐHQGHN Tìm thỏa mãn Lời giải Ta có: +) không phải là nghiệm của phương trình +) Bài 26: Chương mỹ, năm học Tìm các số nguyên dương thỏa mãn: Lời giải (Do nguyên dương nên Mà và là nguyên tố cùng nhau nên chia hết cho hoặc (vì Với Với Bài 27: Cẩm Thủy, năm học Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình: Lời giải Ta có: + Vì nên Bảng giá trị nguyên tương ứng: -1 1 -2 2 -4 4 0 2 loại 1 -1 3 Loại Loại 1 -7 -1 -1 7 Vậy Bài 28: Bà Rịa Vũng Tàu, năm học Tìm tất cả các cặp số nguyên dương thỏa mãn phương trình . Lời giải Từ (*) Vì nên . Khi đó hay Mà nguyên dương nên . Thay lần lượt vào (*) thì khi tìm được thỏa mãn yêu cầu bài toán. Bài 29: Lục Nam, năm học Tìm các số nguyên thỏa mãn Lời giải Ta có: nguyên nguyên (do ) 3 9 27 ± 1 (loại) ± 5 Với (loại) Với Với Với (loại) Vậy Bài 30: Nghi Lộc, năm học Tìm các số nguyên thoả mãn . Lời giải Ta có: (vì ) Do Bài 31: Thanh Chì, năm học Tìm nguyên dương thỏa mãn: . Lời giải Đặt (1) Đặt (1) (2) Vì Ta có: (Loại) ; ; (Loại); (Loại); Không có giá trị nào của x thỏa mãn. Bài 32: Yên Dũng, năm học Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn Lời giải Ta có Ta thấy hay 27 , mà nên Xét các trường hợp ta được các cặp số nguyên thỏa mãn là và . Dạng 2: Đưa về phương trình ước số (phương trình tích) *) Ta gọi phương trình ước số là phương trình có vế trái là một tích các biểu thức có giá trị nguyên, vế phải là một hằng số nguyên. Bằng cách tìm ước số của hằng số nguyên đó, ta tìm được nghiệm nguyên của phương trình đã cho + Nếu ( là ước của ) *) Một số dạng cơ bản: Nếu thì Cơ sở: Thường sử dụng với các phương trình có các biểu thức chứa ẩn phân tích được thành nhân tử - Phương pháp: Biến đổi phương trình về dạng một vế là tích của các đa thức chứa ẩn, vế còn lại là tích của các số nguyên (số nhân tử của hai vế bằng nhau) giải các phương trình tương ứng Bài 1: Giải phương trình nghiệm nguyên: Hướng dẫn giải Ta có phương trình Ta xét 6 trường hợp: + TH1: (thỏa mãn) Các trường hợp còn lại tương tự. Bài 2: Ams 2014 Giải phương trình nghiệm nguyên: Hướng dẫn giải (1) Lại có (*) Ư(5) (2) Từ (1)(2) , thay vào (*) + Với (thỏa mãn). Bài 1: Tìm các nghiệm nguyên của phương trình Hướng dẫn giải Ta có Ta gọi phương trình trên là phương trình ước số: Vế trái là tích các thừa số nguyên, vế phải là một hằng số. Ta có x và y là các số nguyên nên x – 1 và y – 1 là các số nguyên và là ước của 23 Do vai trò của x và y là như nhau, giả sử . Khi đó Ta có: Nghiệm nguyên của phương trình Bài 2: Tìm nghiệm nguyên của phương trình Hướng dẫn giải Phương trình đã cho có thể đưa về dạng (1) Từ (1) ta suy ra là ước của 10 hay Từ đó ta tìm được các nghiệm của phương trình là: Bài 3: Tìm các nghiệm nguyên của phương trình (1) Hướng dẫn giải Cách 1: Đưa về phương trình ước số Ta có Ta có các nhận xét sau: a) Vì có chứa y với số mũ chẵn nên có thể giả thiết rằng b) và cùng tính chẵn lẻ. Tích của chúng bằng 12 nên chúng cùng chẵn Với các nhận xét trên ta có hai trường hợp: Do đó: Đáp số Cách 2: Viết phương trình thành bậc hai đối với là (2) Điều kiện cần để phương trình (2) có nghiệm nguyên là là số chính phương Giả sử thì và Có nên và cùng tính chẵn lẻ và phải cùng chẵn Từ các nhận xét trên ta có . Do đó Thay vào (2): Ta có bốn nghiệm Bài 4: Xác định tất cả các cặp số nguyên không âm sao cho Hướng dẫn giải Ta có Khi đó ta thu được hai hệ sau hoặc Bài 5: Giải phương trình nghiệm nguyên sau Hướng dẫn giải Bài 6: Chuyên KHTN 2012 Tìm tất cả các cặp số nguyên thỏa mãn đẳng thức Hướng dẫn giải Bài 7: Tìm nguyên nguyên dương của phương trình sau Hướng dẫn giải Bài 8: Tìm nguyên thỏa mãn Hướng dẫn giải Bài 9: Tìm tất cả các cặp số nguyên thỏa mãn Hướng dẫn giải Bài 10: Tìm nghiệm tự nhiên của phương trình Hướng dẫn giải Bài 2: Chuyên vòng 1, năm 2015 Tìm để và đều là các số chính phương Hướng dẫn giải Đặt Ta có nhận xét sau: +) +) Bài 3: Chuyên vòng 1, năm 2015 Tìm nghiệm tự nhiên của phương trình: a) b) Hướng dẫn giải a) Ta có: Nhận xét: Lại có: và kết luận bài toán. b) +) Nếu là số lẻ Có Mà: Bài 4: Chuyên Hà Nội, năm học Tìm các cặp số tự nhiên thỏa mãn: Lời giải Ta có: Mà Nếu lẻ, đặt (sai) lẻ (loại) Nếu chẵn, đặt (đúng) Do đó khi chẵn thì: Vì Vậy ta có các trường hợp: - (loại) - (loại) Bài 5: Chuyên , năm học Tìm tất cả các cặp số nguyên thỏa mãn đẳng thức sau: Lời giải Ta có: Đặt và Vì nguyên tố nên ta có trường hợp nên chia dư (loại) Vì , mà và Vậy số nguyên dương trong đó thay vào ta có: Vì , ta có các trường hợp - TH1: (loại) - TH2: (loại) Vậy nghiệm nguyên của phương trình là: Bài 1: Chuyên Thái Nguyên, năm học 2016 - 2017 Tìm nghiệm nguyên của phương trình: Lời giải Ta có: Không mất tính tổng quát ta giả sử Xét các trường hợp và tìm được nghiệm nguyên của phương trình là: Bài 2: Chuyên Quảng Ngãi, năm học 2015 - 2016 Tìm các số nguyên biết rằng: Lời giải Ta có: Do Vì lẻ nên Bài 3 (khó): HSG TPHCM, năm học 2016 - 2017 Tìm nguyên thỏa mãn: Lời giải Ta có: Xét từng trường hợp và kết luận được nghiệm của phương trình: Bài 4: HSG Vũng Tàu, năm học 2015 - 2016 Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình: Lời giải Ta có: Xét các trường hợp và để ý rằng là số lẻ Từ đó tìm được nghiệm nguyên của phương trình: Bài 5: Chuyên Đồng Nai, năm học 2017 - 2018 Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình: Lời giải Ta có: Xét các trường hợp và nhận thấy phương trình không có nghiệm nguyên Vậy phương trình vô nghiệm Bài 6: HSG Thừa Thiên Huế, năm học 2016 - 2017 Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình: Lời giải Ta có: Xét các trường hợp và tìm được nghiệm nguyên của phương trình là: Bài 7: HSG Bình Phước, năm học 2016 - 2017 Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình: Lời giải Ta có: Xét 4 trường hợp và kết luận phương trình vô nghiệm. Bài 8: HSG Tây Ninh, năm học 2016 - 2017 Tìm tất cả các cặp số nguyên thỏa mãn Lời giải Ta có: Do nguyên nguyên Mà Vậy nghiệm nguyên dương của phương trình là: Bài 9: HSG Tỉnh Lai Châu, năm học 2016 - 2017 Tìm các số nguyên thỏa mãn Lời giải Ta có: Vậy nghiệm của phương trình là: Bài 10: HSG Lai Châu, năm học 2016 - 2017 Tìm nghiệm nguyên của phương trình: Lời giải Ta có: Với nguyên thì là số lẻ và Mà Từ đó ta tìm được nghiệm của phương trình: Bài 11: Chuyên Hưng Yên, năm học 2016 - 2017 Tìm tất cả các nghiệm nguyên dương của phương trình: Thỏa mãn Lời giải Ta có: Vì Từ Vậy nghiệm nguyên dương của phương trình là: Bài 12: Chuyên Toán Phú Thọ, năm học 2016 - 2017 Tìm các số nguyên thỏa mãn: Lời giải Ta có: *)Nhận xét: +) +) là số chẵn và là số lẻ +) Từ các nhận xét trên ta có các trường hợp sau hoặc - TH1: (vô nghiệm) - TH1: Vậy có hai bộ số thỏa mãn bài toán: Bài 13: HSG Hải Dương, năm học 2016 - 2017 Tìm các số nguyên thỏa mãn: Lời giải Ta có: Ta xét 4 trường hợp và tìm được nghiệm của phương trình là: Bài 14: Giải phương trình nghiệm nguyên sau: Lời giải Ta có: trường hợp Vậy phương trình có nghiệm nguyên là: Bài 15: Tìm , thỏa mãn Lời giải +) +) Vậy nghiệm của phương trình là: Bài 16: Giải các phương trình nghiệm nguyên a) b) c) d) e) Lời giải a) ta có: 2 1 - 1 - 2 1 2 - 2 - 1 0 - 1 1 0 Vậy b) 7 1 - 1 - 7 1 7 - 7 - 1 3 - 3 -1 7 c) +) +) d) Ta có: trường hợp e) Bài 17: Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình: Lời giải Ta có: Do nguyên dương Mà: nên ta có các trường hợp sau: +) +) Vậy: Bài 18: Tìm nghiệm nguyên của phương trình: Lời giải Ta có: Bài 19: Tìm nghiệm nguyên của phương trình: Lời giải Ta có: Có: và có cùng tính chẵn lẻ nên chúng cùng phải chẵn vì 12 chẵn 2 -2 6 -6 6 -6 2 -2 Bài 20: Tìm nghiệm nguyên của phương trình: Lời giải Ta có: Đặt Bài 21: Tìm tất cả các số nguyên sao cho a) là số chính phương b) là số chính phương c) là số chính phương Lời giải a. Theo giả thiết: Vì +) TH1: +) TH2: b) c) Sau đó xét các trường hợp và vô nghiệm Cách khác: Ta có: +) Nếu lẻ lẻ tích là lẻ nên loại +) Nếu chẵn chẵn tích chia hết cho 4, mà 6 không chia hết cho 4 nên cũng loại. Vậy không tồn tại Bài 22: Tìm các số nguyên sao cho: là số chính phương Lời giải Theo giả thiết Ta có: các trường hợp +) 1 và 49 +) 7 và 7 +) -7 và -7 +) - 49 và – 1 Vậy Bài 23: Giải phương trình nghiệm nguyên a) b) Lời giải a) Ta có: Lại có: +) +) Vậy phương trình có 4 nghiệm b) Ta có: Bài 24: HSG Như Xuân, năm học 2020 - 2021 Tìm các nghiệm nguyên dương của phương trình Lời giải Ta có: Vì nên Từ suy ra Hoặc Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm nguyên dương là: Bài 25: HSG Diễn Châu, năm học 2020 - 2021 Giải phương trình nghiệm nguyên: Lời giải Ta có Vì nguyên nên ta có bảng sau Vậy Bài 26: HSG Cẩm Xuyên, năm học 2020 - 2021 Tìm các cặp số nguyên thỏa mãn phương trình . Lời giải Ta có Vì nên là số chính phương Mà là tích hai số nguyên liên tiếp Do đó để thì Với Với Với Vậy các cặp số nguyên thỏa mãn phương trình là . Bài 27: HSG Nghi Lộc, năm học 2017 - 2018 Tìm nghiệm là các số tự nhiên của phương trình Lời giải Ta có Vì nên Để Khi thì hay ; . Khi thì hay ; . Vậy cặp nghiệm của phương trình là ; . Bài 28: HSG Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu, năm học 2020 - 2021 Tìm tất cả các cặp số nguyên dương thỏa mãn điều kiện: Lời giải Giả sử tồn tại thỏa mãn đề bài. Ta có: Vì nên Suy ra là ước của ; Mà Nếu , thay vào ta được: (thỏa mãn) Nếu thay vào ta được: (Chọn) Vậy là các cặp giá trị cần tìm thỏa mãn yêu cầu đề bài. Bài 29: HSG Ba Vì, năm học 2018 - 2019 Tìm các giá trị nguyên dương thỏa mãn Lời giải hoặc ( vì nguyên dương nên ) hoặc Vậy hoặc thì Bài 30: HSG Hà Đông, năm học 2020 - 2021 Tìm các cặp số nguyên thoả mãn: Lời giải Ta có Vì nên ta xét các trường hợp sau: TH1: TH2: Vậy hệ phương trình có nghiệm .
Tài liệu đính kèm: