CHUYÊN ĐỀ : HẲNG ĐẲNG THỨC A. Ôn lại các kiến thức cần nhớ 1. ()ab 22 a 2 abba 22 2 abb 2 4()4 abab 2 ab 2. ()ab 22 a 2 abba 22 2 abb 2 4()4 abab 2 ab 3. ab22 ()() abab 4. ()ab 33 a 3 ababb 2 3 2333 a b 3() abab a 33 b ()3() ab 3 abab 5. ()ab 33 a 3 ababb 2 3 2333 ab 3() abab ab 33 ()3() ab 3 abab 6. a33 b()( aba 2 abb 2 ) 7. ab33 ()( abaabb 2 2 ) 8. abnn ()( abaab n 12 n .... abb n 21 n ) B. Bài tập áp dụng và các dạng toán Bài 1: Tính A 1002222 99 98 97 ... 2 22 1 Lời giải: 101.100 A 1002222 99 98 97 ... 2 22 1 (100 99)(100 99) ... (2 1)(2 1) 100 ... 1 5050 2 Bài 2: So sánh A 19999.39999 và B 299992 Lời giải: Ta có: 19999.39999 (29999 10000)(29999 10000) 2999922 10000 29999 2AB Bài 3: Rút gọn các biểu thức sau a. A (2 1)(2264 1)...(2 1) 1 b. B (3 1)(3264 1)...(3 1) 1 c. C ()()2() abc222 abc ab Lời giải: a. A (2 1)(22 1)...(2 64 1) 1 (2 1)(2 1)(2 2 1)...(2 64 1) 1 2 128 1 1 2 128 1131128 b. B (3 1)(32 1)...(3 64 1) 1 (3 1)(3 1)(3 2 1)...(3 64 1) 1 (3 128 1) 1 222 1 C ()()2()()2()()()2()() abc 2222 abc ab abc abcabc abc 2 abcabc c. 2(ab )2222222222 ( abcabc ) 2[( ab ) c ]-2(a+b) 4( ab ) 2( ab ) 2 c 2( ab ) 2 c Bài 4: Chứng minh rằng a. (a2222 b )( x y ) ( bx ay ) 2 (ax+by) 2 b. (abcxyz222222 )( ) (ax+by+cz) 2 ( bxaycybzazcx ) 2 ( ) 2 ( ) 2 Lời giải: ()()a2 b 2 x 2 y 2 a 22 x a 22 y b 22 x b 22 y ()()(ax)() bx 2 ay 2 2 by 2 a. VT = (bx )222222 2 bx . ay ( ay ) 2 bx . ay (ax) ( by ) ( bx ay ) (ax+by) ( dpcm ) (abxy2222 )( ) ( abzcxyz 2222222 ) ( ) [(ax+by) 2 2(ax+by).cz+(cz) 2 ] b. VT = =(ax+by)2 (bx ay ) 222222 ( az ) ( bz ) ( cx ) ( cy ) ( cz ) (ax+by) 22 ( cz ) 2 ax . cz 2 by . cz (bx ay )22 [(cy) 2 by . cz ( bz ) 222 ]+(az) ( cx ) 2 az . cx ( bx ay )222 ()()cy bz az cx *) Nhận xét: Đây là bất đẳng thức Bunhicopski. Bài 5: Cho x222 yzCMRxyzxyz. : (5 3 4 )(5 3 4 ) (3 xy 5 ) 2 Lời giải: VT = (5x 3yzxxyyz )22 16 25 2 30 9 22 16 Mà: z222 x y VT 25 x 2 30 xy 9 y 2 16( x 22 y ) 9 x 2 30 xy 25 y 2 (3 x 5 y ) 2 ( dpcm ) Bài 6: CMR, nếu ()()()()abcdabcd abcdabcd thì ad = bc Lời giải: VT = [(a+d)+(b+c)][(a+d)-(b+c)]=(a+d)222222 (bc ) a d 2 adb c 2 bc VP =[(a-d)+(c-b)][(a-d)-(c-b)]=(a-d)22 (cb ) ( ad ) 222222 ( cb ) a d 2 adc b 2 bc VT = VP 22ad bc 22 ad bc 44 ad bc ad bc ( dpcm ) Bài 7: CMR, nếu a. a + b + c = 0 thì aacabcbcb32 2 30 b. ()()()(y zzxxyyzxzxyyxz222222 2)( 2)( 2) thì x = y = z Lời giải: 2 a. Ta có : 33 2 2 ab ()( abaabb )33 2 2 2 2 332 2 a b c() a ab b a c abc b c a b a c abc b c 0 abc ab c y zx 2(y xzxbc )() b. Đặt : yzazxbxyc ;; abc 0 và zx 2 yca xy 2 zab Từ giả thiết ta có : a222 b c()()() bc 2 ca 2 ab 2 a 222 b c b 2 2 bcc 22 c 2 aca 22 a 2 abb 2 abc222 22202( abbcca abc 222 )( abc 222 222)02( abbcca abc 222 )( abc ) 2 xy 222 abc0 abc yzxyz zx Bài 8: Chứng minh rằng không tồn tại các số thực x, y, z thỏa mãn: a. 5106xyxyxy22 4230 b. xyzxzy222 4268150 Lời giải: a. VT (3)(21)(1)1() x y222 x y dpcm b. VT (1)4(1)(3)11() x222 y z dpcm Bài 9: Tìm x, y thỏa mãn 22 22 222 a. xy 894(3) yx b. 98828280xxyy x c. x 2512(2yz xyyzz ) Lời giải: x 3 22 2 2 a. Ta có: xy 8 94(3)(2)(23)0 yx xy y 3 x 2 22 2 22 2 2 x 2 b. 9xxyy 8 8 28 x 28 0 (7 x 28 x 28) (2 xxyy 8 8 ) 0 7( x 2) 2( xy 2 ) 0 y 1 x 2 222 2 2 2 c. xyz 2512(2 xyyzzxyyzz )()(2)(1)0 y 2 z 1 Bài 10: Cho xx2 10 . Tính A xxxxxx653432 43 2 1 3 Lời giải: Axxxxxx 653432 43 2 1(33 xxxxxxxxx 65434322 )(2 )( 1) ()()()11111xx23222 xx xx (233 1)(3 1)...(100 3 1) Bài 11: Tính A (233 1)(3 1)....(100 3 1) Lời giải: (kk 1)32 1 ( 2)[(k+1) -(k+1)+1] k 2 Ta có: kkk32 1 (k-1)(k 1) 1 Cho k chạy từ 2 đến 100, ta thu được: 333 1 4 1 100 3 1 1 4 5 101 1 99.100.101 9.99.100.101 30300 A (23 1). . ..... . 9. . .... . 9. 233 1 3 1 99 3 1 100 3 1 1 2 98 99(100 2 100 1) 1.2.3...10101 6.99.10101 20202 C. HẰNG ĐẲNG THỨC BẬC BA 1. ()ab 33 a 3 ababb 2 3 2333 a b 3() abab a 33 b ()3() ab 3 abab 33 2 2333 33 3 2. ()ab a 3 ababb 3 ab 3() abab ab ()3() ab abab Bài 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: A a333 b c3 abc Lời giải: A a333 b c3()3()3 abc a b 3 ab a b c 3 abc [(a+b)33 c ]-3ab(a+b+c)=(a+b+c) 3 3( abcabc ) .( ) 3 ababc ( ) ( abc )[(a+b+c)2 3( abcab ) 3 ] ()(abca222 b c abbcca ) Bài 2: Cho a + b + c = 0, CMR: abc333 3 abc ()()()ab223223223 bc ca Áp dụng tính B ()()()ab 333 bc ca Lời giải: Từ giả thiết c() ab abc333 ab 33 ()3()3 ab 3 abab abc abbcca222222 0 3(abbcca222222 )( )( ) +) B ()()()abbcca abbcca 0 3(abbcca )( )( ) 111 3 Bài 3: Cho a, b, c thỏa mãn: ()abc 2222 a b cCMR .: abc333 abc Lời giải: 4 111 1 1 1 1113 Ta có: ()a b c2222 a b c ab bc ca 0 0 3... abc a333 b c abcabc 111 bc ca ab Bài 4: Cho a, b, c thỏa mãn: 0 . Tính A abc abc222 Lời giải: 111333 1113 x ;; y z x y z 0 x y z 3 xyz 333 Đặt a b c abc abc abc abc abc 111 3 A abc().3 abc a333 b c abc 333 abc 3 D. HẰNG ĐẲNG THỨC: ()abc Ta có: ()[(a+b)+c]()3()3()3(abc 333223222222 ab abc abcc ababacacbcbcabcabc ) 3[(a2222 b ab ) ( a c ac ) ( ac 222 bc ) ( b c abc )]=3(a+b)(b+c)(c+a)+a 333 b c (abc )3333 a b c 3( abbcca )( )( ) Bài 1: Cho a, b, c thỏa mãn: abc =1 . Tính A ()()()() abc3333 bca cab abc Lời giải: xbca xy 2 c y cab yz 2; axyz abc Đặt zabc zx 2 c A( x y z )3333 x y z 3( x y )( y z )( z x ) 3.2 c .2 b .2 a 24 abc 24 Bài 2: Phân tích thành nhân tử a. A 8()(2)(2)(2) abc3333 abc bca cab b. B 27(abc )3333 (2 a 3 b 2 c ) (2 b 3 c 2 a ) (2 c 3 a 2 b ) Lời giải: a. Đặt 2;2;2abc xbca ycab z xy a 3;3;3;2() byzb czxc axyz abc Axyzxyz( )3333 3( xyyzzx )( )( ) 3( abbcca 3 )( 3 )( 3 ) b. B 27(abc )3333 (2 a 3 b 2 c ) (2 b 3 c 2 a ) (2 c 3 a 2 b ) 3(5 ab )(5 bc )(5 ca ) Bài 3: Cho a, b, c thỏa mãn : a + b + c = a3 + b3 + c3 = 1 5 Tính A abcnnn ( n là số tự nhiên lẻ ) Lời giải: ab 0 ()1abc3333 a b c 3()()()00 abbcca bc Ta có: ca 0 +) TH1: ab 011 a bc abcnnn +) Tương tự ta có: A = 1. Bài 4: Giải các phương trình sau a. 27xx33 ( 5) 64 (4 x 1) 3 b. (221)(21)(xx23 x 32323 xx 1)( xx 3) (xx23333 2 2) xx ( 1)( x 2) 232323 c. d. (33)(xx xx 1)(221)1 xx ab c Lời giải: 27xx33 ( 5) 64 (4 x 1) 333 (3 x ) ( x 5) 64 [3x+(x-5)+4] 3 3(3 xxx 5)( 5 4)(4 3 x ) 0 a. 54 x ;1; 43 b. (221)(21)(xx23 x 32323 xx 1)( xx 3) ab 22 x2 bc 32 xx 2 221;21;x22 x ax bxx 1 c a 3333 b c ( abc ) 2 ca x x2 2 Đặt abc x x3 2 ab 00 ab 220x 2 3(abbcca )( )( ) 0 bc 0 bc 0 3 xx 2 0 x 1;1;2 ca 00 ca 2 xx 0 (xx233333 22) xxx (2)(2)3( x xxxxx 22 2)(22)(2 x xx 2 )0 c. 6(xxxx22 )( 3 2) 0 x 0;1;2 x222yz Bài 5: Cho xyz 0; xyz 0 . Tính A yz xz xy Lời giải x222333yzxyz A yz xz xy xyz 6 Cách 1: Nếu x y z033 x333 y z xyz A Cách 2: 3333 333 3 ()xyz x y z 3()()() xyyzzx x y z ()3()()()3 xyz xyyzzx A 0 BÀI TẬP VỀ NHÀ: Bài 1: [ HSG yên Phong năm 2011 ] 2010 2010 2010 1005 1005 1005 1005 1005 1005 Cho a, b, c thỏa mãn: abc abbcca (1) 20 11 2010 Tính giá trị của A = ()()()ab bc ca Lời giải: (1)2 abcabbccaabbcca2010 2 2010 2 2010 2 1005 1005 2 1005 1005 2 1005 1005 ( 1005 1005 )( 2 1005 1005 )( 2 1005 1005 )0 ab1005 1005 0 1005 1005 bc00 abcA 1005 1005 ca 0 Bài 2: [ HSG - 2008 ] Cho a, b, c, d thuộc Z thỏa mãn: a + b = c + d . Chứng minh rằng: a2 + b2 + c2 + d2 luôn là tổng của 3 số chính phương Lời giải: Từ giả thiết: a + b = c + d a = c + d – b thay vào biểu thức ta được: abcd222 2 ( cdbbcd ) 222 2 [(c+d)-b] 222 bcd 2 ( cd ) 2 2( cdbbbcd ). 222 2 ()22c d22222222 bc bd b b c d ()()()() c d b c b d dpcm Bài 3: [ HSG – YP năm 2015 ] Cho a, b, c thỏa mãn: abc222 2; abcCMRMa 2. : ( 2 1)( b 2 1)( c 2 1) viết được dưới dạng bình phương của một biểu thức Lời giải: Cách 1: M ( a2 1)( b 2 1)( c 2 1) abc 222 ab 22 ac 22 bc 22 a 2 b 2 c 2 1(*) Có: a222 b c2()() abc a 2222 b c abc 2 7 Có: ()a b c2222 a b c 2()4 ab bc ca ab bc ca 1 a 222222 b a c b c 2( acb 22 a bc c 2 ab )1 a22 b a 22 c b 22 c12( acb 2 a 2 bc abc 2 ) M ( abc ) 2 2 abc ( a b c )1 a 2 b 2 c 2 1 M ( abc )222 2 abc ( a b c ) ( a b c ) [abc-(a+b+c)] ( dpcm ) Cách 2: Ta có: 22 2 2 2 a 1 a ab bc ca ( a b )( a c ); b 1 ( a b )( b c ); c 1 ( a c )( c b ) M [(a+b)(b+c)(c+a)] 232323 Bài 4: Giải các phương trình sau: (33)(xx xx 1)(221)1 xx ab c Lời giải: ab 222 x2 x bc x2 32 x 3(abbcca )( )( ) 0 x 2; 2; 1 2 ca x x2 abc 1 Bài 5: Rút gọn Axyz ()()()()333 xyz xyz xyz 3 Lời giải xyza Đặt x yzb abc xyz A 24 xyz xyzc E. HẰNG ĐẲNG THỨC: a333 b c3( abc a b c )( a 222 b c ab bc ca ) +) Nhận xét: 333 abc 0 - Nếu abc 30 abc abc abc 0 333 - Nếu abc30 abc abc Bài 1: Cho các số thực a, b, c khác 0 thỏa mãn: abc333 3 abc. Tính giá trị của biểu thức abc M (1 )(1 )(1 ) bca Lời giải 333 abc 0 Vì: abc 30 abc abc 8 abbcca c a b +) Nếu abc 0....1 M bca bca +) Nếu abc M (1 1)(1 1)(1 1) 8 x33 yxy68 Bài 2: Giải hệ phương trình sau: 21xy Lời giải 33 333 xy 20 Ta có: xy 68 xy xy 23...20 xy xy 2 xy 20 x 3 +) Nếu xy 20 21xy y 5 +) Nếu xy 2 ( khôn thỏa mãn ) Vậy hệ phương trình có nghiệm (x; y) = (3; -5) Bài 3: Giải phương trình sau: 27(xxx 3)333 8( 2) ( 5) Lời giải 27(3)8(2)(5)(39)(42)(5)0(1)xxxx 333 3 xx 33 Ta có: (3xxx 9) (4 2 ) (5 ) 0(2) x 3 Từ (1)(2) 3(3xxxxS 9)(4 2 )(5 ) 0 2 2;3;5 x 5 Bài 4: Cho các số thực phân biệt a, b, c khác 0 và thỏa mãn: abc 0 . Tính giá trị của biểu thức bc ca ab a b c P ()() abcbccaab Lời giải Ta đặt bc ca ab a a ca ab a c2223 cabab22 a a MM .1( )1. 1 1 abc bcbcbc bcbc bcbc bbcc2233 Tương tự ta có: MM.1;.1 ca abc ab abc 2(abc333 ) 2. abc PdoabcP33(:0)99 abc abc 9 abc xyz222 Bài 5*: Giả sử bộ ba số ;; là nghiệm của phương trình 3 . Chứng minh bcacab yz zx xy abc rằng bộ ba số ;; cũng là nghiệm của phương trình đó ()()()bc 222 ca ab Lời giải 222 xyz 333 x yz Ta có: 330x y z xyz yz xz xy xyz 0 Vì nghiệm của phương trình là bộ ba số khác 0 nên các số a, b, c là ba số khác nhau và khác 0 abc +) Nếu: k0();();() a kbcbkcackab abc 0 ab c bc ca ab ab a b Từ: ()ab 222 a b 0 ab 0 abc 0 loai bc ca bab aba abc abcbbacaca()() bbacac22 +) Nếu: 0(1) bc ca ab bc ac ba()()()()()() caab bc 2 abbcca bccbabacaacbcb22 22 Tương tự ta có: (2); (3) ()()()()()()()()ca 22 abbcca ab abbcca abc Từ (1)(2)(3) 0 ()()()bc 222 ca ab ab c mnp22 2 Đặt mn ;; p mnpmnpmnp 033 3 3 3 ()bc 22 () ca () ab 2 npmpmn abc Vậy bộ ba số ;; cũng là nghiệm của phương trình đã cho. ()()()bc 222 ca ab BÀI TẬP TỰ LUYỆN BUỔI 2 CHUYÊN ĐỀ HẰNG ĐẲNG THỨC Bài 1: [ HSG yên Phong năm 2011 ] 2010 2010 2010 1005 1005 1005 1005 1005 1005 Cho a, b, c thỏa mãn: abc abbcca (1) 20 11 2010 Tính giá trị của A = ()()()ab bc ca Bài 2: [ HSG - 2008 ] Cho a, b, c, d thuộc Z thỏa mãn: a + b = c + d . Chứng minh rằng: 10
Tài liệu đính kèm: