Câu 1. Khi lai hai bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản thì F1
a. Phân li theo tỉ lệ 1 : 1. c. Đồng tính
b. Phân li theo tỉ lệ 3 : 1. d. Phân li theo tỉ lệ 1 : 2 : 1.
Câu 2: Trội không hoàn toàn là hiện tượng di truyền trong đó kiểu hình của cơ thể lai F1 biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ, còn F2 có tỉ lệ kiểu hình là:
a. 1 : 1 b. 1 : 2 : 1 c. 3 : 1 d. 9 : 3 : 3 : 1
ĐỀ ĐỀ XUẤT KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN SINH 9 NĂM HỌC 2010 – 2011 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (7Đ) Câu 1. Khi lai hai bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản thì F1 a. Phân li theo tỉ lệ 1 : 1. c. Đồng tính b. Phân li theo tỉ lệ 3 : 1. d. Phân li theo tỉ lệ 1 : 2 : 1. Câu 2: Trội không hoàn toàn là hiện tượng di truyền trong đó kiểu hình của cơ thể lai F1 biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ, còn F2 có tỉ lệ kiểu hình là: a. 1 : 1 b. 1 : 2 : 1 c. 3 : 1 d. 9 : 3 : 3 : 1 Câu 3. Đặc điểm của giống thuần chủng là: a. Dễ gieo trồng b. Có khả năng sinh sản mạnh. c. Có đặc tính di truyền đồng nhất, các thế hệ sau giống các thế hệ trước. d. Nhanh tạo ra kết quả trong thí nghiệm. câu 4. Phép lai nào sau đây cho kết quả ở con lai đồng tính? a. Aa x aa b. AA x aa c. Aa x Aa d. Cả a, b và c câu 5. Ở Ruồi Giấm có bộ NST 2n = 8, 1 tế bào đang ở kì sau của nguyên phân sẽ có số NST đơn là bao nhiêu? a. 4 b. 8 c. 16 d. 32. Câu 6. Loại tế bào nào có bộ NST đơn bội? a. Hợp tử b. Tế bào sinh dưỡng c. Giao tử d. Cả a, b, c. Câu 7. Sự tiếp hợp của các NST kép tương đồng diễn ra ở kì nào trong giảm phân I? a. Kì đầu. b. Kì giữa c. Kì sau d. Kì cuối câu 8. Trong chu kì tế bào sự tự nhân đôi của NST xảy ra ở kì nào? a. Kì cuối b. Kì giữa c. Kì sau. d. Kì trung gian. Câu 9. Loại ARN nào có chức năng truyền đạt thông tin di truyền. a. tARN b. mARN c. rARN d. Cả a, b, c Câu 10. Bậc cấu trúc có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của Protein là: a. cấu trúc bậc 1 b. Cấu trúc bặc 2 c. Cấu trúc bậc 3 d. Cấu trúc bậc 4 Câu 11. Đơn phân cấu tạo nên ADN là gì? a. Axitamin b. Nuclêôtit c. Vitamin d. Cả a, b và c Câu 12. Các Protein có vai trò xúc tác phản ứng sinh học được gọi là: a. Hoocmon b. Phitohoocmon c. Enzim d. Côenzim Câu 13. Ở Cà độc dược có kiểu gen lưỡng bội là 2n=24, bị đột biến số lượng NST thành tứ bội. Số NST sẽ là: a. 24 b. 36 c. 48 d. 60 o A B C D E F G H o A C B D E F G H Câu 14. Quan sát hình sau, cho biết hình này minh họa dạng nào của đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể: a. mất đoạn b. lặp đoạn c. đảo đoạn d. Cả a, b, c đúng II. PHẦN TỰ LUẬN (3Đ) Câu 15. Ở Bò tính trạng không sừng trội hoàn toàn so với tính trạng có sừng. Khi cho hai bò thuần chủng, con không sừng và con có sừng giao phối với nhau thu được F1. tiếp tục cho F1 giao phối thu dược F2. Lập sơ đồ lai từ P F2. Câu 16. Trong tinh hoàn thỏ đực xét 100 tế bào sinh dục đực, trong buồng trứng của thỏ cái xét 100 tế bào sinh dục cái. Các tế bào nối trên đang ở thời kì chín đều giảm phân để tại ra các giao tử đực và giao tử cái. Hãy xác định Số tinh trùng được tạo ra Số trứng được tạo ra Câu 17. Cho một đoạn mạch ADN trình tự các Nu như sau: - A - X - G - T - T - X - A - G - T - A - Hãy viết mạch còn lại của một đoạn ADN trên. Đáp án I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(7Đ) Mỗi câu đúng 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 ĐA c b c c b c a d b a b c c c II. PHẦN TỰ LUẬN(3Đ) Câu 15. Sơ đồ lai từ P F2. Quy ước gen: A không sừng; a có sừng(0,25đ) P: AA x aa (0,25đ) F1 Aa (0,25đ) F1xF1 Aa x Aa F2 : 1AA:2Aa:1aa (kiểu hình 3 không sừng:1 có sừng) (0,25đ) Câu 16. a. Vì 1 tế bào sinh dục đực qua giảm phân tạo ra 4 tinh trùng (0,25đ) => 100 tế bào sinh dục đực tạo ra: 100.4 = 400 tinh trùng (0,25đ) b. Vì 1 tế bào sinh dục cái qua giảm phân tạo ra được 1 trứng (0,25đ) => 100 tế bào sinh dục cái tạo ra: 100.1 = 100 trứng (0,25đ) Câu 17. Trình tự các Nu ở mạch còn lại của một đoạn AND trên là (1đ) – T – G – X – A – A – G – T – X – A – T –
Tài liệu đính kèm: