Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 9 (Có đáp án) - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Quang Trung

Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 9 (Có đáp án) - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Quang Trung

Bài 3: ( 2,0 điểm) Cho biểu thức: A =

a/ Tìm điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa.

b/ Rút gọn biểu thức A.

c/ Tính các giá trị của x để A > 0

 

doc 4 trang Người đăng Đăng Hải Ngày đăng 27/05/2024 Lượt xem 49Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 9 (Có đáp án) - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Quang Trung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD-ĐT CAM LÂM MA TRẬN KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ LỚP 9A
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG NĂM HỌC 2016-2017
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao

Chủ đề 1:
Căn bậc hai và hằng đẳng thức 
Chuẩn KT-KN
Phân biệt căn bậc hai và căn bậc hai số học. Biết điều kiện có nghĩa của căn thức bậc hai
Chuẩn KT-KN
Hiểu được hằng đẳng thức 
Chuẩn KT-KN
Vận dụng HĐT giải các dạng bài tập rút gọn biểu thức, tìm x.
Chuẩn KT-KN

Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
Số câu:2
1
Số câu:1
0,5
Số câu:1
1
Số câu:
Số câu: 4
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ : 25%
Chủ đề 2:
Các phép tính về căn thức bậc hai và các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai.
Chuẩn KT-KN
Nhận biết công thức biến đổi đơn giản căn thức bậc hai.Tính toán đơn giản các căn thức bậc hai
Chuẩn KT-KN
Hiểu các công thức nhân chia căn bậc hai, các phép biến đổi đưa thừa số ra (vào) dấu căn, trục căn thức ở mẫu, khử mẫu của biểu thức lấy căn.Tính toán (rút gọn) các biểu thức đơn giản.
Chuẩn KT-KN
Vận dụng phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn, cộng trừ các căn thức đồng dạng, tìm x
Chuẩn KT-KN

Số câu 
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu:2
1
Số câu:4
2,5
Số câu:1
1
Số câu:
Số câu: 7
Số điểm: 4,5
Tỉ lệ : 45%
Chủ đề 3: 
Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Chuẩn KT-KN
Chuẩn KT-KN
Chuẩn KT-KN
Vận dụng tổng hợp các phép tính về căn bậc hai, các phép biến đổi đơn giản để rút gọn biểu thức (chứa chữ) 
Chuẩn KT-KN
Vận dụng tổng hợp các phép tính về căn bậc hai, các phép biến đổi đơn giản để tính giá trị của biểu thức. 

Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
Số câu:

Số câu:
Số câu:1
1
Số câu:2
2
Số câu: 3
Số điểm: 3
Tỉ lệ : 30%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu:4
Số điểm: 2 
Tỉ lệ:20%
Số câu: 5
Số điểm: 3
Tỉ lệ:30%
Số câu: 3
Số điểm: 3
Tỉ lệ:30%
Số câu:2
Số điểm: 2
Tỉ lệ:20%
Số câu:
Điểm:
Tỉ lệ:100%

PHÒNG GD-ĐT CAM LÂM ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ LỚP 9A
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG NĂM HỌC 2016-2017
 Thời gian: 45 phút (Kể cả thời gian giao đề)
ĐIỂM
Nhận xét của thầy cô giáo

Số
Chữ



Phần I: (3,0 điểm) Trắc nghiệm:
Câu 1: Căn bậc hai số học của 16 là :
A. 4 và - 4 	B. 4 	C. - 4 	D. 8 và – 8
Câu 2: Điều kiện xác định của biểu thức là : 
A. ; 	B. ; C.; 	D. 
Câu 3: Phép so sánh nào sau đây là sai ?
A. 2 >.	B. 3 < 2.	C. –5 < 4.	D. 2 – < 0.
Câu 4: có giá trị bằng:
A. 	;	B. – 	;	C. 	;	D. 
Câu 5: Căn bậc ba của là : 
A. 2 	B. -2 	C. 	D. Không tồn tại
Câu 6. Rút gọn biểu thức với a < 3 ta được:
A. a2(3 – a )	B. a2(a + 3 )	C. a2(a - 3 )	D. -a2(a + 3 )
Phần II: (7,0 điểm) Tự luận:
Bài 1: ( 3đ) Tính giá trị của biểu thức:
 a)A = ; b) B = ; c) C = 
Bài 2. (1,0 điểm) Tìm x biết : 
Bài 3: ( 2,0 điểm) Cho biểu thức: A = 
a/ Tìm điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa. 
b/ Rút gọn biểu thức A. 
c/ Tính các giá trị của x để A > 0 
Bài 4: (1,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của A = 
 ĐÁP ÁN&BIỂU ĐIỂM ĐỀ KT 1tiết LỚP 9A..
 HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016-2017
-	
 ĐỀ 
Phần I. Trắc nghiệm khách quan : (3 điểm )
ĐỀ SỐ 
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6

B
D
B
C
B
C
Các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6. Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm 
Phần II.. Tự Luận:(7điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
1
a) A = .
A = 
A = ; 
A = 

0,25
0,5
0,25
b) B = 
 B = = 
 B = 

0, 5
0, 5
c) C = 
= 
0,5
0,5
2
 (1) (ĐK:x 1)
 (1) 
 (tmđk)
Vậy phương trình có một nghiệm x = 17
 0,25
0,25
0,25
0,25
3
a. Biểu thức A xác định Û x > 0 và x ¹ 1.
0,5
b. Rút gọn A: 
0,25
0,25
0,5
c/ Tính các giá trị của x để A > 0
Để A > 0 vì à x – 1 > 0 suy ra x > 1
0,5
4

Có 
Nên . 
Vậy GTNN của A là -3 khi

0,25
0,25
0,25
0,25

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_toan_lop_9_co_dap_an_nam_hoc_2016_201.doc