I/ Phần trắc nghiệm:(3đ)
Câu1/ Hãy sắp xếp cột A với nội dung ở cột B để có một khái niệm đúng.(1đ)
A B Đáp án
A. Từ.
B. Nghĩa của từ.
C. Nghĩa gốc.
D. Nghĩa chuyển.
a. Là nghĩa được hình thành trên cơ sở nghĩa gốc.
b. Là đơn vị ngôn ngữ được dùng để đặt câu.
c. Là nghĩa xuất hiện ban đầu, làm cơ sở để hình thành các nghĩa khác.
d. Là nội dung (sự việc, tính chất, hoạt động, quan hệ.) mà từ biểu thị.
A + .
B + .
C + . .
D + .
Câu 2/ (0,5đ)Cho 2 câu sau :
- Mắt na hé mở nhìn trời trong veo (Trần Đăng Khoa)
- Thương ai con mắt lá răm ( ca dao)
Từ “Mắt” trong 2 trường hợp trên là loại từ nào dưới đây?
A.Từ đồng nghĩa B.Từ đồng âm khác nghĩa
C.Từ nhiều nghĩa D.Cả A,B,C đều đúng
Câu 3/(0,5đ) “Từ có thể có một hay nhiều nghĩa”, nhận định trên đúng hay sai?
A. đúng. B. sai.
Câu 4/(0,5đ) Câu “Bạn Lan là một "tay" bóng chuyền xuất sắc của lớp”. Từ “tay” trong câu trên thuộc nghĩa nào?
A. Nghĩa gốc. B. Nghĩa chuyển. C. Nghĩa đen. D. Nghĩa bóng.
PHÒNG GD & ĐT KRÔNG BÔNG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – Năm học : 2009-2010 TRƯỜNG : THCS HOÀ LỄ Môn : Ngữ văn (Phần Tiếng việt ) Họ và tên :........... ( Thời gian 45 phút, không kể thời gian giao đề ) Lớp : . Điểm: Lời phê của giáo viên: ĐỀ BÀI I/ Phần trắc nghiệm:(3đ) Câu1/ Hãy sắp xếp cột A với nội dung ở cột B để có một khái niệm đúng.(1đ) A B Đáp án A. Từ. B. Nghĩa của từ. C. Nghĩa gốc. D. Nghĩa chuyển. a. Là nghĩa được hình thành trên cơ sở nghĩa gốc. b. Là đơn vị ngôn ngữ được dùng để đặt câu. c. Là nghĩa xuất hiện ban đầu, làm cơ sở để hình thành các nghĩa khác. d. Là nội dung (sự việc, tính chất, hoạt động, quan hệ...) mà từ biểu thị. A +. B +. C + .... D +. Câu 2/ (0,5đ)Cho 2 câu sau : - Mắt na hé mở nhìn trời trong veo (Trần Đăng Khoa) - Thương ai con mắt lá răm ( ca dao) Từ “Mắt” trong 2 trường hợp trên là loại từ nào dưới đây? A.Từ đồng nghĩa B.Từ đồng âm khác nghĩa C.Từ nhiều nghĩa D.Cả A,B,C đều đúng Câu 3/(0,5đ) “Từ có thể có một hay nhiều nghĩa”, nhận định trên đúng hay sai? A. đúng. B. sai. Câu 4/(0,5đ) Câu “Bạn Lan là một "tay" bóng chuyền xuất sắc của lớp”. Từ “tay” trong câu trên thuộc nghĩa nào? A. Nghĩa gốc. B. Nghĩa chuyển. C. Nghĩa đen. D. Nghĩa bóng. Câu 5/ (0,5đ) Từ nào không đúng trong câu sau: “Những yếu tố kì ảo tạo nên giá trị tản mạn trong truyện cổ tích” A.Tản mạn B.Cổ tích C. Giá trị. D.Yếu tố II/ Phần tự luận:(7đ) Câu1/ (1điểm): Hãy xác định cụm danh từ trong đoạn văn sau: "... M· L¬ng lÊy bót ra vÏ mét con chim. Chim tung c¸nh bay lªn trêi, cÊt tiÕng hót lÝu lo. Em vÏ tiÕp mét con c¸. C¸ vÉy ®u«i trên xuèng s«ng, b¬i lîn tríc m¾t em..." Câu 2/ ( 2,5 ®iÓm ) a, C¸c tõ : “MÆt, mòi, ®Çu, cæ” cã ph¶i lµ tõ nhiÒu nghÜa kh«ng? b, H·y ®Æt c©u víi nghÜa chuyÓn cña tõ : MÆt, mòi. Câu 3/ ( 2,5 ®iÓm ) Thế nào là danh từ chỉ đơn vị? Hãy tìm 3 danh từ chỉ đơn vị qui ước chính xác và 3 danh từ chỉ đơn vị ước chừng. Câu 4/ (1đ) Xác định các danh từ riêng trong câu văn sau: " Ngày xưa, ở miền đất Lạc Việt, cứ như bây giờ là Bắc Bộ nước ta, có một vị thần thuộc nòi rồng, con trai thần Long Nữ, tên là Lạc Long Quân.(Truyền thuyết - Con Rồng cháu Tiên) BÀI LÀM ..... ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM Đề kiểm tra Ngữ Văn 6 ( Phần Tiếng việt ) Năm học : 2009 - 2010 I/ Phần trắc nghiệm:(3đ) Câu1: Hs nối đúng mỗi khái niệm và xác định đúng các ý của mỗi câu được 0,25đ. A+b; B+d; C+c; D+a. Câu2: C; (0,5đ) Câu3: A;(0,5đ); Câu4: B(0,5đ); Câu5: A(0,5đ). II/ Phần tự luận: (7đ) Câu1/ - một con chim(0,5đ), - một con cá (0,5đ). Câu2/ a,C¸c tõ : MÆt, mòi, ®Çu, cæ lµ tõ nhiÒu nghÜa (0,5đ). b,ĐÆt c©u đúng víi nghÜa chuyÓn cña tõ : MÆt, mòi(2đ). Câu 3/ - Nêu được khái niệm danh từ chỉ đơn vị(1đ) - Tìm được 3 danh từ chỉ đơn vị chính xác(0,75đ) - Tìm được 3 danh từ chỉ đơn vị ước chừng(0,75đ) Câu4/ - Xác định được các danh từ riêng: Lạc Việt, Bắc Bộ, Long Nữ, Lạc Long Quân.(1đ) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT TIẾNG VIỆT KHỐI 6 Năm học : 2009 -2010 A/ MỤC TIÊU : Giúp HS : - Kiến thức: Hs nhớ và trình bày được các kiến thức về truyền thuyết và cổ tích đã lĩnh hội được trong văn học thời gian qua. -Kỹ năng : Làm quen với dạng đề trắc nghiệm, vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết từng vấn đề cụ thể. -Thái độ: Có ý thức tự giác khi làm bài. B / MA TRẬN : Mức độ nhậnthức Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng số Câu Điểm Tỉ lệ TN TL TN TL Thấp Cao Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ Câu1 A,C,D 0,75 đ Câu 3 0,5đ Câu 2a 0,5đ Câu 2 0,5đ Câu4 0,5đ Câu 2b 2đ 4(3/4 ) câu 4,75 đ 47,5 % Chữa lỗi dùng từ Câu 5 0,5đ 1 câu 0,5 đ 5 % Danh từ Câu 4 1đ Câu 3 2,5đ 2 câu 3,5 đ 35 % Cụm danh từ Câu1 1đ 1 câu 1 đ 10 % Nghĩa của từ Câu1B 0,25 đ 1/4 câu 0,25 đ 2,5 % Tổng số câu, số điểm 2 Câu 1,5 đ 15% 1/2 Câu 0,5 đ 5% 3 Câu 1,5 đ 15 % 3,5 Câu 6,5 đ 65 % 9 Câu 10 đ 100%
Tài liệu đính kèm: