A / Đọc thành tiếng ( 5 điểm )
* Bài 1: ( 1 điểm )
- Đọc âm : ch, th, n, h, kh, s, r, ng, b, nh.
* Bài 2: ( 2 điểm )
- Đọc vần: ia, oi, ua, ai, uôi, ay, ây, oa, ui, au
* Bài 3: ( 2 điểm )
- Lá tía tô, gửi thư, cà chua, ghế gỗ.
B / Bài tập: ( 5 điểm )
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2009 - 2010 Môn: TIẾNG VIỆT ( đọc ) - 10 điểm A / Đọc thành tiếng ( 5 điểm ) * Bài 1: ( 1 điểm ) - Đọc âm : ch, th, n, h, kh, s, r, ng, b, nh. * Bài 2: ( 2 điểm ) - Đọc vần: ia, oi, ua, ai, uôi, ay, ây, oa, ui, au * Bài 3: ( 2 điểm ) - Lá tía tô, gửi thư, cà chua, ghế gỗ. B / Bài tập: ( 5 điểm ) * Bài 1: ( 2 điểm ) - Điền oi hay ai: / / nhà ng.. c còi ngà v l. xe * Bài 2: ( 3 điểm ) Nối Bé Bơi lội Bà nội Chơi bi. Bầy cá thổi xôi. TIẾNG VIỆT ( Viết ) – 10 điểm * Bài 1: ( 2 điểm ) – Mỗi âm viết một dòng - Viết âm: m, b, ch, ph * Bài 2: (4 điểm ) - Mỗi vần viết một dòng - ia, ua, ui, ây * Bài 3: ( 4 điểm ) – Mỗi từ viết một dòng - gửi thư, ngựa tía ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM Thang điểm 10 A / Đọc thành tiếng – 5 điểm * Bài 1: ( 1 điểm ) - Đọc đúng, tốc độ nhanh mỗi âm được 0,1 điểm - Đọc đúng, tốc độ chậm 10 âm 0,5 điểm * Bài 2: ( 2 điểm ) - Đọc đúng, rõ ràng, tốc độ nhanh mỗi vần được 0,2 điểm - Đọc đúng, tốc độ chậm 10 vần được 1 điểm * Bài 3: ( 2 điểm ) - Đọc đúng, nhanh mỗi từ được 0,5 điểm - Đọc đúng, tốc độ chậm bốn từ được1 điểm B / Đọc hiểu ( 5 điểm ) * Bài 1: ( 2 điểm ) Điền oi hay ai nhà ngói cái còi ngà voi lái xe - Điền đúng mỗi vần được 0,5 điểm - Điền đúng bốn vần được 2 điểm * Bài 2: ( 3 điểm ) Nối Bé bơi lội. Bà nội chơi bi. Bầy cá thổi xôi. - Nối đúng mỗi từ được 1 điểm - Nối đúng ba từ được 3 điểm TIẾNG VIỆT ( Viết ) – 10 điểm * Bài 1: ( 2 điểm ) - Viết đúng mỗi âm được 0,5 điểm. Viết sai mỗi âm trừ 0,25 điểm. * Bài 2: ( 4 điểm ) - Viết đúng, đẹp, đều nét mỗi vần được 1 điểm. Viết sai chưa đều nét mỗi vần trừ 0,5 điểm. * Bài 3: ( 4 điểm ) - Viết đúng khoảng cách các chữ trong từ. Mỗi từ được 2 điểm - Viết sai mỗi chữ trừ 0,5 điểm
Tài liệu đính kèm: