ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 MÔN GDCD LỚP 6
THỜI GIAN: 45 PHÚT ( Không kể thời gian phát đề )
A. Phần trắc nghiệm : ( 3 ñieåm )
Khoanh troøn chữ cái câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây :
1 . Haønh vi naøo sau đây không xâm phạm đến quyền được bảo đảm và bí mật vè thư tín , điện thoại , điện tín của người khác ?
A . Lượm được thư của bạn , xem có tiền rồi lấy hết .
B . Ñoïc thö giuøm baïn bị khiếm thị.
C. Lén xem thư của bạn .
D. Nhận và giữ điện tín của người khác .
2. Chị H không cho con riêng của chồng đi học . Chị H đã vi phạm nhóm quyền nào cuûa treû em?
A . Nhóm quyền baûo veä. B . Nhóm quyền sống còn.
C . Nhóm quyền phát triển . D. Nhóm quyền tham gia .
3. Haønh vi naøo sau đây không xâm phạm đến chỗ ở của người khác ?
A . Tự tiện xông vào nhà hàng xóm để bắt con mèo của mình về .
B Leo tường vào nhà hàng xóm để hái trộm mận .
C . Nhân viên điện lực xin chủ nhà vào để ghi số đồng hồ điện .
D . Lén vào nhà người khác khi chủ nhà đi vắng .
4. Người đi bộ phải đi như thế nào là đúng luật giao thông ?
A . Đi trên lề đường . B . Đùa giỡn dưới lòng đường .
C Đi vào phần đường cấm . D Đi phía bên trái .
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 MÔN GDCD LỚP 6 THỜI GIAN: 45 PHÚT ( Không kể thời gian phát đề ) A. Phần trắc nghiệm : ( 3 ñieåm ) Khoanh troøn chữ cái câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây : 1 . Haønh vi naøo sau đây không xâm phạm đến quyền được bảo đảm và bí mật vè thư tín , điện thoại , điện tín của người khác ? A . Lượm được thư của bạn , xem có tiền rồi lấy hết . B . Ñoïc thö giuøm baïn bị khiếm thị. C. Lén xem thư của bạn . D. Nhận và giữ điện tín của người khác . 2. Chị H không cho con riêng của chồng đi học . Chị H đã vi phạm nhóm quyền nào cuûa treû em? A . Nhóm quyền baûo veä. B . Nhóm quyền sống còn. C . Nhóm quyền phát triển . D. Nhóm quyền tham gia . 3. Haønh vi naøo sau đây không xâm phạm đến chỗ ở của người khác ? A . Tự tiện xông vào nhà hàng xóm để bắt con mèo của mình về . B Leo tường vào nhà hàng xóm để hái trộm mận . C . Nhân viên điện lực xin chủ nhà vào để ghi số đồng hồ điện . D . Lén vào nhà người khác khi chủ nhà đi vắng . 4. Người đi bộ phải đi như thế nào là đúng luật giao thông ? A . Đi trên lề đường . B . Đùa giỡn dưới lòng đường . C Đi vào phần đường cấm . D Đi phía bên trái . 5. Theo em công dân có quyền : A. Công dân là nữ chỉ học hết bậc phổ thông trung học . B . Học tập không hạn chế . C. Giàu thì không cần học . D.. Trên 40 tuổi không cần phải học . 6. Baûo ñaûm an toaøn giao thông đường bộ nhieäm cuûa ai ? A . Là trách nhiệm của cảnh sát giao thông . B. Là trách nhiệm của các tổ chức , cá nhân và toàn xã hội . C. Là trách nhiệm của từng cá nhân D .Là trách nhiệm của ngành giao thông vận tải . 7 . Pháp luật quy định , trẻ em trong độ tuổi nào phải hoàn thành bậc tiểu học ? A . 7 - 15 tuoåi. B . 7 - 14 tuoåi. C . 6 - 15 tuoåi. D . 6 - 14 tuoåi. 8. Hành vi nào là hành vi vi phạm luật giao thông ? A. Đi xe gắn máy đội mũ bảo hiểm . B . Không thả súc vật trên đường sắt . C .Chạy xe đạp hàng ngang , lạn lách D . Đưa trẻ em qua đường . 9. Hành vi nào trái với quy định về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở ? A . Mướn nhà , hết hạn hợp đồng nhưng không chịu dọn đi . B . Đến nhà ông bà để thăm viếng . C Đến nhà bạn dự tiệc khi có thiệp mời D. Bấm chuông ngoài cổng để xin vào nhà hàng xóm . 10. số những biểu hiện sau , biểu hiện nào chưa đúng trong học tập : A. Xem tài liệu khi làm bài kiểm tra . B.Luôn có sự tìm tòi sáng tạo . C. Chuẩn bị bài tốt ở nhà . D.. Vừa học vừa phụ giúp cha mẹ . 11. Minh chạy xe đâm vào một người rồi bỏ đi , Minh đã xâm phạm điều gì ? A . Thư tín , điện thoại , điện tín . B Danh dự , nhân phẩm của người khác . C . Tính mạng , thân thể của người khác . D. Chỗ ở của người khác . 12. Biển báo cấm có hình gì ? Nền màu gì ? Viền màu gì ? A. Biển hình tam giác nền màu xanh , viền đỏ B .Biển hình tròn , nền màu đỏ . C . Biển hình tròn , nền màu trắng viền đỏ . D.Biển hình tam giác,nền màu vàng , viền màu đỏ B. Phần tự luận ( 7 điểm ) Câu 1: Công dân được pháp luật bảo hộ về tính mạng , thân thể , sức khỏe danh dự và nhân phẩm như thế nào ? (2 ñieåm) Câu 2:˜Đối với mỗi người , Việc học tập quan trọng như thế nào ? Mỗi người có trách nhiệm như thế nào đối với việc học tập? ( 3 điểm) Câu 3 ( 2 điểm ) Bài tập tình huống . Sơn và Hải cùng học lớp 6A . Hai bạn ngồi cạnh nhau . Một hôm Sơn bị mất một chiếc bút đẹp mới mua. Tìm mãi không thấy . Sơn đổ cho Hải là lấy cắp . Hai bên lời qua tiếng lại dẫn tới đánh nhau . Hải đánh Sơn chảy máu mũi . Cô giáo đã kịp thời ngăn cản và mời hai bạn lên văn phòng giải quyết . Hãy nhận xét về cách ứng xử của hai bạn ? Nếu em là Sơn hoặc Hải em sẽ xử sự như thế nào? Hết . ĐÁP ÁN MÔN : GDCD NĂM HỌC 2009 - 2010 A. Phần trắc nghiệm : ( 3 ñieåm ) Mỗi câu trả lời đúng 0.25 điểm Câu 1 : B Câu 2: C Câu 3: C Câu 4 : A Câu 5 : B Câu 6 : B Câu 7: D Câu 8 : C Câu 9 : A Câu 10 : A Câu 11: C Câu 12: D B .Phần tự luận : ( 7 ñieåm ) Câu 1: Những quy định của pháp luật về quyền được bảo hộ về tính mạng , thân thể , sức khỏe , danh dự và nhân phẩm của công dân . (2 ñieåm) - Công dân có quyền bất khả xâm phạm về tính mạng , thân thể , có có quyền được pháp luật bảo hộ về điều này . - Mọi hành vi xâm phậm các quyền trên đều là phạm tội , đều bị xử phạt nghiêm minh . C¡u 2: (3,0 điểm )- ViÖc hãc tËp ¢çi vìi mæi ng§éi lª v¤ cîng quan trãng. Câ hãc tËp chòng ta mìi câ kiÕn th÷c, câ hiÔu biÕt ¢§íc phÀt triÔn toªn diÖn, trê thªnh ng§éi câ Ûch cho gia ¢Ønh vª xº hèi (1,5¢) Nhª n§ìc thøc hiÖn c¤ng bÂng xº hèi trong giÀo dóc, tÁo ¢iÒu kiÖn ¢Ô ai cñng ¢§íc hãc hªnh , hãc kh¤ng hÁn chÕ , hãc bÊt kØ ngªnh nghÒ nªo mØnh thÛch , hãc bÂng nhiÒu cÀch khÀc nhau Mê mang rèng khÅp hÖ thçng tr§éng, lìp, miÔn hãc phÛ cho hãc sinh tiÔu hãc, quan t¡m giòp ¢ë trÍ em khâ khŸn , trÍ em (1,5¢) C¡u 3::(2,0 điểm) - S¥n ¢º sai vØ ch§a câ ch÷ng c÷ ¢º ¢å cho H¶i lÊy cÅp, S¥n ¢º x¡m hÁi ¢Õn danh dø , nh¡n phÈm , tÛnh mÁng cïa S¥n. - H¶i sai: ˜Ành S¥n – x¡m hÁi ¢Õn th¡n thÔ, s÷c khoÍ ng§éi khÀc. - NÕu lª S¥n em sÎ bØnh tÚnh theo dái, ¢Ành giÀ nhÅc nhê H¶i , hài khÏo xem bÁn câ nhÆt c¡y bòt cïa mØnh kh¤ng räi xin lÁi , bÀo cho thÇy c¤ chï nhiÖm ¢Ô xõ lÛ . - NÕu lª H¶i em sÎ bØnh tÚnh gi¶i thÛch vìi S¥n(NÕu mØnh trung thøc). Giáo viên ra đề : Phan Việt Quốc
Tài liệu đính kèm: