I. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng
1. Tỉ lệ bản đồ cho biết:
a/ Bản đồ được phóng to bao nhiêu so với thực địa
b/ Bản đồ được thu nhỏ bao nhiêu so với thực địa
c/ a đúng, b sai
d/ a + b đều đúng
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I(2008 - 2009) Môn: Địa Lí 6 Thời gian: 45’ (không kể thời gian phát đề) Trường PTDTNT Phước Long Họ và tên: Lớp: Điểm Lời phê của GV A. TRẮC NGHIỆM(3Đ) I. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng 1. Tỉ lệ bản đồ cho biết: a/ Bản đồ được phóng to bao nhiêu so với thực địa b/ Bản đồ được thu nhỏ bao nhiêu so với thực địa c/ a đúng, b sai d/ a + b đều đúng 2. Mọi nơi trên Trái Đất đều lần lượt có ngày và đêm là do a/ Mặt Trời mọc ở đằng Đông, lặn ở đằng Tây b/ Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ Đông sang Tây c/ Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ Tây sang Đông d/ Trái Đất chuyển động từ Đông sang Tây 3. Thời gian trái đất chuyển động xung quanh mặt trời một vòng là: a/ 365 ngày b/ 367 ngày c/ 365 ngày 6 giờ d/ 367 ngày 6 giờ 4. Đặc điểm hình thái của núi trẻ là: a/ Đỉnh nhọn, sườn dốc b/ Đỉnh tròn, sườn thoải c/ Đỉnh nhọn, sườn thoải d/ Đỉnh tròn, sườn dốc II. Điền Đúng(Đ) hoặc Sai(S) vào ô trống cho thích hợp CÂU HỎI Đúng Sai 5. Nội lực và ngoại lực là hai lực đối nghịch nhau. 6. Núi lửa và động đất do ngoại lực sinh ra. 7. Đại dương chiếm 2 phần 3 diện tích bề mặt Trái Đất 8. Cấu tạo của trái đất gồm hai lớp: vỏ và lõi B. TỰ LUẬN(7Đ) 9. Hãy cho biết: a/ trái đất chuyển động quanh Mặt Trời theo hướng nào?(0,5đ) Thời gian tự quay một vòng là bao nhiêu? (0,5đ) b/ Vì sao ở mọi nơi trên Trái Đất đều lần lượt có ngày và đêm?(2đ) 10.(4đ) a/ Hãy vẽ mô hình cấu tạo của Trái Đất. Từ hình đã vẽ mô tả cấu tạo của Trái Đất?(3đ) b/ Vì sao nói lớp vỏ Trái Đất có vai trò quan trọng đối với tự nhiên và với đời sống của con người?(1đ) MA TRẬN ĐỊA 6 Mức độ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng số điểm TN TL TN TL TN TL 1. Tỉ lệ bản đồ 1(1) 0,5đ 0,5đ 2. Sự vận động tự quay quanh trục của trái đất và các hệ quả. 1(3) 0,5đ 1(2) 0,5đ 1(9b) 2đ 1(9a) 1đ 4đ 3.Cấu tạo của trái đất 1(10b) 1đ 1(10a) 3đ 4đ 4. Sự phân bố lục địa và đại dương trên bề mặt trái đất. 1(7) 0,25đ 0,25đ 5. Tác động của nội lực và ngoại lực đến địa hình bề mặt trái đất. 3(5,6,8) 0,75đ 0,75đ 6. Địa hình bề mặt trái đất 1(4) 0,5đ 0,5đ Tổng số điểm 1,5đ 1,5đ 3đ 4đ 10đ ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM(3Đ) I. 1b(0,5đ) II. 5Đ(0,25đ) 2c(0,5đ) 6S(0,25đ) 3c(0,5đ) 7Đ(0,25đ) 4a(0,5đ) 8S(0,25đ) B. TỰ LUẬN(7Đ) 9.a/ Hướng chuyển động của trái đất: từ tây sang đông(0,5đ) Thời gian chuyển động: 24 giờ(một ngày đêm)(0,5đ) b/ Do trái đất quay quanh trục từ tây sang đông nên khắp moị nơi trên trái đất đều lần lưỡt có ngày và đêm(2đ) 10.a/ Vẽ chính xác(1đ) Cấu tạo gồm 3 lớp(0,5đ) Lớp vỏ mỏng ngoài cùng(0,5đ) Dưới lớp vỏ là lớp trung gian(0,5đ) Trong cùng là lớp lõi, dày nhất(0,5đ) b/ Vì lớp vỏ trái đất là nơi tồn tại của các thành phần tự nhiên khác(không khí, nước, sinh vật) và cả xã hội loài người(1đ)
Tài liệu đính kèm: