Câu 4.(1,5 điểm) Cho phương trình x2 + 2(m-1) – m2 =0 với m là tham số.
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.
b) Giả sử phương trình có hai nghiệm là x1, x2, hãy tính x12 + x22 theo m.
Câu 5.(3,5 điểm) Cho đường tròn O, bán kính R. Từ một điểm M ở ngoài đường tròn (O) sao cho MO = 2R, ta kẽ hai tiếp tuyến MA và MB (A và B là tiếp điểm).
Một cát tuyến bất kỳ qua M cắt đường tròn tại C và D . Kẻ tia phân giác của
cắt dây CD tại E và đường tròn tại N.
a).Chứng minh tứ giác OAMB nội tiếp được.
b).Chứng minh MA = ME
c).Tính tích số MC.MD theo R.
PHÒNG GD & ĐT TUY AN TRƯỜNG THCS AN DƯƠNG VƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019-2020 Môn thi: TOÁN Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ***** Câu 1.(1,5đ) a) Rút gọn : A= 2 - 4 +5 b) Rút gọn biểu thức B =+ Câu 2.(1,5 điểm) Giải hệ phương trình: Câu 3.(2,0 điểm) Giải bài toán bằng các lập phương trình hoặc hệ phương trình: Quảng đường từ A đến B dài 120km . Hai ôtô khởi hành cùng một lúc đi từ A đến B .Ôtô thứ nhất chạy nhanh hơn ôtô thứ hai 12km/h nên đến nơi sớm hơn Ôtô thứ hai 30 phút. Tính vận tốc mỗi xe. Câu 4.(1,5 điểm) Cho phương trình x2 + 2(m-1) – m2 =0 với m là tham số. a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt. b) Giả sử phương trình có hai nghiệm là x1, x2, hãy tính x12 + x22 theo m. Câu 5.(3,5 điểm) Cho đường tròn O, bán kính R. Từ một điểm M ở ngoài đường tròn (O) sao cho MO = 2R, ta kẽ hai tiếp tuyến MA và MB (A và B là tiếp điểm). Một cát tuyến bất kỳ qua M cắt đường tròn tại C và D . Kẻ tia phân giác của cắt dây CD tại E và đường tròn tại N. a).Chứng minh tứ giác OAMB nội tiếp được. b).Chứng minh MA = ME c).Tính tích số MC.MD theo R. =HẾT= II- Đáp án và thang điểm: CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1a. (0,75đ) A= 2 - 4 +5 = 2 - 4 +5 = 2.3-4.4+5.5 = 6- 16 +25 = 15 0,25 0,25 0,25 Câu 1b. (0,75đ) B =+ = = = = 3 0,25 0,25 0,25 Câu 2. (1,5đ) Vậy hệ pt có nghiệm duy nhất (x,y) = (1,2) 0,75 0,75 Câu 3. (2,0đ) Gọi x km/h là vận tốc của ôtô thưa nhất, điều kiện x > 12 Vận tốc của ôtô thứ hai là x -12 km/h. Thời gian ôtô thứ nhất đi từ A đến B (giờ) Thời gian ôtô thứ hai đi từ A đến B (giờ) Vì ôtô thứ nhất đến nơi sớm hơn ôtô thứ hai 30 phút= giờ nên ta có phương trình - = Rút gọn phương trình ta được: x2 -12x -2880 = 0 Giải ra ta được x1 = 60 (nhận), x2 = -48 (loại) Vậy vận tốc của xe thứ nhất là 60 km/h, vận tốc của xe thứ hai là 60-12 = 48 km/h 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,50 0,25 Câu 4a 0,75đ Phương trình có các hệ số : a = 1, b = 2b’=2(m-1), c = -m2 D’ = (m-1)2 -1.(-m2) = (m-1)2 +m2 > 0, với mọi m . Do đó phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt. 0,25 0,25 0,25 Câu 4b 0,5đ Theo hệ thức Viét : x1+ x2 = -2(m-1) ; x1x2 = -m2 Ta có : x12+ x22 = (x1+x2)2 –2x1x2 Suy ra : x12+ x22 = -2.(-m2)= 4m2-8m+4 +2m2 = 6m2 -8m +4 0,25 0,25 0,25 Câu 5 O A B M D C N E GT Cho (O ;R), M ngoài (O) ,OM=2R MA và MB là hai tiếp tuyến, MCD là cát tuyến, phân giác cắt CD tại E cắt (O) tại N. KL a).Chứng minh tứ giác OAMB nội tiếp được. b).Chứng minh MA = ME c).Tính tích số MC.MD theo R. Câu 5a 1đ Vì MA và MB là hai tiếp tuyến nên MAOA, MBOB nên += 900+900 = 1800 OAMB là tứ giác nội tiếp 0,5 0,5 Câu 5b 1,5đ Ta có = sđ=(sđ+sđ) (1) (Góc tạo bỡi tia tiếp tuyến AM và dây AN) = (Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn ) (2) Mà = (Do ,AN là phân giác ) (3) Từ (1), (2) và (3) suy ra = hay AEM cân tại M MA = ME 0,5 0,5 0,5 Câu 5c 1đ MAD ~ MCA (g-g) MA2 = MC.MD, trong OAM vuông tại A theo Pitago ta có MA2 = OM2 –OA2 = (2R)2- R2 = 4R2-R2= 3R2, vậy MC.MD = 3R2. 0,5 0,5 MA TRẬN Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Rút gọn biểu thức 1 1,5 1 1,5 Giải hệ phương trình 1 1,5 1 1,5 Phương trình bậc hai 1 1,5 1 1,5 Giải bài toán bằng cách lập phương trình 1 2 1 2 Đường tròn, tiếp tuyến của đường tròn 1 1 2 2,5 3 3,5 Tổng 3 5 2 2,5 2 2,5 7 10 An thọ ngày 2 tháng 4 năm 2020 Giáo viên ra đề Người duyệt đề Trần Nọc Quang Vương Phụng Minh
Tài liệu đính kèm: