Bài 4. ( 4,00 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn. Hai đường cao BM, CN của ta giác cắt nhau tại H
a/ Chứng minh : Tứ giác BNMC nội tiếp đường tròn, xác định tâm O của đường tròn đó
b/ Chứng minh : AB.NM = AM.BC
c/ Cho biết MC = R, BC = 2R. Tính diện tích hình quạt tròn giới hạn bởi cung nhỏ MC, bán kính OC, bán kính OM của (O) theo R.
d/ Gọi K là giao điểm của AH và BC. I là giao điểm của tia NK và (O).
Chứng minh : IM BC
BẢNG MÔ TẢ VÀ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG CỘNG Bậc thấp Bậc cao 1 Phương trình và hệ phương trình. Hiểu và giải được các dạng phương trình quen thuộc Bài 1a,b Biện luận theo m nghiệm của PT bậc hai Bài 3 a,b Số câu: Số điểm: Tỉ lệ : 2 2,0đ 20% 2 2,0đ 20% 4 4.00 đ 40% 2 Hàm số y = ax2 và vi-et . Vận dụng vẽ đt (P). tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng và (P) Bài 2a,b Số câu: Số điểm: Tỉ lệ : 2 2,0đ 20% 2 2,00đ 20.0% 3 Góc với đường tròn Vận dụng vào tính góc hoặc chứng minh Bài 4 b Số câu: Số điểm: Tỉ lệ : 1 1,0đ 10% 1 1.00 10.% 5 Tứ giác nội tiếp, diện tích Thông qua tứ giác nội tiếp liên hệ được quan hệ các góc của tứ giác Chứng minh 2 tích bằng nhau Bài 4 a Tính được diện tích dựa vào các điều kiện cơ bản Bài 4c Vận dụng các kiến thức trong chương để giải bài toán nâng cao Bài 4 d Số câu: Số điểm: Tỉ lệ : 1 1.0đ 10% 1 1.0đ 10% 1 1.0đ 10% 03 3.đ 30.0% TỔNG Số câu: Số điểm: Tỉ lệ : 0 0,0đ 00% 1 1,0đ 10% 6 6,0đ 40% 3 3,0 30% 10 10,0đ 100% ĐỀ KIỂM TRA: Bài 1. ( 2,00 điểm) ( không dùng máy tính cầm tay) a/ Giải hệ phương trình : b/ Giải phương trình : x4 - x2 – 12 = 0 Bài 2. ( 2,00 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho parabol (P) : y = x2 . a/ Vẽ đồ thị (P). b/ Tìm tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng d: y = -2x +3 bằng phương pháp đại số. Bài 3. ( 2,00 điểm ) Cho phương trình : x2 – 2(m – 3)x – 4m + 8 = 0 ( m là tham số). a/ Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm . b/ Gọi x1, x2 là 2 nghiệm phân biệt của phương trình. Tìm giá trị nguyên của m để giá trị biểu thức A = đạt giá trị nguyên. Bài 4. ( 4,00 điểm) Cho tam giác ABC nhọn. Hai đường cao BM, CN của ta giác cắt nhau tại H a/ Chứng minh : Tứ giác BNMC nội tiếp đường tròn, xác định tâm O của đường tròn đó b/ Chứng minh : AB.NM = AM.BC c/ Cho biết MC = R, BC = 2R. Tính diện tích hình quạt tròn giới hạn bởi cung nhỏ MC, bán kính OC, bán kính OM của (O) theo R. d/ Gọi K là giao điểm của AH và BC. I là giao điểm của tia NK và (O). Chứng minh : IM BC BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM Bài 1 1a/ Vậy hệ phương trình có một nghiệm duy nhất 0.25 0.25 0.25 0.25 1b/ x4 - x2 – 12 = 0 Đặt t = x2 , t 0, phương trình trở thành: t2 - t – 12 = 0 => phương trình có hai nghiệm phân biệt t = - 3 ( loại) hoặc t = 4 ( nhận) Với t = 4 x2 = 4 x = -2 hoặc x = 2 Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm x = -2 hoặc x = 2 0.25 0.25 0.25 0.25 Bài 2 2a Bảng giá trị : x ... -2 -1 0 1 2 ... y= x2 ... 4 1 0 1 4 .... Đồ thị: 0.25 0.25 0.25 0.25 2b Phương trình hoành độ giao điểm của d và (P): x2 = - 2x + 3 x2 +2x - 3 = 0 Pt có dạng a + b + c = 0 nên phương trình có hai nghiệm x1 = 1 và x2 = -3. Thay vào phương trình (P) ta được y1 = 1, y2 = 9. Vậy d cắt (P) tại 2 điểm ( 1;1) hay (-3; 9) 0.25 0.25 0.25 0.25 Bài 3: 3a a/ Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm . Cho phương trình : x2 – 2(m – 3)x – 4m + 8 = 0 ( m là tham số). = (m – 3)2 + 4m – 8 = m2 - 2m +1 = (m – 1)2 0 với mọi giá trị của m => Phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m 0.50 0.25 0.25 3b Pt có hai nghiệm phân biệt > 0 m 1 (*) Theo định lí vi-et: S = x1+x2 = 2(m-3) P= x1.x2 = – 4m + 8 Do đó: A = = Với m nguyên, ta có: A nguyên ó nguyên ó m- 2 Ư(1)={-1, 1} Do đó : m -2 = -1 ó m = 1 ( loại) m -2 = 1 ó m = 3 (nhận) Vậy m = 3 thì thỏa mãn yêu cầu bài toán. 0.25 0.25 0.25 0.25 Bài 4: A O C B M N I K H 4a/ Chứng minh : Tứ giác BNMC nội tiếp đường tròn, xác định tâm O của đường tròn đó => => Tứ giác BNMC có hai đỉnh liền kề M, N cùng nhìn BC dưới góc 900 nên nội tiếp đường tròn. Tâm O là trung điểm của BC ( 0.25 0.25 0.25 0.25 4b/ b/ Chứng minh : AB.NM = AM.BC Xét và có : chung, ( do Tứ giác BNMC nội tiếp đường tròn) => đồng dạng ( g.g) => 0.5 0.25 0.25 4c/ c/ Tính diện tích hình quạt tròn giới hạn bởi cung nhỏ MC, bán kính OC, bán kính OM của (O) theo R. Ta có : OM=OC=MC (=R)=> đều => Diện tích của quạt tròn cần tìm: ( đvdt) 0.25 0.25 0.25 0.25 4d/ Chứng minh : IM BC Xét tam giác ABC có : BM, CN là hai đường cao cắt nhau tại H => H là trực tâm => AH vuông góc với BC => Tứ giác BKHN nội tiếp. ( cùng chắn cung NH) Lại có : ( cùng chắn cung NB của (O)) => => AK // IM Lại có AK BC => IM BC 0.25 0.25 0.25 0.25 Thí sinh giải theo cách khác và đúng vẫn cho điểm tối đa.
Tài liệu đính kèm: