A. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Chọn câu trả lời A, B, C hoặc D rồi ghi vào giấy bài làm:
Câu 1: Các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A. -23x3y2 B. -25x3 y2 C. -25y2 x3 D. -25x3 + y2
Câu 2: Bậc của đa thức x3y2 – x7 + 6y4 – 28 là:
A. 8 B. 7 C. 5 D. 4
Câu 3: Tổng của hai đơn thức -37x2y3 và -47 x2y3 là:
A. -17x2y3 B. -17x4y6 C. -7x2y3 D. -x2y3
Câu 4: Nghiệm của đa thức P(x) = 5x + 12 là:
A. 110 B. -110 C. 12 D. 5
Câu 5: Trong các bộ ba đoạn thẳng sau, bộ ba nào là ba cạnh của tam giác.
A. 2cm; 4cm; 6cm B. 2cm; 3cm; 4cm
C. 2cm; 3cm; 6cm D. 1cm; 3cm; 5cm
Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HOC 2008-2009 Trường THCS&THPT Hồng Vân Môn: Toán 7 Thời gian: 90 phút A. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Chọn câu trả lời A, B, C hoặc D rồi ghi vào giấy bài làm: Câu 1: Các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? A. x3y2 B. y2 C. x3 D. x3 + y2 Câu 2: Bậc của đa thức x3y2 – x7 + 6y4 – 28 là: A. 8 B. 7 C. 5 D. 4 Câu 3: Tổng của hai đơn thức x2y3 và x2y3 là: A. x2y3 B. x4y6 C. -7x2y3 D. -x2y3 Câu 4: Nghiệm của đa thức P(x) = 5x + là: A. B. C. D. 5 Câu 5: Trong các bộ ba đoạn thẳng sau, bộ ba nào là ba cạnh của tam giác. A. 2cm; 4cm; 6cm B. 2cm; 3cm; 4cm C. 2cm; 3cm; 6cm D. 1cm; 3cm; 5cm Câu 6: Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC với trung tuyến AH. Trong các khẳng định nào sau đây, khẳng định nào là đúng? A. = B. = C. = D. Cả B và C đều đúng. B. Tự luận (7 điểm): Câu 1 (2 điểm): Cho hai đa thức: M(x) = x5 – 2x4 + x2 – x + 1 N(x) = x4 – 3x5 + 3x3 – 2x + 6 Tính: a. M(x) + N(x) b. M(x) - N(x) Câu 2 (2 điểm): Cho đa thức A = x2 + 2xy - 3x3 + 4x2 - 5xy + x3 +1 a. Thu gọn đa thức A b. Tính giá trị của đa thức A tại x = 1, y = -2 Câu 3 (3 điểm): Cho góc xOy khác góc bẹt. Trên tia Ox lấy hai điểm A và B, trên tia Oy lấy hai điểm C và D sao cho OA = OC; OB = OD. Gọi I là giao điểm của hai đoạn thẳng AD và BC. Chứng minh rằng: a. BC = AD b. IA = IC; IB = ID c. Tia OI là tia phân giác của . Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Trường THCS&THPT Hồng Vân Môn: Toán 7 Thời gian: 90 phút A. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A B D B B D B. Phần tự luận: Câu 1: M(x) = x5 – 2x4 + x2 – x + 1 N(x) = – 3x5 + x4 + 3x3 – 2x + 6 0,5 điểm M(x) + N(x) = – 2x5 – x4 + 3x3 + x2 – 3x + 7 0,5 điểm M(x) = x5 – 2x4 + x2 – x + 1 N(x) = – 3x5 + x4 + 3x3 – 2x + 6 M(x) – N(x) = 4x5 – 3x4 – 3x3 + x2 + x – 5 1 điểm Câu 2: (2 điểm) A = x2 + 2xy - 3x3 + 4x2 - 5xy + x3 +1 a. Thu gọn: A = 5x2 – 3xy - 2x3 + 1 0,5 điểm b. Thay x = 1; y = -2 vào A, ta có: A = 5x2 – 3xy - 2x3 + 1 = 5.1 – 3.1.( –2) – 2.13 + 1 0,5 điểm = 5.1 + 6 – 2.1 +1 = 5 + 6 – 2 +1 = 10 0,5 điểm Vậy giá trị của đa thức A tại x = 1; y = -2 là 9 0,5 điểm Câu 3: (3 điểm) GT khác góc bẹt A, B Î Ox; C, D Î Oy OA = OC; OB = OD; AD cắt BC tại I KL a. BC = AD b. IA = IC; IB = ID c. Tia OI là tia phân giác của Chứng minh: a. Hai tam giác OBC và ODA có: OA = OC (gt) OB = OD (gt) chung Do đó: DOBC = DODA (c.g.c) Suy ra: BC = AD b. DOBC = DODA (câu a) Suy ra = (1) (hai góc tương ứng) Và = . Do đó = (2) (cùng bù với = ) Từ giả thiết OA = OC; OB = OD Nên AB = CD (3) Từ (1), (2), (3) Þ DAIB = DCID (g.c.g) Þ AI = CI và IB = ID c. Nối OI DAOI và DBOI có: AI = CI (câu b) OA = OC (gt) OI cạnh chung Do đó DAOI = DBOI (c.c.c) Þ = (2 góc tương ứng) Vậy OI là phân giác của .
Tài liệu đính kèm: