Câu 1: (0,25 điểm )Trong những cặp tính trạng sau, cặp tính trạng nào không phải là cặp tính trạng tương phản?
a/ Hạt trơn x hạt nhăn c./ Hạt vàng x hạt lục
b/ Thân thấp x thân cao d/ Hoa đỏ x hoa vàng
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ( 2006 – 2007) MÔN : SINH HỌC 9 THỜI GI0..N : 45 PHÚT Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. Câu 1: (0,25 điểm )Trong những cặp tính trạng sau, cặp tính trạng nào không phải là cặp tính trạng tương phản? a/ Hạt trơn x hạt nhăn c./ Hạt vàng x hạt lục b/ Thân thấp x thân cao d/ Hoa đỏ x hoa vàng Câu 2: (0,25 điểm )Vì sao F2 có sự phân li tính trạng? a/ Vì 2 tính trạng trôïi và lặn không trộn lẫn nhau. b/ Vì F1 là cơ thể dị hợp c/ Vì trong cơ thể lai F1 gen lặn không bị trộn lẫn với gen trội d/ Vì F2 cho 2 laọi giao tử A và a Câu 3: (0,25 điểm )Trường hợp trội không hoàn toàn , phép lai nào cho tỉ lệ 1:1? a/ Aa x Aa c/ AA x aa b/ Aa x AA d/ aa x aa Câu 4: (0,25 điểm )Phép lai nào sau đây sẽ cho kiểu gen, kiểu hình ít nhất? a/AABB x AaBb c/ AABb x Aabb b/ AABB x AABb d/ Aabb x aaBb Câu 5: (0,25 điểm )Giả sử chỉ có noãn bào bậc 2 chứa 3 cặp NST AaBbCc giảm phân sẽ cho ra mấy loại trứng? a/ 1 loại c/ 3 loại b/ 2 loại d/ 4 loại Câu 6: (0,25 điểm )Phương pháp nào sau đây không được áp dụng để nghiên cứu di truyền người ? a/ Phương pháp nghiên cữu phả hệ b/ Phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh c/ Phương pháp nghiên cứu tế bào d/ Phương pháp lai phân tích Câu 7: (0,25 điểm )Ơû lúa 2n = 24 trong tế bào sinh dưỡng ở kỳ giữa có bao nhiêu Cromatit? a/ 12 c/ 48 b/ 24 d/ 60 Câu 8: (0,25 điểm )Ơû ruồi giấm 2n = 8 . 1 tế bào ruồi giấm đang ở kỳ sau của nguyên phân có số NST là : a/ 4 c/ 16 b/ 8 d/ 32 Câu 9: (0,25 điểm )Sự kiện quan trọng nhất của quá trình thụ tinh là : a/ Sự kêt hợp nhân của 2 giao tử đơn bội b/ Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và cái c/ Sự kết hợp 1 giao tử đực và giao tử cái d/ Sự tạo thành hợp tử Câu 10: (0,25 điểm )Theo NTBS thì : a/ A=T, G=X c/ A+X+T=G+X+T b/ A+T = G+X d/ A+G = Câu 11: (0,25 điểm ) Tính đa dạng của AND do a/ Trình tự sắp xếp các nucleotit b/ Hàm lượng AND trong tế bào c/ Số lượng, thành phần các nucleotit d/ Tỉ lệ Câu 12: (0,25 điểm )Kỳ cuối của lần giảm phân I a/ Các NST tiếp hợp bắt chéo c/ Các NST phân li độc lập b/ Các NSt xếp thành 2 hàng d/ Các NST có bộ nhân đơn bội kép Câu 13: (0,25 điểm ) Loại ARN có chưc năng truyền đạt thông tin di truyền a/ t – ARN c/ rARN b/ m- ARN d/ cả 3 loại trên Câu 14: (0,25 điểm ) Bậc cấu trúc có ai trò chủ yếu giúp protein thực hiện chức năng của mình ? a/ bậc 3 và bậc 4 c/ bậc 1 và bậc 2 b/ bậc 2 và bậc 3 d/ bậc 1 Câu 15: (0,25 điểm ) AND được coi là vật chất di truyền ở cấp độ phân tử vì : a/ Chứa và truyền đạt thông tin DT c/ Có thể bị biến đổi b/ Đặc trưng cho loài d/ Cả a,b,c Câu 16: (0,25 điểm ) Dựa vào cơ sở nào người ta chia ARN thành các loại khác nhau? a/ Số lượng nucleotit của ARN c/ Chức năng di truyền b/ Thành phần nucleotit của ARN d/ Cấu trúc không gian của ARN Câu 17: (0,25 điểm ) Cấu trúc vòng xoắn lò xo là cấu trúc bậc mấy của protein? a/ bậc 1 c/ bậc 3 b/ bậc 2 d/ bậc 4 Câu 18: (0,25 điểm )Chất hữu cơ nào có khả năng duy trì cấu trúc đặc thù của mình qua các thế hệ? a/ AND c/ t- ARN b/ m- ARN d/ Protein Câu 19: (0,25 điểm )Dạng ĐBG nào có thể gây ra hậu quả nghiêm trọng trong kiểu hình? a/ Mất, thêm 01 cặp Nucleotit c/ Đảo vị trí 1 cặp nucleotit b/ Thay thế 1 cặp Nucleotit d/ Cả a,b,c Câu 20: (0,25 điểm )Dạng ĐBG nào gây ra biến đổi ít nhất trong cấu trúc bậc 1 của Protein? a/ Mất 1 cặp nucleotit c/ Thay thế 1 cặp nucleotit b/ Thêm 1 cặp nucleotit d/ Đảo vị trí 1 cặp nucleotit Câu 21: (0,25 điểm )Loại ĐB nào làm mất hay thêm vật liệu di truyền ? a/ Mất đoạn c/ Lặp đoạn b/ Đảo đoạn d/ cả a,b,c Câu 22: (0,25 điểm )Những đột biến cấu trúc nào ảnh hưởng đến thành phần, cấu trúc của vật chất di truyền a/ Mất đoạn c/ Thêm đoạn b/ Lặp đoạn d/ Cả a,b,c Câu 23: (0,25 điểm ) Sự biến đổi số lượng ở 1 cặp NST thấy ở những dạng nào ? a/ 2n +1 , 2n-1 c/ 2n+1+1,2n-1-1 b/ 3n, 4n d/ cả a,b,c Câu 24: (0,25 điểm ) Sự không phân li của cặp NST giới tính xảy ra ở giới nào? a/ ở nam c/ ở nam và nữ b/ ở nữ d/ ở người mẹ trên 35 tuổi Câu 25: (0,25 điểm )Đột biến đa bội là dạng đột biến nào ? a/ NST bị thay đổi về cấu trúc c/ Bộ NST trăng theo bội số của n b/ Bộ NST bị thừa, thiếu vài cặp NST d/ BộNST tăng,giảm theo bội số của n Câu 26 : (0,25 điểm )Cơ thể 4n NST hình thành do đâu ? a/ Quá trình phân bào bị rối loạn c/ Bộ NST tự nhân đôi nhưng không phân li b/ NST tự nhân đôi không bình thường d/ Các NST không phân li ở kỳ sau . Câu 27: (0,25 điểm )Hướng tạo thể đa bội được chú trọng nhiều đối với loại cây nào ? a/ lấy rê, thân, lá c/ lấy quả b/ lấy hoa d/ lấy hạt câu 28: (0,25 điểm )Ngày nay trong nông nghiệp biện pháp kĩ thuật nào được đặt lên hàng đầu? a/ Nước, phân, cải tạo ruộng c/ Gieo đúng thời vụ b/ Giống tốt d/ Phòngtrừ sâu bệnh, chăm sóc ruộng Câu 29: (0,25 điểm ) Thường biến khác mức phản ứng ở điểm nào ? a/ Thường biến là những biến đổi kiểu hình, mức phản ứng là giới hạn của thường biến . b/ Thường biến không di truyền, mức phản ứng di truyền c/ Thường biến hình thành trong đời sống cá thể, mức phản ứng hình thành trong quá trình phát triển lịch sử d/ cả a,b,c Câu 30: (0,25 điểm )Khi nào người ta dùng phương pháp phả hệ ? a/Khi biết tổ tiên trực tiếp c/ Khi cần nghiên cứu tính trạng đó b/ Khi biết con cháu d/ cả a,b Câu 31: (0,25 điểm )Môn học nào giúp chúng ta phát hiện ra các bệnh DT, tìm nguyên nhân cách phòng và chứa. a/ Môn di truyền học c/ Môn chẩn đoán lâm sàng b/ Môn giải phẫu sinh lí bệnh d/ Nghiên cứu phả hệ Câu 32: (0,25 điểm )Ơû thực vật loại tế bào nào dùng để nuôi cấy mô? a/ Tế bào mô phân sinh c./ Tế bào mô dẫn b/ Té bào mô biểu bì d/ Tế bào mô giậu Câu 33: (0,25 điểm ) Mục đích của kỹ thuật gen là gì ? a/ Gây đột biến gen c/ Điều chỉnh, sủa chứa gen tạo gen lai b/ Gây dột biến NST d/ Tạo biến dị tổ hợp Câu 34 : (0,25 điểm )Trong công nghệ sinh học đối tượng nào thường được dùng làm nhàmáy sản xuất các sản phẩm sinh học? a/ Vi rút c/ Plámit b/ Vi khuẩn E.coli d/ Thể thực khuẩn Bài 1: Một gen có số lượng timin = 720 , tỉ lệ số lượng A = Câu 35: (0,25 điểm )Tỉ lệ cac loại Nu là ; a/ % A= %T = 20%, %G= %x= 30% c/ %A = 20%, %G = 30% b/ %A = %T=30%,%G=%x=20% d/ %A=30%,%G= 20% Câu 36: (0,25 điểm )Chiều dài của gen là : a/ 5060Ao c/ 5600 Ao b/ 4080 Ao d/ 4800 Ao Câu 37: (0,25 điểm )Gen nhân đôi một lần môi trường nội bào cung cấp số Nu bằng a/ 1200 c/ 4800 b/ 2400 d/ 7200 Bài 2: Ơû cà chua , thân cao là trội (A) so với thân thấp (a), quả tròn là trội (B) so với quả bầu dục (b) . các gen liên kết hoàn toàn . Câu 38 : (0,25 điểm )Phép lai nào dưới đây cho tỉ lệ 1:1 a/ c/ b/ d/ Bài 3: Ơû cà chua gen A- quả đỏ , a – quả vàng, B- quả tròn , b – quả bầu dục P : cây quả đỏ – bầu dục x cây quả vàng – tròn F1: cây quả đỏ tròn F1xF1 F2 : 901đỏ tròn : 299 đỏ bầu dục : 301 vàng tròn: 103 vàng bầu dục Câu 39: (0,25 điểm )Chọn kiểu gen của P phù hợp phép lai trên . a/ AABB x aabb c/ AaBB x AABb b/ AABB x aaBB d/ Aabb x aaBB Câu 40: (0,25 điểm )Cho F1 lai phân tích , FB thu được theo tỉ lệ : a/ 1:1 c/ 1:1:1:1 b/ 9:3:3:1 d/ 1:2:1 Giáo viên ra đề Đặng Thị Hồng Hoan ĐÁP ÁN MÔN SINH HỌC 9 Mỗi câu trả lời đúng (0,25 điểm ) Câu 1: d (0,25 điểm ) câu 21:d (0,25 điểm ) Câu 2: c (0,25 điểm ) câu 22: d (0,25 điểm ) Câu 3: b (0,25 điểm ) câu 23: a (0,25 điểm ) Câu 4: b (0,25 điểm ) câu 24: c (0,25 điểm ) Câu 5: a (0,25 điểm ) câu25: c 0,25 điểm ) Câu 6: d (0,25 điểm ) câu 26: c (0,25 điểm ) Câu 7: c (0,25 điểm ) câu 27: a (0,25 điểm ) Câu 8: c (0,25 điểm ) câu 28: b (0,25 điểm ) Câu 9 : b (0,25 điểm ) câu 29: d (0,25 điểm ) Câu 10: a (0,25 điểm ) câu 30: d (0,25 điểm ) Câu 11: a (0,25 điểm ) câu 31: a (0,25 điểm ) Câu 12: d (0,25 điểm ) câu 32: a (0,25 điểm ) Câu 13: b (0,25 điểm ) câu 33:c (0,25 điểm ) Câu 14: a (0,25 điểm ) câu 34:d (0,25 điểm ) Câu 15: d (0,25 điểm ) câu 35: a (0,25 điểm ) Câu 16:c (0,25 điểm ) câu 36: b (0,25 điểm ) Câu 17: b (0,25 điểm ) câu 37: b (0,25 điểm ) Câu 18: a (0,25 điểm ) câu 38: d (0,25 điểm ) Câu 19: d (0,25 điểm ) câu 39: b (0,25 điểm ) Câu 20:c (0,25 điểm ) câu 40: c (0,25 điểm ) Giáo viên Đặng Thị Hồng Hoan
Tài liệu đính kèm: