I. Trắc nghiệm khách quan (2điểm).
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 8 đều có 4 phương án trả lời a, b, c, d; trong đó chỉ
có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1. Cho hàm số y x = −2 2 . Kết luận nào sau đây là đúng?
a. Hàm số nghịch biến trên \
b. Hàm số đồng biến trên \
c. Hàm số đồng biến khi x < 0="" và="" nghịch="" biến="" khi="" x=""> 0
d. Hàm số nghịch biến khi x < 0="" và="" đồng="" biến="" khi="" x=""> 0.
Câu 2. Các số 5 và – 3 là hai nghiệm của phương trình nào sau đây?
a. 2 3 5 0 x x 2 − + = b. x x 2 − 5 1 0 + =
c. x x 2 − − = 2 15 0 d. x x 2 + 2 15 0 − = .
De so7/lop9/ki2 PHÒNG GIÁO DỤC DIÊN KHÁNH KHÁNH HOÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm). Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 8 đều có 4 phương án trả lời a, b, c, d; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1. Cho hàm số 22y x= − . Kết luận nào sau đây là đúng? a. Hàm số nghịch biến trên \ b. Hàm số đồng biến trên \ c. Hàm số đồng biến khi 0x d. Hàm số nghịch biến khi 0x . Câu 2. Các số 5 và – 3 là hai nghiệm của phương trình nào sau đây? a. 22 3 5 0x x− + = b. 2 5 1 0x x− + = c. 2 2 15 0x x− − = d. 2 2 15 0x x+ − = . Câu 3. Với giá trị nào của m thì phương trình x2 + 2mx + 4 = 0 có nghiệm kép? a. m = – 1; m = 1; b. m = – 2; m = 2; c. m = 1; m = 2; d. m = – 4; m = 4 Câu 4. Phương trình 5x2 – 10x – 1 = 0 có hai nghiệm x1; x2 , thế thì x1 + x2 + 5 x1 x2 bằng: a. 3; b. – 1; c. 1; d. – 3. Câu 5. Tứ giác ABCD nội tiếp, biết l l0 050 , 70A B= = . Khi đó: a. l l0 0110 , 70C D= = b. l l0 0130 , 110C D= = c. l l0 040 , 130C D= = d. l l0 050 , 70C D= = . Câu 6. Cho đường tròn (O; R), số đo pAB là 600, độ dài cung nhỏ AB là a. 3 Rπ b. 4 Rπ c. 2 Rπ d. 6 Rπ . Câu 7. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) có n n0 065 , 45ABC ACB= = . Khi đó, số đo cung nhỏ BC là a. 070 b. 0140 c. 090 d. 0110 . De so7/lop9/ki2 Câu 8. Một hình trụ có bán kính đáy R bằng chiều cao hình trụ. Biết diện tích xung quanh của hình trụ là 50 cm2 . Khi đó, bán kính R bằng a. 5π b. 5 π c. 5 π d. Cả ba đều sai. II. Tự luận (8 điểm). Câu 9 (2 điểm) Cho hàm số 21( ) 2 y f x x= = a. Tính ( 2)f − ; b. Điểm 1( 3;1 ) 2 M có thuộc đồ thị của hàm số không? c. Vẽ đồ thị hàm số trên. Câu 10 (2 điểm) Cho phương trình 2 4 1 0x x m+ + − = (1) a. Giải phương trình với 0m = ; b. Tìm m để phương trình (1) có nghiệm kép; c. Có giá trị nào của m để phương trình (1) có tổng 2 nghiệm bằng bình phương tích hai nghiệm không? Câu 11 (4 điểm) Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O; R), M là điểm thuộc cung nhỏ BC p q( )MB MC< . Trên dây MA lấy điểm D sao cho MD = MB. a. Tính số đo góc AMB; b. Tính diện tích hình quạt tròn AOB ứng với cung nhỏ AB; c. Chứng minh tứ giác AODB nội tiếp; d. Chứng tỏ MB + MC = MA.
Tài liệu đính kèm: