Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán lớp 9 - Đề 6

Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán lớp 9 - Đề 6

I. Trắc nghiệm khách quan (2,5điểm).

Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 4 đều có 4 phương án trả lời a, b, c, d; trong đó

chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng.

Câu 1. Nghiệm của hệ phương trình 3 4 9

3 3 5

x y

x y

+ =

− = −

a.

1

;1

3

b. 13 ;2 c. (4;1) d. Kết quảkhác

pdf 2 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 1093Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán lớp 9 - Đề 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
De so6/lop9/ki2 
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THIỆN THUẬT 
KHOÁI CHÂU- HƯNG YÊN 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II 
MÔN TOÁN LỚP 9 
Thời gian làm bài: 90 phút 
I. Trắc nghiệm khách quan (2,5 điểm). 
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 4 đều có 4 phương án trả lời a, b, c, d; trong đó 
chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng. 
Câu 1. Nghiệm của hệ phương trình 
3 4 9
3 3 5
x y
x y
+ =⎧⎨ − = −⎩ là 
 a. 1 ;1
3
⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ b. 
1 ;2
3
⎛ ⎞⎜ ⎟⎝ ⎠ c. (4;1) d. Kết quả khác 
Câu 2. Cho hệ phương trình 
7 5
3 21 3 5
x y
x y
⎧ + = −⎪⎨ + = −⎪⎩
, khẳng định nào sau đây là đúng? 
 a. Hệ phương trình trên có vô số nghiệm 
 b. Hệ phương trình trên có một nghiệm duy nhất 
 c. Hệ phương trình trên vô nghiệm 
 d. Hệ phương trình trên có hai nghiệm. 
Câu 3. Tứ giác ABCD có số đo các góc , , ,A B C D tỉ lệ với 8 :15 : 28 : 21 thì: 
 a. Tứ giác ABCD là tứ giác nội tiếp 
 b. Tứ giác ABCD không nội tiếp được 
 c. Tứ giác ABCD là một hình thoi 
 d. Tứ giác ABCD là một hình thang cân. 
Câu 4. Một hình nón có độ dài đường kính đáy là 16dm, độ dài đường sinh là 30dm. 
Diện tích xung quanh của hình đó là: 
 a. 140π dm2 b. 240π dm2 c. 239π dm2 d. 345π dm2 . 
Câu 5. Điền dấu “x” vào ô thích hợp. 
 Khẳng định Đúng Sai 
a. Trong hai đường tròn, hai cung bằng nhau nếu chúng có 
cùng số đo. 
De so6/lop9/ki2 
b. Số đo của góc có đỉnh nằm bên trong đường tròn bằng 
nửa tổng số đo hai cung bị chắn. 
c. Với đoạn thẳng AB và góc α (00 <α < 1800) cho trước 
thì quỹ tích các điểm M thoả mãn nAMB α= là hai cung chứa 
góc α dựng trên đoạn AB. 
d. Trong hai đường tròn, xét hai cung bất kỳ, cung nào có số 
đo lớn hơn thì lớn hơn. 
e. Hàm số 21, 2y x= − đồng biến khi 0x > , nghịch biến khi 
0x < 
g. Hàm số 21, 2y x= − đồng biến khi 0x 
II. Tự luận (7,5 điểm). 
Câu 6. Giải các phương trình sau: 
 a. 4 22 16 18 0x x− − = 
 b. 
2 3 5 1
( 3)( 2) 3
x x
x x x
− + =− + − 
Câu 7. Hà Nội cách Nam Định 90km. Hai ôtô khởi hành cùng một lúc, xe thứ nhất đi 
từ Hà Nội, xe thứ hai đi từ Nam Định và đi ngược chiều nhau. Sau một giờ, chúng gặp 
nhau. Tiếp tục đi, xe thứ hai tới Hà Nội trước khi xe thứ nhất tới Nam Định là 27 phút. 
Tính vận tốc mỗi xe. 
Câu 8. Cho nửa đường tròn (O) đường kính BC và điểm A nằm trên nửa đường tròn 
( , )A B C≠ . Kẻ AH vuông góc với BC. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ BC chứa A, vẽ hai 
nửa đường tròn 1 2( ), ( )O O đường kính BH và CH, chúng lần lượt cắt AB và AC ở E và F. 
a. Chứng minh . .AE AB AF AC= 
b. Chứng minh EF là tiếp tuyến chung của hai đường tròn 1 2( ), ( )O O 
c. Gọi I và K lần lượt là các điểm đối xứng của H qua AB và AC. Chứng minh 
ba điểm I, A, K thẳng hàng. 
Câu 9. Quay tam giác vuông ABC ( l 090A = ) một vòng quanh AB được một hình nón. 
Tính diện tích xung quanh của hình nón biết 12BC = cm và n 030ABC = . 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDe thi HKII toan 9 6.pdf