Câu 1 (1,0đ) Cơ cấu tay quay - thanh lắc có chức năng gì trong máy? Nêu hai loại máy có cơ cấu tay quay - thanh lắc.
Câu 2 (2,0đ) Nêu những biện pháp an toàn khi sử dụng và sửa chữa điện?
Câu 3 (3,0đ)
a) Kể tên 4 đồ dùng loại điện - nhiệt?
b) Vì sao nói dây đốt nóng là bộ phận chính của đồ dùng điện loại điện - nhiệt?
c) Trên đồ dùng loại điện nhiệt có ghi 220V – 1000W. Con số này cho ta biết điều gì?
Câu 4 (2,0đ) Một máy biến áp một pha có các cuộn dây sơ cấp và thứ cấp lần lượt là N1 = 1650 vòng, N2 = 90 vòng.
a) Nối cuộn N1 với nguồn điện có điện áp U1 = 220V. Tính điện áp đầu ra U2 của cuộn thứ cấp.
b) Để điện áp U2 = 24V thì số vòng của dây quấn thứ cấp N2 phải là bao nhiêu?
Câu 5 (2,0đ) Vẽ sơ đồ nguyên lý của mạch điện gồm 2 cầu chì, 1 ổ điện, 1 công tắc hai cực điều khiển 1 bóng đèn sợi đốt
PHÒNG GD – ĐT ĐỨC PHỔ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – Năm học: 2008 - 2009 TRƯỜNG THCS PHỔ CHÂU Môn: Công nghệ 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1 (1,0đ) Cơ cấu tay quay - thanh lắc có chức năng gì trong máy? Nêu hai loại máy có cơ cấu tay quay - thanh lắc. Câu 2 (2,0đ) Nêu những biện pháp an toàn khi sử dụng và sửa chữa điện? Câu 3 (3,0đ) Kể tên 4 đồ dùng loại điện - nhiệt? Vì sao nói dây đốt nóng là bộ phận chính của đồ dùng điện loại điện - nhiệt? Trên đồ dùng loại điện nhiệt có ghi 220V – 1000W. Con số này cho ta biết điều gì? Câu 4 (2,0đ) Một máy biến áp một pha có các cuộn dây sơ cấp và thứ cấp lần lượt là N1 = 1650 vòng, N2 = 90 vòng. Nối cuộn N1 với nguồn điện có điện áp U1 = 220V. Tính điện áp đầu ra U2 của cuộn thứ cấp. Để điện áp U2 = 24V thì số vòng của dây quấn thứ cấp N2 phải là bao nhiêu? Câu 5 (2,0đ) Vẽ sơ đồ nguyên lý của mạch điện gồm 2 cầu chì, 1 ổ điện, 1 công tắc hai cực điều khiển 1 bóng đèn sợi đốt HẾT PHÒNG GD – ĐT ĐỨC PHỔ TRƯỜNG THCS PHỔ CHÂU ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II – Năm học: 2008 - 2009 Môn: Công nghệ 8 Câu 1 (1,0đ) Cơ cấu tay quay - thanh lắc có chức năng biến chuyển động quay thành chuyển động lắc. (0,5đ) Hai loại máy có cơ cấu tay quay - thanh lắc: Máy khâu đạp chân, máy dệt ( có thể là: Xe tự đẩy, máy tuốt lúa đạp chân...) (0,5đ) Câu 2 (2,0đ) Những biện pháp an toàn khi sử dụng điện: (1,0đ) + Thực hiện tốt cách điện dây dẫn điện. + Kiểm tra cách điện các đồ dùng điện. + Thực hiện nối đất các thiết bị, đồ dùng điện. + Không vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biến áp. Những biện pháp an toàn khi sửa chữa điện: (1,0đ) + Trước khi sửa chữa điện phải cắt nguồn điện: Rút phích điện, rút nắp cầu chì, cắt cầu dao (hoặc aptomat tổng) + Sử dụng đúng các dụng cụ bảo vệ an toàn điện: Sử dụng các vật lót cách điện, các dụng cụ lao động cách điện, các dụng cụ kiểm tra. Câu 3 (3,0đ) Bốn đồ dùng loại điện - nhiệt là: Bàn là điện, bếp điện, nồi cơm điện, ấm điện (hoặc: mỏ hàn điện, lò sưởi điện....) (1,0đ) Dây đốt nóng là bộ phận chính của đồ dùng loại điện - nhiệt. Vì khi đưa điện vào đồ dùng, dòng điện chạy qua dây đốt làm cho dây đốt nóng lên ở nhiệt độ cao và tỏa nhiệt. (1,0đ) Con số 220V – 1000W cho biết: Đồ dùng này có điện áp định mức là 220V, ứng với công suất định mức là 1000W. (0,5đ) Khi sử dụng ở điện áp nhỏ hơn 220V, đồ dùng sẽ hoạt động yếu (công suất nhỏ hơn 1000W, dây đốt ít nóng). Khi sử dụng ở điện áp lớn hơn 220V, đồ dùng sẽ hỏng (công suất lớn hơn 1000W, dây đốt nóng chảy) (0,5đ) Câu 4 (2,0đ) Ta có (0,5đ) => (0,75đ) b) Để U2 = 24 V thì (0,75đ) Câu 5 (2,0đ) A - Vẽ đúng mỗi mạch được 1,0đ O - Nếu: + Vẽ sai vị trí các cầu chì - trừ 0,5đ o o + Không ký hiệu A, O - trừ 0,5đ + Vẽ sai nguyên tắc mà mạch điện không hoạt động được hoặc đoản mạch...thì điểm PHOØNG GD – ÑT ÑÖÙC PHOÅ TRÖÔØNG THCS PHOÅ CHAÂU MA TRAÄN ÑEÀ KIEÅM TRA HOÏC KYØ II – NAÊM HOÏC : 2008 – 2009 MOÂN : CÔNG NGHỆ 8 TT Chuû ñeà chính CAÁP ÑOÄ TÖ DUY Toång Nhaän bieát Thoâng hieåu Vaän duïng 1 TruyỀN và biến đổi chuyển động Biết được chức năng của loại cơ cấu biến đổi chuyển động, nhận biết được cơ cấu biến đổi chuyển động trong các máy. Soá caâu hoûi 1 1 T.Coäng soá ñieåm 1,0 1,0 2 An toaøn điện Biết biện pháp an toàn khi sử dụng và sửa chữa điện. Soá caâu hoûi 1 2 T.Coäng soá ñieåm 2,0 2,0 3 Đồ dùng điện gia đình Kể tên được loại đồ dùng điện. - Biết được chức năng của bộ phận chính cấu tạo nên đồ dùng điện. - Nêu được ý nghĩa các số liệu kỹ thuật ghi trên đồ dùng điện. Giaûi ñöôïc baøi toaùn maùy bieán aùp moät pha: Tính hieäu ñieän theá, soá voøng daây. Soá caâu hoûi 1 2 2 5 T.Coäng soá ñieåm 1,0 2,0 2,0 5,0 4 Maïng ñieän trong nhaø Veõ ñöôïc sô ñoà nguyeân lyù cuûa maïch ñieän ñôn giaûn Soá caâu hoûi 1 1 T.Coäng soá ñieåm 2,0 2,0 TC Soá caâu hoûi 3 3 2 8 T.Coäng soá ñieåm 4,0 4,0 2,0 10,0 GVBM Nguyeãn Trung
Tài liệu đính kèm: