Đề kiểm tra môn Địa lí, học kì I, lớp 9

Đề kiểm tra môn Địa lí, học kì I, lớp 9

I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)

 Câu 1 (4 điểm)

 Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước ý đúng trong các câu sau:

 a) Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi theo hướng:

A. tỉ lệ trẻ em giảm xuống, tỉ lệ người trong độ tuổi lao động và trên độ tuổi lao

động tăng lên.

B. tỉ lệ trẻ em tăng lên, tỉ lệ người trong độ tuổi lao động và trên độ tuổi lao động

giảm xuống.

C. tỉ lệ trẻ em và tỉ lệ người trong độ tuổi lao động giảm xuống, tỉ lệ người trên

độ tuổi lao động tăng lên.

D. tỉ lệ trẻ em và tỉ lệ người trong độ tuổi lao động tăng lên, tỉ lệ người trên độ

tuổi lao động giảm xuống.

 b) Xu hướng chuyển dịch cơ cấu sử dụng lao động của nước ta là:

A. tăng tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp; giảm tỉ trọng lao

động trong khu vực công nghiệp- xây dựng và dịch vụ.

B. giảm tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp; tăng tỉ trọng lao

động trong khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.

C. tăng tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp; công nghiệp - xây

dựng và giảm tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.

D. giảm tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp; công nghiệp -

xây dựng và tăng tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.

 

doc 4 trang Người đăng minhquan88 Lượt xem 872Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Địa lí, học kì I, lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÍ, HỌC KÌ I, LỚP 9 
Đề số 1 (Thời gian làm bài: 45 phút)
A. MA TRẬN (BẢNG 2 CHIỀU)
Các chủ đề/ nội dung	Các mức độ tư duy

Tổng
1. Dân cư
2. Vùng Trung du và miền núi
Bắc Bộ
3. Vùng đồng bằng Sông Hồng
4. Vùng Bắc Trung Bộ
5. Vùng Duyên hải Nam Trung
Bộ
6. Vùng Tây nguyên
 Tổng điểm
Nhận biết
Câu 1d
(0,5 đ)
Câu 1g
(0,5 đ)
Câu 1h
(0,5 đ)
1,5 điểm
1 
Thông
hiểu
Câu 1a,1b
(1,0 đ)
Câu 1c
(0,5 đ)
Câu 2
(1,5 đ)
Câu 1đ
(0,5 đ)
Câu 1e
(0,5 đ)
4,0 điểm
Vận dụng/
kĩ năng
Câu 2
(2,5 đ)
Câu 3
(2,0 đ)
4,5 điểm
điểm
1,0 điểm
1,0 điểm
4,0 điểm
0,5 điểm
1,0 điểm
2,5 điểm
10 điểm
B. NỘI DUNG ĐỀ
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
 Câu 1 (4 điểm)
 Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước ý đúng trong các câu sau:
 a) Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi theo hướng:
A. tỉ lệ trẻ em giảm xuống, tỉ lệ người trong độ tuổi lao động và trên độ tuổi lao
động tăng lên. 
B. tỉ lệ trẻ em tăng lên, tỉ lệ người trong độ tuổi lao động và trên độ tuổi lao động
giảm xuống.
C. tỉ lệ trẻ em và tỉ lệ người trong độ tuổi lao động giảm xuống, tỉ lệ người trên
độ tuổi lao động tăng lên.
D. tỉ lệ trẻ em và tỉ lệ người trong độ tuổi lao động tăng lên, tỉ lệ người trên độ
tuổi lao động giảm xuống. 
 b) Xu hướng chuyển dịch cơ cấu sử dụng lao động của nước ta là:
A. tăng tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp; giảm tỉ trọng lao
động trong khu vực công nghiệp- xây dựng và dịch vụ.
B. giảm tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp; tăng tỉ trọng lao
động trong khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
C. tăng tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp; công nghiệp - xây
dựng và giảm tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ.
D. giảm tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp; công nghiệp -
xây dựng và tăng tỉ trọng lao động trong khu vực dịch vụ. 
c) Ý nào không thuộc thế mạnh kinh tế chủ yếu của vùng Trung du và miền núi
Bắc Bộ?
A. Khai thác khoáng sản, phát triển thủy điện.
 B. Trồng cây công nghiệp lâu năm, rau quả cận nhiệt và ôn đới.
 C. Trồng cây lương thực, chăn nuôi nhiều gia cầm.
 D. Trồng rừng, chăn nuôi gia súc lớn.
 d) Loại cây công nghiệp hàng năm nào trong các loại cây dưới đây	được trồng
nhiều ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? 
A. Đậu tương.
B.	Bông. 
C.	Dâu tằm.
D. Thuốc lá.
đ) Sản phẩm nông, lâm, ngư nghiệp chủ yếu của vùng Bắc Trung Bộ là:
2 
 A. lúa, ngô, khoai, đậu, cá, tôm.
 B. chè, hồi, quế, trâu, bò. 
 C. cao su, cà phê, đậu tương, mía, gỗ, cá. 
 D. trâu, bò, lạc, gỗ, cá, tôm.
 e) Hoạt động kinh tế chủ yếu của Duyên hải Nam Trung Bộ là :
 A. sản xuất lương thực. 
 B. trồng cây công nghiệp xuất khẩu. 
 C. du lịch, khai thác, nuôi trồng thuỷ sản.
 D. khai thác khoáng sản.
 g) Khó khăn trong phát triển nông nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là: 
A.	diện tích đồng bằng nhỏ hẹp. 
B.	thường bị thiên tai (hạn hán, bão lụt...). 
C.	đất xấu, cát lấn. 
D.	Tất cả các ý trên. 
 h) Loại khoáng sản có trữ lượng lớn nhất ở Tây nguyên là : 
A.	sắt. 
B.	bô xít. 
C.	kẽm. 
D.	thiếc.
3 
II. Tự luận (6 điểm)
 Câu 2 (4 điểm)
 Dựa vào bảng số liệu dưới đây:
Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực
theo đầu người ở đồng bằng sông Hồng (%)
Tiêu chí 
Dân số
Sản lượng lương thực
Năm
1995
100,0
100,0
1998
103,5
117,7
2000
105,6
128,6
2002
108,2
131,1
Bình quân lương thực theo	đầu
người
100,0
113,8
121,8
121,2
a)	Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình
quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng
b)	Từ biểu	đồ đã vẽ, nêu nhận xét và giải thích về sự thay đổi của dân số, sản
lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng sông
Hồng trong thời kì trên. 
 Câu 3 (2 điểm)
 Vì sao Tây Nguyên trở thành vùng sản xuất cà phê lớn nhất nước ta?
4 

Tài liệu đính kèm:

  • docBo_DiaLy_91_01.doc