Đề kiểm tra: môn Ngữ văn 9 - Trường THCS Tiên Lục

Đề kiểm tra: môn Ngữ văn 9 - Trường THCS Tiên Lục

 Trường THCS Tiên Lục ĐỀ KIỂM TRA: MÔN NGỮ VĂN 9

 Thời gian :45.

I - Trắc nghệm.( 3đ)

 Khoanh vào chữ cái có câu trả lời đúng.

 Câu 1:Yêu cầu: “khi giao tiếp cần chú ý nói ngắn gọn, rành mạch, tránh cách nói mơ hồ.” Thuộc về phương châm hội thoại nào?

A. Phương châm về lượng. C.Phương châm quan hệ .

B. Phương châm về chất D. Phương châm cách thức.

Câu 2. Điền từ vào chỗ trống trong câu sau: “nói chen vào chuyện của người trên khi không được hỏi đến là”

A. Nói móc C.Nói leo D. Nói mát E.nói hớt

Câu3. Trong câu thơ” Năm tao bẩy tuyết anh hò hẹn/ Để cả mùa xuân cũng lỡ làng” Từ “Xuân” được dùng theo phương thức chuyển nghĩa nào?

A. ẩn dụ B.Hoán dụ C.So sánh D. Nhân hoá.

Câu 4. Từ “ Tuyệt trần” trong câu” Xưa kia bà đẹp tuyệt trần

 Ngày nay Bạch Tuyết muôn phần đẹp hơn”

Có nghĩa như thế nào?

A. Không có gì sánh bằng B. Mĩ miều

Câu5. Trong các từ sau từ nào không phải từ hán việt?

A, Âm mưu. B. Thủ đoạn C Mánh khoé.

Câu 6.Trong các từ sau từ nào không phải từ láy?

 A, Lung linh B.Lạnh lùng C. Xa xôi D.Xa lạ.

Câu7.Việc thay thế từ “ Xuân “ cho từ “ tuổi “ trong câu “ Khi người ta ngoài bẩy mưoi xuâm, thì tuổi tác càng cao, sức khoẻ càng thấp” ( Hồ Chí Minh) có tác dụng gì?

A, Thể hiện tinh thần lạc quan của tác giả. B, Tránh lặp lại với từ “ Tuổi tác”

C, Cả hai tác dụng trên.

 

doc 2 trang Người đăng honghoa45 Lượt xem 663Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra: môn Ngữ văn 9 - Trường THCS Tiên Lục", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trường THCS Tiên Lục đề kiểm tra: Môn ngữ văn 9
 Thời gian :45’.
I - Trắc nghệm.( 3đ)
 	Khoanh vào chữ cái có câu trả lời đúng.
 Câu 1:Yêu cầu: “khi giao tiếp cần chú ý nói ngắn gọn, rành mạch, tránh cách nói mơ hồ.” Thuộc về phương châm hội thoại nào?
Phương châm về lượng. C.Phương châm quan hệ .
Phương châm về chất D. Phương châm cách thức.
Câu 2. Điền từ vào chỗ trống trong câu sau: “nói chen vào chuyện của người trên khi không được hỏi đến là”
Nói móc C.Nói leo D. Nói mát E.nói hớt
Câu3. Trong câu thơ” Năm tao bẩy tuyết anh hò hẹn/ Để cả mùa xuân cũng lỡ làng” Từ “Xuân” được dùng theo phương thức chuyển nghĩa nào?
A. ẩn dụ B.Hoán dụ C.So sánh D. Nhân hoá.
Câu 4. Từ “ Tuyệt trần” trong câu” Xưa kia bà đẹp tuyệt trần
 Ngày nay Bạch Tuyết muôn phần đẹp hơn”
Có nghĩa như thế nào?
Không có gì sánh bằng B. Mĩ miều
Câu5. Trong các từ sau từ nào không phải từ hán việt?
A, Âm mưu. B. Thủ đoạn C Mánh khoé.
Câu 6.Trong các từ sau từ nào không phải từ láy?
 A, Lung linh B.Lạnh lùng C. Xa xôi D.Xa lạ.
Câu7.Việc thay thế từ “ Xuân “ cho từ “ tuổi “ trong câu “ Khi người ta ngoài bẩy mưoi xuâm, thì tuổi tác càng cao, sức khoẻ càng thấp” ( Hồ Chí Minh) có tác dụng gì?
A, Thể hiện tinh thần lạc quan của tác giả. B, Tránh lặp lại với từ “ Tuổi tác” 
C, Cả hai tác dụng trên.
Câu 8: Từ “ Đường” trong “ Đường ra trận mùa này đẹp lắm” và “ Ngọt như đường” nằm trong trường hợp nào?
A, Từ đồng nghĩa. B, Từ đồng âm.
Câu 9: Cho biết trong các thành ngữ sau đây, thành ngữ nào có sử dụng các cặp từ tráI nghĩa?
A, Nghiêng nước nghiêng thành. B, Sống tết chết giỗ. C, Mèo mả gà đồng.
Câu 10: Từ nào không phảI từ tượng thanh? 
A, Rì rào. B, Rì rầm C, Rũ rượi. D, Róch rách.
Câu 11: Từ nào trong các từ sau đây không phải là từ tượng hình?
A, Xơ xác. B, Vật vờ. C, Rung rinh. D, xao xác.
Câu 12: Từ “ Xuân” trong trường hợp nào dưới đây được dùng với nghĩa chuyển theo phương thức hoán dụ?
A, Ngày xuân em hãy còn vào.
 Xót tình máu mủ thay lời nước non. ( Truyện Kiều – Nguyễn Du)
B, Khi người ta ngoài bẩy mươi xuân, thì tuổi tác càng cao, sức khoẻ càng thấp
II - Phần II – Tự luận:
Câu 1: ( 3 điểm) Chỉ rõ các phép tu từ và hiệu quả của phép tu từ đó trong câu thơ sau:
“ Cá nhụ cá chim cùng cá đé
Cá song lấp lánh đuốc đen hồng”
Câu 2( 4 điểm): Viết đoạn văn từ 10 – 12 câu theo phép lập luận : Tổng – Phân – Hợp. Phân tích khổ kết bài “ Bài thơ về tiểu đội xe không kính” của Phạm Tiến Duật, trong đoạn văn có sử dụng một câu cảm thán ( Gạch chân dưới câu đó) ?
 .

Tài liệu đính kèm:

  • docDe KT T155 2.doc