Đề kiểm tra Môn Tin học 8 Bài số 1 Học kì I - Trường THCS Tam Quan Nam

Đề kiểm tra Môn Tin học 8 Bài số 1 Học kì I - Trường THCS Tam Quan Nam

I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)

 A). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: (3,5 điểm)

Câu 1: Để máy tính có thể xử lí được thông tin thì thông tin đó được biểu diễn dưới dạng :

a. Kiếu số nguyên b. Dãy nhị phân c. Dãy xâu kí tự d. Chuột, bàn phím

Câu 2: Để khởi động chương trình Pascal ta nháy đúp chuột vào biểu tượng nào sau đây

 a) Turbo Pascal b. Pascal Study c. Pascal.exe d. Pascal symantec

 Câu 3: Số ‘1000’ có thể thuộc kiểu dữ liệu nào sau đây

a. Kiểu số thực b. Kiểu số nguyên c. Kiểu xâu kí tự d. Kiểu số thực và kiểu xâu kí tự

Câu 4: Khi thực hiện phép tính 11 mod 2 cho kết quả là:

 a. 1 b. 2 c. 3 d. 8

Câu 5: Lệnh writeln() dùng để:

 a. Tạm ngưng chương trình b.In câu thông báo kết quả ra màn hình

 c. Dừng chương trình d. Nhập dữ liệu .

Câu 6: Lệnh read() dùng để

a. Đọc dữ liệu b. Nhập dữ liệu c. xử lí dữ liệu d. In dữ liệu

Câu 7: Cho câu lệnh sau đây và xác định kết quả: Writeln(‘Tong 7+3=’,3+9);

 a. Tong 6+3=10 b. Tong 7+3=11 c. Tong 7+3=12 d. Tong 7+3=13

 

doc 5 trang Người đăng duyphuonghn Lượt xem 619Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Môn Tin học 8 Bài số 1 Học kì I - Trường THCS Tam Quan Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Tam Quan Nam 
Họ và tên:
Lớp 8A........
Đề kiểm tra.Môn :Tin học 8
Bài số 1 Học kì I: Năm học 2010-2011
Thời gian : 45 phút ( Đề 1)
Điểm:
Lời phê của thầy cô giáo
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) 
 A). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: (3,5 điểm)
Câu 1: Để máy tính có thể xử lí được thông tin thì thông tin đó được biểu diễn dưới dạng :
a. Kiếu số nguyên	b. Dãy nhị phân	c. Dãy xâu kí tự	d. Chuột, bàn phím
Câu 2: Để khởi động chương trình Pascal ta nháy đúp chuột vào biểu tượng nào sau đây
	a) Turbo Pascal	b. Pascal Study	c. Pascal.exe	d. Pascal symantec
 Câu 3: Số ‘1000’ có thể thuộc kiểu dữ liệu nào sau đây
a. Kiểu số thực b. Kiểu số nguyên c. Kiểu xâu kí tự d. Kiểu số thực và kiểu xâu kí tự
Câu 4: Khi thực hiện phép tính 11 mod 2 cho kết quả là:
	a. 1 b. 2	c. 3 d. 8
Câu 5: Lệnh writeln() dùng để:
	a. Tạm ngưng chương trình 	b.In câu thông báo kết quả ra màn hình
	c. Dừng chương trình 	d. Nhập dữ liệu .
Câu 6: Lệnh read() dùng để
a. Đọc dữ liệu	b. Nhập dữ liệu	c. xử lí dữ liệu	d. In dữ liệu
Câu 7: Cho câu lệnh sau đây và xác định kết quả: Writeln(‘Tong 7+3=’,3+9);
	a. Tong 6+3=10	b. Tong 7+3=11	c. Tong 7+3=12	d. Tong 7+3=13
Câu 8: Khai báo nào sau đây đúng
	a) Program V D;	b) Program Vi_du;	 c) Program VD	d) Program: V_D;
Câu 9: Cho câu lệnh sau đây và xác định kết quả: Writeln(‘Tong 4+3=’,’3+9’);
a. Tong 4+3=3+9	b. Tong 4+3=7	c. Tong 4+3=12.	d. Tong =12
Câu 10: Để chạy chương trình Pascal ta nhấn tổ hợp phím
	a. Ctrl+F8	b.Ctrl+F9	c.Alt+F9	d. Shift +F9
Câu 11: Trong các từ sau đây từ nào không phải từ khóa
	a. Begin 	b. Program	c. Beginprogram	d. End
Câu 12: Lệnh USES trong ngôn ngữ lập trình Pascal dùng để.
	a. Khai báo biến	b. Khai báo hằng	c.Khai báo kiểu dữ liệu	d. Khai báo thư viện
Câu 13: Tên hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal là:
a. 16abc;	b. Hinh thang	c. D15;	d. Program;
Câu 14: Boán baïn A, B, C, D ñöa keát quaû cuûa pheùp chia, pheùp chia laáy phaàn nguyeân vaø laáy phaàn dö cuûa hai soá nguyeân 14 vaø 5 nhö sau: Em chon keát quaû ñuùng
	a. 14/5=2; 14 div5 =2; 14 mod 5 = 4	b. 14/5=2.8; 14 div5 =2; 14 mod 5 = 4
	c. 14/5=2.8; 14 div5 =4; 14 mod 5 = 2	c. 14/5=3; 14 div5 =2; 14 mod 5 = 4
B. Điền Khuyết (1.5 điểm)
	Điền các cụm từ thích hợp vào “................”
a/ Trong ngôn ngữ lập trình Pascal tên không trùng với..................
b/.............................................được sử dụng để viết chương trình.
c/ Từ khóa....................................dùng để khai báo tên chương trình.
d/ Cú pháp của phần thân chương trình bắt đầu từ .............kết thúc bằng end.
e/ Daõy caùc leänh ñeå maùy thöïc hieän moät nhieäm vuï naøo ñoù ñöôïc goïi laø ...............................
f/ Kieåu................................... thöôøng ñöôïc ñaët trong caëp daáu ‘’.
II/ TỰ LUẬN (5 điểm).
Câu 1: Chuyển các biểu thức số học sau đây sang ngơn ngữ lập trình Pascal. (1.5 điểm)
a. .	b. . 	. 	c. . 
Câu 2: Sắp xếp các câu lệnh sau đây thành chương trình Pascal hoàn chỉnh (2 điểm) .
3.5 cm
A
B
2.5 cm
3.0 cm
4.5 cm
2 cm
E
D
C
H
9 cm
Writeln(‘Dien tich hinh thang =’, (3.5+9)*2.5/2);
Begin
	Program Hinh_thang;
	Uses crt;
	Readln;
	Writeln(‘Chu vi hinh thang =’, 3+3.5+4.5+9);
	End.
	Clrscr;
Câu 3 (1.5 điểm): Dựa vào hình vẽ viết chương trình tính chu vi và diện tích hình chữ nhật ABHE
BÀI LÀM
Trường THCS Tam Quan Nam 
Họ và tên:
Lớp 8A........
Đề kiểm tra.Môn :Tin học 8
Bài số 1 Học kì I: Năm học 2010-2011
Thời gian : 45 phút ( Đề 2)
Điểm:
Lời phê của thầy cô giáo
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) 
 A). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: (3,5 điểm)
Câu 1: Cho câu lệnh sau đây và xác định kết quả: Writeln(‘Tong 4+3=’,’3+9’);
a. Tong 4+3=3+9	b. Tong 4+3=7	c. Tong 4+3=12.	d. Tong =12
Câu 2: Số ‘1000’ có thể thuộc kiểu dữ liệu nào sau đây
a. Kiểu số thực b. Kiểu số nguyên c. Kiểu xâu kí tự d. Kiểu số thực và kiểu xâu kí tự
Câu 3: Để khởi động chương trình Pascal ta nháy đúp chuột vào biểu tượng nào sau đây
	a) Turbo Pascal	b. Pascal Study	c. Pascal.exe	d. Pascal symantec
Câu 4: Khi thực hiện phép tính 11 mod 2 cho kết quả là:
	a. 1 b. 2	c. 3 d. 8
Câu 5: Trong các từ sau đây từ nào không phải từ khóa
	a. Begin 	b. Program	c. Beginprogram	d. End
Câu 6: Lệnh read() dùng để
a. Đọc dữ liệu	b. Nhập dữ liệu	c. xử lí dữ liệu	d. In dữ liệu
Câu 7: Để chạy chương trình Pascal ta nhấn tổ hợp phím
	a. Ctrl+F8	b.Ctrl+F9	c.Alt+F9	d. Shift +F9
Câu 8: Cho câu lệnh sau đây và xác định kết quả: Writeln(‘Tong 7+3=’,3+9);
	a. Tong 7+3=10	b. Tong 7+3=11	c. Tong 7+3=12	d. Tong 7+3=13
Câu 9: Để máy tính có thể xử lí được thông tin thì thông tin đó được biểu diễn dưới dạng :
a. Kiếu số nguyên	b. Dãy nhị phân	c. Dãy xâu kí tự	d. Chuột, bàn phím
Câu 10: Khai báo nào sau đây đúng
	a) Program V D;	b) Program Vi_du;	 c) Program VD	d) Program: V_D;
Câu 11: Boán baïn A, B, C, D ñöa keát quaû cuûa pheùp chia, pheùp chia laáy phaàn nguyeân vaø laáy phaàn dö cuûa hai soá nguyeân 14 vaø 5 nhö sau: Em chon keát quaû ñuùng
	a. 14/5=2; 14 div5 =2; 14 mod 5 = 4	b. 14/5=2.8; 14 div5 =2; 14 mod 5 = 4
	c. 14/5=2.8; 14 div5 =4; 14 mod 5 = 2	c. 14/5=3; 14 div5 =2; 14 mod 5 = 4
Câu 12: Lệnh USES trong ngôn ngữ lập trình Pascal dùng để.
	a. Khai báo biến	b. Khai báo hằng	c.Khai báo kiểu dữ liệu	d. Khai báo thư viện
Câu 13: Lệnh writeln() dùng để:
	a. Tạm ngưng chương trình 	b.In câu thông báo kết quả ra màn hình
	c. Dừng chương trình 	d. Nhập dữ liệu .
Câu 14: Tên hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal là:
a. 16abc;	b. Hinh thang	c. D15;	d. Program;
B. Điền Khuyết (1.5 điểm)
* Điền các cụm từ thích hợp vào “................”
a. Cú pháp của phần thân chương trình bắt đầu từ .............kết thúc bằng end.
b. Từ khóa....................................dùng để khai báo tên chương trình.
c/.............................................được sử dụng để viết chương trình.
d/ Daõy caùc leänh ñeå maùy thöïc hieän moät nhieäm vuï naøo ñoù ñöôïc goïi laø ...............................
e/ Kieåu................................... thöôøng ñöôïc ñaët trong caëp daáu ‘’.
f/ Trong ngôn ngữ lập trình Pascal tên không trùng với..................
II/ TỰ LUẬN (5 điểm).
Câu 1: Chuyển các biểu thức số học sau đây sang ngơn ngữ lập trình Pascal. (1.5 điểm)
a. .	b. . 	. 	c. . 
Câu 2: Sắp xếp các câu lệnh sau đây thành chương trình Pascal hoàn chỉnh (2 điểm) .
A
B
3.5 cm
2.5 cm
3.0 cm
4.5 cm
2 cm
H
E
D
C
9 cm
Writeln(‘Dien tich hinh thang =’, (3.5+9)*2.5/2);
Begin
	Program Hinh_thang;
	Uses crt;
	Readln;
	Writeln(‘Chu vi hinh thang =’, 3+3.5+4.5+9);
	End.
	Clrscr;
Câu 3 (1.5 điểm): Dựa vào hình vẽ viết chương trình tính chu vi và diện tích hình chữ nhật ABHE
BÀI LÀM
I/ MA TRẬN: (Đề 1)
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Bài 1: Máy tính và chương trình máy tính
A..1,2,10
0.75 điểm
B. b,e
0.5 điểm
1.25điểm
Bài 2: Làm quen với chương trình và NNLT
A.8,11,12,13
1 điểm
B. c.d 
0.5 điểm
1.5 điểm
Bài 3:
Chương trình máy tính và dữ liệu
A.,3,4,5,6,
1 điểm
B. a,f
0.5 điểm
A..7,9,14
0.75 điểm
II.1,23
5 điểm
7.25 điểm
Tổng
2.75 điểm
1.5 điểm
0.75.điểm
5 điểm
10 điểm
III/ ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM (ĐỀ 1):
I/ TRẮC NGHIỆM:
Mỗi đáp án đúng đạt (0.25 điểm):
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
B
A
C
A
B
B
C
B
A
B
C
D
C
B
Điền khuyết:
Mỗi đáp án đúng đạt (0.25 điểm):
a. Từ khóa:	b. Ngôn ngữ lập trình	c. Program	d. Begin	e. Chương trình	f. Xâu kí tự
II/ TỰ LUẬN:
Câu 1: Mỗi đáp án đúng đạt 0.5 điểm
a. (x+y)/(x-y)	b. X>=(m+5)/2*a	c. (1/(b+2))/(a*a+c))=5
Câu 2: Sắp xếp đúng thích hơp. Mỗi ý đúng đạt 0.25 điểm.
Program Hinh_thang;
Uses crt;
Clrscr;
Begin
Writeln(‘Chu vi hinh thang =’, 3+3.5+4.5+9);
Writeln(‘Dien tich hinh thang =’, (3.5+9)*2.5/2);
	Readln;
	End.
Câu 3:	-Phần khai báo: 0.5 điểm.
	-Phần thân: 1 điểm
Program CV_DTHCN;
Uses crt;
Clrscr;
Begin
Writeln(‘Chu vi HCN =’, (3.5+2.5)+*2);
Writeln(‘Dien tich HCN =’, (3.5*2.5);
	Readln;
	End.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_tin_hoc_8_bai_so_1_hoc_ki_i_truong_thcs_tam.doc