Câu 1: (3đ)
Dựa vào bảng số liệu về cơ cấu sử dụng lao động theo ngành năm 1989 và năm 2003. Hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sử dụng lao động của nước ta và rút ra nhận xét:
THIẾT LẬP MA TRẬN Nội dung Biêt Hiểu Vận dụng Tổng điểm TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL Các cộng đồng dân tộc Việt Nam 0.5 0.5 0.5 1.5 Dân số và gia tăng dân số 0.5 0.5 Lao động và việc làm. Chất lượng cuộc sống 0.5 2.0 1.0 3.5 Sự phát triển và phân bố nông nghiệp 1.5 0.5 2.0 Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông 2.5 2.5 Tổng điểm 1.5 2.5 0.5 3.5 1.0 1.0 10.0 PHÒNG GD& ĐT CAI LẬY CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS MỸ PHƯỚC TÂY Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ................000................ ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG HKI MÔN ĐỊA - KHỐI 9. Ngày: 5/10/2009 Thời gian: 45 phút PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: (3đ) Dựa vào bảng số liệu về cơ cấu sử dụng lao động theo ngành năm 1989 và năm 2003. Hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sử dụng lao động của nước ta và rút ra nhận xét: Năm Ngành 1989 (% ) 2003 ( % ) Nông, lâm, ngư. Công nghiệp – xây dựng. Dịch vụ. 71,5 11,2 17,3 59,6 16,4 24,0 Câu2: (2.5đ) Ngành giao thông vận tải có ý nghĩa như thế nào? Nêu các loại hình giao thông vận tải ở nước ta. Câu3: (1.5đ) Nêu các nhóm cây chính của ngành trồng trọt. .......................................................................................................................................... B. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng: Câu 1: Trên thế giới, nước ta thuộc nhóm nước có mật độ dân số A. thấp B. trung bình C. cao Câu 2: Dân tộc có số dân đông nhất là A.Tày B.Việt C. Chăm D. Mường Câu 3: Nhìn chung từ năm 1989-2003 cơ cấu sử dụng lao động phân theo ngành ở nước ta đã chuyển theo hướng tích cực, biểu hiện là số lượng lao động nông nghiệp tăng. tỷ lệ lao động trong 3 ngành nông, lâm, ngư đều tăng. giảm tỷ lệ lao động trong nông nghiệp, tăng tỉ lệ lao động công nghiệp - xây dựng và dịch vụ. găng tỉ lệ lao động trong công nghiệp, giảm tỉ lệ lao động nông nghiệp và dịch vụ. Câu 4: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp là tài nguyên thiên nhiên, các nhân tố kinh tế - xã hội tài nguyên khoáng sản, dân cư và lao động. Cơ sở vật chất kĩ thuật. đường lối chính sách, tài nguyên thiên nhiên, nguồn vốn nguồn nhân lực, tài nguyên thiên nhiên, thị trường. Câu 5: Nước ta có điều kiện tự nhiên để phát triển ngành thuỷ sản nhờ nhân dân có kinh nghiệm trong khai thác và nuôi trồng thuỷ sản. mạng lưới sông ngòi ao hồ dày đặc. đường bờ biển dài, vùng biển rộng, sông ngòi dày đặc. thị trường thế giới có nhu cầu tiêu thụ cao. Câu 6: Sự bùng nổ dân số nước ta được bắt đầu từ các năm của thế kỉ XX là A. cuối những năm 30 B. cuối những năm 50 C. đầu những năm 60 D. đầu những năm 70 ....................................................................................................................................................... PHÒNG GD& ĐT CAI LẬY CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS MỸ PHƯỚC TÂY Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ................000................ ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ĐỊA - KHỐI 9. Ngày: 5/10/2009 PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 * Vẽ biểu đồ: Yêu cầu: HS vẽ 2 biểu đồ hình tròn, chia tỉ lệ tương đối chính xác, có chú giải, tên biểu đồ, có ghi tỉ lệ trong biểu đồ, vẽ có tính khoa học thì đạt (2 đ). Nếu cứ thiếu 01 yếu tố thì trừ 0,25 đ * Nhận xét: - Năm, 1989 tỉ trọng nông, lâm, ngư nghiệp vẫn chiếm tỉ trọng lớn nhất. - Công nghiệp xây dựng chiếm tỉ trọng thấp nhất - Tỉ trọng nông, lâm, ngư nghiệp từ năm 2003 giảm từ 71,5% xuống còn 59,6%. - Công nghiệp - xây dựng và dịch vụ đều tăng, nhưng dịch vụ tăng mạnh hơn. 2.0 1.0 0.25 0.25 0.25 0.25 2 *Ý nghĩa: -Có ý nghĩa đặc biệt quan trọng đối vớ mọi ngành kinh tế và đối với sự hoạt động hiệu quả của nền kinh tế thị trường. -Thực hiện mối quan hệ kinh tế trong nước và nước ngoài *Các loại hình giao thông vận tải: -Đường bộ, sắt, sông, biển, hàng không, ống ... 2.0 1.0 1.0 0.5 3 Ngành trồng trọt Cây lương thực: gồm có cây lúa và cây hoa màu, lúa là cây lương thực chính Cây công nghiệp: gồm có cây lâu năm và cây hàng năm (Cho ví vụ) Cây ăn quả: trồng nhiều ở Đồng bằng Sông Cửu Long và Đông Nam Bộ. (Cho ví vụ) 1.5 0.5 0.5 0.5 B. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Phương án C B C A C B ............................................HẾT.................................................
Tài liệu đính kèm: