ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT –HKII
I. TRẮC NGHIỆM:( 3 điểm) Ghi lại đáp án đúng nhất vào bài làm
Câu 1: Nhận định nào sau đây không đúng về khởi ngữ?
A.Khởi ngữ là thành phần câu đứng trước chủ ngữ. B. Khởi ngữ còn gọi là đề ngữ
C.Khởi ngữ nêu lên đề tài dược nói đến trong câu. D. Khởi ngữ là thành phần chính của câu.
Câu 2: Câu nào sau đây không chứa khởi ngữ ?
A. Còn chị, chị công tác ở đây à ? B. Điều đó, tôi chẳng quan tâm.
B. Bông hoa ấy thật đẹp C. Những việc như thế ông không lạ gì.
Câu 3: Từ “hình như” trong câu “ Hình như anh ấy đang đến” là thành phần biệt lập gì?
A. Cảm thán B. Tình thái C. Gọi đáp D. Phụ chú
Câu 4: Câu “Trời ơi, chỉ còn có 5 phút” bộc lộ cảm xúc gì cùa người nói ?
A. Thất vọng B. buồn bã C. Ngạc nhiên D.Giận dữ.
Câu 5: Từ “ chao ôi” trong câu “Chao ôi, có thể là tất cả những cái đó” là thành phần biệt lập gì ?
A. Tình thái B. Gọi đáp C. Phụ chú D. Cảm thán
Câu 6: Dòng nào dưới đây chứa những từ ngữ chỉ phép thế :
A.Cái này, việc ấy, vì vậy. B. Và rồi, nhưng, vì để, nếu.
C. Đây, đó, kia , thế, vậy. D. Nhìn chung, tuy nhiên, dù thế, nếu vậy
Câu 7: Nói đến liên kết câu và liên kết đoạn văn là nói đến liên kết về phương diện nào ?
A. Liên kết về nội dung. B. Liên kết về hình thức . C.Liên kết về nội dung và hình thức.
MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA VTIẾNG VIỆT 9 HKII - Kiểm tra và đánh giá kết quả học tập của HS về kiến thức Tiếng việt trong chương trình Ngữ văn 9. -HS rèn luyện thêm về kĩ năng dùng từ, đặt câu,viết đoạn văn - Giáo dục HS có thái độ tích cực trong khi làm bài kiểm tra. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 9-HKII Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TN TL TN TL TN Tl Khởi ngữ Nhớ đặcđiểm khởi ngữ 1(0,25) Phát hiện câu có khởi ngữ. 1(0,25) 2 câu 0,5 điểm 5% Các thành phần biệt lập Nêu khái niệm về các thành phần biệt lập 1(2) Hiểu về các thành phần biệt lập trong ví dụ cụ thể. 3(0,75) 4 câu 2,75 điểm 27,5% Liên kết câu và liên kết đoạn Nhận biết các phương diện liên kết câu và đoạn 1(0,25) -Hiểu về các từ ngữ chứa phép thế 1(0,25) Viết đoạn văn phân theo chủ đề học tập có sử dụng phép lặp, phép thế ,phép nối. 1(5) 3câu 5,5 điểm 55% Nghĩa tường minh và hàm ý. Nhận biết điều kiện sử dụng hàm ý. 1(0,5) Xác định câu có sử dụng hàm ý. 1(0,25) 2 câu 0,5 điểm 5% Tổng kết ngữ pháp -Hiểu quan hệ giữa các vế trong câu ghép. -Hiểu về từ loại trong ví dụ cụ thể. -Hiểu về khả năng kết hợp của danh từ. 3( 0,75) 3 câu 0,75 điểm 7,5% Số câu Số điểm Tỉ lệ 3 câu 0,75 điểm 10 % 1 câu 2 điểm 20 % 8 câu 2 điểm 20 % 1 câu 2 điểm 20 % 1 câu 3 điểm 30 % 14 câu 10 điểm 100% ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT –HKII I. TRẮC NGHIỆM:( 3 điểm) Ghi lại đáp án đúng nhất vào bài làm Câu 1: Nhận định nào sau đây không đúng về khởi ngữ? A.Khởi ngữ là thành phần câu đứng trước chủ ngữ. B. Khởi ngữ còn gọi là đề ngữ C.Khởi ngữ nêu lên đề tài dược nói đến trong câu. D. Khởi ngữ là thành phần chính của câu. Câu 2: Câu nào sau đây không chứa khởi ngữ ? A. Còn chị, chị công tác ở đây à ? B. Điều đó, tôi chẳng quan tâm. B. Bông hoa ấy thật đẹp C. Những việc như thế ông không lạ gì. Câu 3: Từ “hình như” trong câu “ Hình như anh ấy đang đến” là thành phần biệt lập gì? A. Cảm thán B. Tình thái C. Gọi đáp D. Phụ chú Câu 4: Câu “Trời ơi, chỉ còn có 5 phút” bộc lộ cảm xúc gì cùa người nói ? A. Thất vọng B. buồn bã C. Ngạc nhiên D.Giận dữ. Câu 5: Từ “ chao ôi” trong câu “Chao ôi, có thể là tất cả những cái đó” là thành phần biệt lập gì ? A. Tình thái B. Gọi đáp C. Phụ chú D. Cảm thán Câu 6: Dòng nào dưới đây chứa những từ ngữ chỉ phép thế : A.Cái này, việc ấy, vì vậy... B. Và rồi, nhưng, vì để, nếu... C. Đây, đó, kia , thế, vậy.. D. Nhìn chung, tuy nhiên, dù thế, nếu vậy Câu 7: Nói đến liên kết câu và liên kết đoạn văn là nói đến liên kết về phương diện nào ? A. Liên kết về nội dung. B. Liên kết về hình thức . C.Liên kết về nội dung và hình thức. Câu 8: Câu nào sau đây chứa hàm ý ? A. lão vừa xin tôi một ít bả chó B. Lão tự làm khổ lão. C. chẳng ai hiểu vì sao lão chết D. Cuộc đời ngày một thêm đáng buồn. Câu 9: Việc sử dụng hàm ý cần những điều kiện gì ? A.Người nói (viết) có trình độ văn hóa cao B.Người nghe (đọc) có trình độ văn hóa cao. C.Người nói (viết) có ý thức đưa hàm ý vào câu nói; người nghe (đọc) có năng lực giái đoán hàm ý . D.Người nói (viết) có sử dụng phép tu từ. Câu 10: Quan hệ giữa các vế trong câu “Vì bom nổ gần nên Nho bị choáng” là quan hệ gì ? A. Tương phản . B. Nguyên nhân . C. Nhượng bộ . D. Điều kiện. Câu 11: Từ “Việt Nam” trong câu “Đó là phong cách rất Việt Nam” thuộc từ loại gì ? A. Danh từ. B. Động từ . C. Tính từ . D. Quan hệ từ. Câu 12:Danh từ có khả năng kết hợp về phía trước với từ loại gì ? A Sồ từ và lượng từ . B. Thán từ . C. Phó từ. D. Trợ từ. II. TỰ LUẬN : Câu 1(2 điểm)Thế nào là thành phần biệt lập ? Thành phần biệt lập thường có những loại nào ? Nêu cách hiểu về mỗi loại đó ? Câu 2( 5 điểm) Viết đoạn văn ngắn (8-10 dòng) về chủ đề học tập trong đó có sử dụng phép thế, phép nối, phép lặp. Chỉ ra từ ngữ chứa các phép liên kết đó ? ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I- TRẮC NGHIỆM (3điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B B C D C C A C B C A II. TỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu 1 (2 điểm): Thành phần biệt lập là bộ phận không tham gia vào việc diễn đạt nghĩa sự việc của câu. Thành phần biệt lập thường gồm 4 loại sau: +Thành phần tình thái được dùng để thể hiện cách nhìn của người nói đối với sự việc được nói trong câu +Thành phần cảm thán được dùng để bộc lộ tâm lí của người nói ( vui, buồn, mừng, giận, ...) +Thành phần gọi - đáp được dùng để tạo lập hoặc để duy trì quan hệ giao tiếp +Thành phần phụ chú được dùng để bổ sung một số chi tiết cho nội dung chính của câu Câu 2: ( 5 điểm) Viết đoạn văn Về hình thức : Viết đúng hình thức đoạn văn; có độ dài theo qui định; sử dụng phép nối, phép thế và phép lặp. Về nội dung: Viết về chủ đề học tập. Gạch chân từ ngữ có sử dụng các phép liên kết đó.
Tài liệu đính kèm: