PHÒNG GD & ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 1 TIẾT
Lớp: 9
Năm học: 2008 - 2009
thời gian: 45 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm )
Câu 1( 1 điểm). Trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh trong vào một chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Từ nào là từ Hán Việt trong các từ sau:
A. Ruồng rẫy B. Của cải C. Nhà cửa. D. Gia tài.
2.Từ ngữ nào sau đây không kết hợp đ¬ược với yếu tố “tặc”
A. Lâm B. Gian C. Không D. Cột.
3. Khi nói “Dây cà ra dây muống” là không tuân thủ theo ph¬ương châm hội thoại nào?
A. Ph¬ương châm về chất C. Ph¬ương châm quan hệ
B. Ph¬ương châm về cách thức D. Ph¬ương châm lịch sự.
4. Thành ngữ “núi băm núi bổ” vi phạm phương chõm hội thoại nào?
A. Ph¬ương châm về chất C. Ph¬ương châm quan hệ
B. Ph¬ương châm về cách thức D. Ph¬ương châm lịch sự.
Câu 2 (1 điểm). Điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống (.) để hoàn thiện khái niệm sau:
Thuật ngữ là những từ biểu thị.(1),.(2). th¬ường đ-ược dùng trong các .(2),.(4).
PHÒNG GD & ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG MA TRẬN Đề kiểm tra TIẾNG VIỆT 1 TIẾT (TIẾT 76 THEO PPCT ) Lớp: 9 Năm học: 2008 - 2009 Thời gian: 45 phút Mức độ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Các phương châm hội thoại C3 1 C1ý 3, 4 0,5 Sự phát triển từ vựng C2 5 Thuật ngữ C2 1 Xưng hô trong hội thoại C1 2 Từ Hán Việt C1ý1,2 0.5 Tổng điểm 2đ 3đ 5 đ Tỉ lệ 20% 30% 50% 100% PHÒNG GD & ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 1 TIẾT Lớp: 9 Năm học: 2008 - 2009 thời gian: 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ) Câu 1( 1 điểm). Trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh trong vào một chữ cái trước câu trả lời đúng: 1. Từ nào là từ Hán Việt trong các từ sau: A. Ruồng rẫy B. Của cải C. Nhà cửa. D. Gia tài. 2.Từ ngữ nào sau đây không kết hợp được với yếu tố “tặc” A. Lâm B. Gian C. Không D. Cột. 3. Khi nói “Dây cà ra dây muống” là không tuân thủ theo phương châm hội thoại nào? A. Phương châm về chất C. Phương châm quan hệ B. Phương châm về cách thức D. Phương châm lịch sự. 4. Thành ngữ “núi băm núi bổ” vi phạm phương chõm hội thoại nào? A. Phương châm về chất C. Phương châm quan hệ B. Phương châm về cách thức D. Phương châm lịch sự. Câu 2 (1 điểm). Điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống (....) để hoàn thiện khái niệm sau: Thuật ngữ là những từ biểu thị....................(1),....................(2). thường được dùng trong các ........................(2),.............................(4). Câu 3 (1 điểm). Hãy nối từ ngữ ở cột (A) với một ý ở cột (B) cho phù hợp A B 1.Phương châm về lượng a.Nói đúng vào đề tài giao tiếp, tránh lạc đề 2.Phương châm về chất b.Tế nhị, tôn trọng người đối thoại 3.Phương châm quan hệ c. Nội dung giao tiếp phù hợp với yêu cầu không thừa, không thiếu. 4.Phương châm cách thức d. Nói những điều có bằng chứng xác thực e. Nói ngắn gọn, rành mạch, rõ ràng II. PHẦN TỰ LUẬN( 7 điểm): Câu 1( 2 điểm).Vì sao trong tiếng Việt khi giao tiếp người nói phải hết sức chú ýđến sự lựa chọn từ ngữ xưng hô. Câu 2 ( 5 điểm): Viết một đoạn văn ngắn (khoảng 7 – 8 dòng) với chủ đề tự chọn trong đó có sử dụng một số biện pháp tu từ từ vựng. ..............................Hết............................. PHÒNG GD & ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG ĐÁP ÁN KIEMR TRA TIẾNG VIỆT 1 TIẾT (TIẾT 76 THEO PPCT ) Lớp: 9 Năm học: 2008 - 2009 thời gian: 45 phút I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1 1 2 3 4 D D B D Biểu điểm 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 2 1 2 Khái niệm khoa học, công nghệ Văn bản khoa học, công nghệ Biểu điểm 0.5 0.5 Câu 3 1 2 3 4 c d a e Biểu điểm 0.25 0.25 0.25 0.25 II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu Nội dung Biểu điểm 1 (2điểm) - Vì từ ngữ xưng hô trong Tiếng Việt rất đa dạng và phong phú, mỗi từ ngữ xưng hô đều gắn với tình huống giao tiếp có sắc thái biểu cảm: Thân mật, xã giao hay kính trọng... - Lựa chọn từ ngữ xưng hô phù hợp sẽ đạt được mục đích giao tiếp, văn hoá giao tiếp, ứng xử. 1.5 điểm 0.5 điểm 2(5) * Đoạn văn cần phải đạt được những yêu cầu sau: + Nội dung: - Các câu văn phải liên kết với nhau cùng thống nhất một chủ đề. - Có sử dụng một số biện pháp tu từ từ vựng ( ẩn dụ, hoán dụ,...) + Hình thức:- Trình bày sạch đẹp, khoa học. - Đảm bảo đoạn văn ( 7 – 8 dòng) 5 điểm
Tài liệu đính kèm: