Đề kiểm tra truyện trung đại năm học: 2008 - 2009 môn: Ngữ văn 9 - Đề 5

Đề kiểm tra truyện trung đại năm học: 2008 - 2009 môn: Ngữ văn 9 - Đề 5

II. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Câu 1(1điểm): Em hãy nối tên tác phẩm ở cột A với tên thể loại ở cột B cho đúng.

A B

1.Chuyện người con gái Nam Xương a.Tiểu thuyết lịch sử chương hồi

2.Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh b.Truyện truyền kì

3.Hoàng Lê nhất thống chí c.Truyện Nôm

4.Truyện Kiều d.Tuỳ bút

 e.Truyện Nôm khuyết danh

Câu 2(1 điểm): Em hãy viết ra bài làm chữ cái ở đầu câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:

1. Nhận xét nào không đúng với tác phẩm “Truyền kì mạn lục”.

 A. Viết bằng chữ Hán.

 B. Nội dung khai thác dã sử, cổ tích, truyền thuyết.

 C. Nhân vật chính là những người phụ nữ đức hạnh nhưng đau khổ.

 D. Hầu hết các nhân vật, sự việc diễn ra ở nước ta.

2. Bố cục của “Truyện Kiều” gồm mấy phần?

 A.Một phần. B.Hai phần. C.Ba phần. D.Bốn phần.

3. “Truyện Kiều” có những giá trị nội dung cơ bản nào?

 A.Giá trị hiện thực và phê phán . C.Gía trị nhân đạo và phê phán.

 B.Giá trị hiện thực và nhân đạo . D.Gía trị nhân đạo và yêu nước.

4. Nét phẩm chất chung giữa các nhân vật Vũ Nương ,Thuý Kiều, Kiều Nguyệt Nga là:

 A.Tài sắc vẹn toàn. B.Thuỷ chung sắt son.

 C.Nhân hậu bao dung. D.Gồm cả A và B.

Câu3 (1 điểm): Chọn các cụm từ sau: “ tự hào dân tộc,Nguyễn Trãi, Nguyễn Huệ, Lê Chiêu Thống., chiến thắng, chiến công thần tốc” để điền vào chỗ trống cho thích hợp trong đoạn văn sau:

Với quan điểm lịch sử đúng đắn và niềm .(1), các tác giả "Hoàng Lê nhất thống chí" đã tái hiện chân thực hình ảnh người anh hùng dân tộc (2)qua (3) đại phá quân Thanh, sự thảm bại của quân tướng nhà Thanh và số phận bi đát của vua tôi .(4)

 

doc 4 trang Người đăng honghoa45 Lượt xem 785Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra truyện trung đại năm học: 2008 - 2009 môn: Ngữ văn 9 - Đề 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
 MATRẬN ĐỀ KIỂM TRA TRUYỆN
 TRUNG ĐẠI (TIẾT 48 THEO PPCT)
Năm học: 2008-2009
 Môn: Ngữ văn 9
 Thời gian: 45phút
Mức độ
Nội dung
BIẾT
HIỂU
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chuyện người con gái Nam Xương (trích “Truyền kì mạn lục”)
Câu1
Ý1(0,25đ)
Câu2
Ý1(0,25đ)
Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh
Câu1
Ý2(0,25đ)
Truyện Kiều
Câu1
Ý4(0,25đ)
Câu2
Ý2(0,25đ)
Câu2
Ý3(0,25đ)
Câu1
(1đ)
Câu2
(6đ)
Truyện Lục Vân Tiên
Câu2
Ý4(0,25đ)
Hoàng Lê nhất thống chí
Câu1
Ý3(0,25đ)
Câu3(1đ)
Tổng(câu-điểm)
2,25đ
1,75đ
6đ
%(100%)
22,5%
17,5%
60%
PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
 ĐỀ KIỂM TRA TRUYỆNTRUNG ĐẠI 
(TIẾT 48 THEO PPCT)
Năm học: 2008-2009
 Môn: Ngữ văn 9
 Thời gian: 45phút
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1(1điểm): Em hãy nối tên tác phẩm ở cột A với tên thể loại ở cột B cho đúng.
A
B
1.Chuyện người con gái Nam Xương
a.Tiểu thuyết lịch sử chương hồi
2.Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh
b.Truyện truyền kì
3.Hoàng Lê nhất thống chí
c.Truyện Nôm
4.Truyện Kiều
d.Tuỳ bút
e.Truyện Nôm khuyết danh
Câu 2(1 điểm): Em hãy viết ra bài làm chữ cái ở đầu câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1. Nhận xét nào không đúng với tác phẩm “Truyền kì mạn lục”.
	A. Viết bằng chữ Hán.
	B. Nội dung khai thác dã sử, cổ tích, truyền thuyết.
	C. Nhân vật chính là những người phụ nữ đức hạnh nhưng đau khổ.
	D. Hầu hết các nhân vật, sự việc diễn ra ở nước ta.
2. Bố cục của “Truyện Kiều” gồm mấy phần?
	A.Một phần. B.Hai phần. C.Ba phần. D.Bốn phần.
3. “Truyện Kiều” có những giá trị nội dung cơ bản nào?
	A.Giá trị hiện thực và phê phán . C.Gía trị nhân đạo và phê phán.
	B.Giá trị hiện thực và nhân đạo . D.Gía trị nhân đạo và yêu nước.
4. Nét phẩm chất chung giữa các nhân vật Vũ Nương ,Thuý Kiều, Kiều Nguyệt Nga là:
	A.Tài sắc vẹn toàn. B.Thuỷ chung sắt son.
	C.Nhân hậu bao dung. D.Gồm cả A và B.
Câu3 (1 điểm): Chọn các cụm từ sau: “ tự hào dân tộc,Nguyễn Trãi, Nguyễn Huệ, Lê Chiêu Thống., chiến thắng, chiến công thần tốc” để điền vào chỗ trống cho thích hợp trong đoạn văn sau:
Với quan điểm lịch sử đúng đắn và niềm.(1), các tác giả "Hoàng Lê nhất thống chí" đã tái hiện chân thực hình ảnh người anh hùng dân tộc(2)qua (3) đại phá quân Thanh, sự thảm bại của quân tướng nhà Thanh và số phận bi đát của vua tôi .(4)
II. PHẦN TỰ LUẬN(7 điểm)
Câu1 (1 điểm): Đọc 4 câu thơ sau:
....“Vân xem trang trọng khác vời,
Khuôn trăng đầy đặn nét ngài nở nang.
Hoa cười ngọc thốt đoan trang,
Mây thua nước tóc tuyết nhường màu da.”
Trích “Truyện Kiều”-Nguyễn Du
Em có nhận xét gì về vẻ đẹp của nhân vật Thuý Vân trong 4 câu thơ trên?
Câu2 (6 điểm): Đọc 4 câu thơ sau:
Ngày xuân con én đưa thoi,
Thiều quang chín chục đã ngoài sáu mươi.
Cỏ non xanh tận chân trời,
Cành lê trắng điểm một vài bông hoa.
 (“Cảnh ngày xuân” –Trích “Truyện Kiều” -Nguyễn Du)
	Nêu cảm nhận của em về bức hoạ tuyệt đẹp trong 4 câu thơ trên?
---------------------------Hết---------------------
PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
 ĐÁP ÁN KIỂM TRA TRUYỆN
 TRUNG ĐẠI (TIẾT 48 THEO PPCT)
 Lớp: 9
 Năm học: 2008-2009
 Thời gian: 45phút
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1(1 điểm):
HS nối đúng mỗi ý được 0,25 điểm:
	1- b ; 2 - d ; 3 - a ; 4 - c
Câu 2(1điểm):HS viết đúng mỗi câu trả lời của một câu hỏi được 0,25 điểm
	1 - D ; 2 - C ;3 - B ; 4 - D
Câu 3( 1điểm): HS chọn từ điền đúng vị trí thích hợp , mỗi cụm từ được0,25 điểm.Theo thứ tự như sau: (1) tự hào dân tộc, (2) Nguyễn Huệ, (3) chiến công thần tốc, (4) Lê Chiêu Thống
II. PHẦN TỰ LUẬN(7 điểm)
Câu 1(1 điểm): Đó là vẻ đẹp phúc hậu, đoan trang
Câu 2(6 điểm): 
- Học sinh cần làm rõ 4 câu thơ đầu của đoạn trích “Cảnh ngày xuân” là một bức hoạ tuyệt đẹp về mùa xuân.
+ Hai câu thơ đầu gợi không gian và thời gian – Mùa xuân thấm thoát trôi mau. Không gian tràn ngập vẻ đẹp của mùa xuân, rộng lớn bát ngát.(1,5 điểm)
+ Hai câu thơ sau tập trung miêu tả làm nổi bật lên vẻ đẹp mới mẻ, tinh khôi, giàu sức sống, nhẹ nhàng, thanh khiết và có hồn qua: Đường nét, hình ảnh, màu sắc, khí trời, cảnh vật.....(1,5 điểm)
- Tâm hồn con người tươi vui, phấn chấn qua cái nhìn thiên nhiên trong trẻo, tươi tắn, hồn nhiên.(1,5 điểm)
- Ngòi bút Nguyễn Du tài hoa, giàu chất tạo hình, ngôn ngữ biểu cảm gợi tả.(1,5 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docDe 05.doc