Đề kiểm tra vào lớp 6 – Năm học 2009 - 2010 Môn thi: Văn – Tiếng Việt

Đề kiểm tra vào lớp 6 – Năm học 2009 - 2010 Môn thi: Văn – Tiếng Việt

Phần 1: Tiếng việt (4 điểm)

Câu 1: (1đ) Điền đúng (Đ) sai (S) vào trước mỗi từ sau:

Từ đơn Từ ghép Từ láy

Ngồi Lắt léo Học tập

Đứng Đường xá Róc rách

Quần áo Nhà máy Nhà cửa

Xe cộ Ngoằn nghèo Đủng đỉnh

Câu 2: (1đ) Điền từ trái nghĩa thích hợp vào chỗ ( ) các thành ngữ, quán ngữ sau:

 a. Đi về xuôi c. Hẹp nhà .bụng

 b. Việc nghĩa lớn d. Nói trước .sau

Câu3: (1đ) Ghi dấu (x) vào ô trống trước các dòng chưa thành câu:

a. Ngôi nhà của em c. Chiếc cặp sách của em rất mới

b. Gió đang thổi mạnh d. Giờ kiểm tra tiếng việt của lớp em

 

doc 3 trang Người đăng honghoa45 Lượt xem 619Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra vào lớp 6 – Năm học 2009 - 2010 Môn thi: Văn – Tiếng Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường phổ thông dân tộc Nội Trú
 Huyện Ngọc Lặc 
 Đề kiểm tra vào lớp 6 – năm học 2009-2010
 Môn thi: Văn – Tiếng Việt
 Thời gian: 45 phút
Họ và tên :	
Ngày sinh :	
Quê quán :	
Đề bài
Phần 1: Tiếng việt (4 điểm)
Câu 1: (1đ) Điền đúng (Đ) sai (S) vào trước mỗi từ sau:
Từ đơn
Từ ghép
Từ láy
Ngồi
Lắt léo
Học tập
Đứng
Đường xá
Róc rách
Quần áo
Nhà máy
Nhà cửa
Xe cộ
Ngoằn nghèo
Đủng đỉnh
Câu 2: (1đ) Điền từ trái nghĩa thích hợp vào chỗ () các thành ngữ, quán ngữ sau:
 a. Đivề xuôi	 c. Hẹp nhà.bụng
 b. Việcnghĩa lớn	 d. Nói trước..sau 
Câu3: (1đ) Ghi dấu (x) vào ô trống trước các dòng chưa thành câu:
a. Ngôi nhà của em	 c. Chiếc cặp sách của em rất mới
b. Gió đang thổi mạnh	 d. Giờ kiểm tra tiếng việt của lớp em
Câu 4: (1đ) Dùng ký hiệu (chủ ngữ ) C1, C2, C3 (vị ngữ) V1, V2, V3 điền vào dưới mỗi từ ngữ đã ghạch chân sau:
Tre giữ làng, giữ nước, giữ mái nhà tranh, giữ đồng lúa chín.
b. Khẩu hiệu, biểu ngữ, cổng chào xuất hiện khắp mọi nơi
Phần 2: Tập làm văn (6đ)
	Em nhận được giấy báo vào học trường phổ thông dân tộc Nội Trú của huyện, cả nhà em rất vui. Hãy tả lại cảnh sinh hoạt của gia đình em khi đó.
Đáp án kiểm tra vào lớp 6 năm học 2009 – 2010
Phần 1: Tiếng việt
Câu 1: Từ đơn : Đ - Đ - S - S
	 Từ ghép : S - Đ - Đ - S
	 Từ láy : S - Đ - S - Đ
	Học sinh điền đúng từ 10 – 12 từ (1đ); từ 6 – 9 từ ( 0,75đ); từ 3 – 5 từ (0,5đ); dưới 1 từ ( 0,25đ).
Câu 2: Điền đúng mỗi từ trái nghĩa (0,25đ)
a.	Ngược	c.	Rộng
b.	Nhỏ	d.	Quên
Câu 3: Điền đúng dấu (x) vào mỗi dòng đúng (0,5đ)
	Đáp án đúng: a, d
Câu 4: Điền đúng mỗi câu (0,5đ) – sai không có điểm.
C/ - V1 – V2 – V3 – V4
C1 – C2 – C3 - / V
Phần 2: Tập làm văn
 Hình thức : bố cục 3 phần, chữ đẹp (1đ)
 Nội dung : đúng tiến trình một bài văn tả cảnh sinh hoạt (5đ)
 + Mở bài (1đ):
 - Giới thiệu chung cảnh sinh hoạt thường nhật của gia đình, và niềm vui đặc biệt trong ngày em nhận được giấy báo .
 +Thân bài (4đ):
 - Tả nét sinh hoạt bao quát của gia đình ( vui vẻ, náo nhiệt)
 - Hoạt động của từng người trong cảnh: em, bố mẹ,ôngbà( chú ý tả công việc, tinh thần, thái độ người)
 + Kết bài (1đ): 
 - Cảm nghĩ chung của bản thân em khi được đi học và được mọi người trong gia đình quan tâm, yêu thương, chăm sóc.

Tài liệu đính kèm:

  • docde kiem tra(3).doc