CHỦ ĐỀ 1.RÚT GỌN VÀ LIÊN QUAN
DẠNG 1.RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA SỐ
Loại 1:Đa Thức Đơn Giản Chứa Căn, Dễ Dàng Đặt Thừa Số Chung
CHỦ ĐỀ 1.RÚT GỌN VÀ LIÊN QUAN DẠNG 1.RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA SỐ Loại 1:Đa Thức Đơn Giản Chứa Căn, Dễ Dàng Đặt Thừa Số Chung CÂU 1. Rút gọn Gỉai Câu 2. Không sử dụng máy tính. Tính giá trị của biểu thức: Gỉai Có = 2015 + 6 – 5 = 2016 Câu 3. Rút gọn biểu thức : Gỉai = Câu 4 Rút gọn biểu thức : Gỉai Câu 5.Rút gọn biểu thức: A= Giải. Câu 6.Rút gọn biểu thức: Gỉai Câu 7.Rút gọn biểu thức: Gỉai Câu 8. Rút gọn các biểu thức sau: Giải. Câu 9.Rút gọn các biểu thức sau : Gỉai Câu 10.Rút gọn các biểu thức sau: Giải. Câu 11.Rút gọn các biểu thức sau: Giải. Câu 12. Rút gọn biểu thức sau Gỉai =5+6-10 =1 Câu 13. Gỉai =0 Câu 14. Rút gọn biểu thức: Giải. Câu 15. Tính: Giải. Câu 16.Rút gọn các biểu thức sau : Gỉai Câu 17. Rút gọn các biểu thức sau: Giải. Câu 18. Rút gọn các biểu thức sau: Câu 19. Rút gọn các biểu thức sau: Gỉai Câu 20. Rút gọn: Gỉai Câu 21.Rút gọn biểu thức Gỉai LOẠI 2:ĐA THỨC CHỨA CĂN CÓ ẨN HẰNG ĐẲNG THỨC BÊN TRONG Câu 1.Tính Gỉai Có B= Câu 2. Rút gọn biểu thức sau Gỉai Câu 3.Rút gọn các biểu thức: Giải. Câu 4. Rút gọn biểu thức sau : Gỉai Câu 5. Rút gọn biểu thức sau Gỉai Câu 6. Rút gọn các biểu thức: Gỉai Câu 7. Rút gọn biểu thức : Gỉai Câu 8. Tính giá trị của biểu thức: Gỉai Câu 9.Rút gọn biểu thức: Gỉai Câu 10. Rút gọn biểu thức : Gỉai LOẠI 3: PHÂN THỨC CHỨA MẪU TIẾN HÀNH NHÂN LƯỢNG LIÊN HỢP, TRỤC CĂN THỨC, QUY ĐỒNG PP QUY ĐỒNG Câu 1 .Rút gọn biểu thức GIẢI Câu 2. Rút gọn biểu thức : Gỉai Câu 3. Rút gọn biểu thức : Gỉai Câu 4. Rút gọn biểu thức : Gỉai Câu 5. Rút gọn biểu thức sau Gỉai PP ĐẶT THỪA SỐ CHUNG Câu 1. Rút gọn biểu thức : Gỉai Câu 2. Tính: Giải. PP LIÊN HỢP VÀ ĐẶT THỪA SỐ CHUNG Câu 1. Rút gọn biểu thức : Giải. CÂU 2: Không dùng máy tính cầm tay, tính giá trị biểu thức: Gỉai CÂU 3.Cho . Tính giá trị của biểu thức bằng cách rút gọn hoặc biến đổi thích hợp GIẢI Ta có: Câu 4. Rút gọn biểu thức: Gỉai Câu 5. Rút gọn biểu thức : Giải. Câu 6. Rút gọn biểu thức sau: Giải. LOẠI 4 KẾT HỢP LIÊN HỢP VÀ HĐT TRONG CĂN Câu 1.Cho biểu thức : . Rút gọn M. Gỉai Câu 2. Rút gọn biểu thức Gỉai Câu 3. Không dùng máy tính, rút gọn biểu thức: Giải. Ta có Câu 4. Thu gọn biểu thức Giải. Câu 5.Rút gọn biểu thức : Giải. Rút gọn biểu thức Câu 6: Rút gọn biểu thức sau: Câu 7.Tính giá trị biểu thức: GIẢI Đặt Mặt khác: Ta có: Vậy B=2 RÚT GỌN BIỀU THỨC CHỨA CHỮ VÍ DỤ.Rút gọn biểu thức với Gỉai A= -7 PP ÁP DỤNG HĐT Câu 1.Rút gọn biểu thức với ab ≠ 0 Gỉai Câu 2.Rút gọn biểu thức: (với a0;a1) Gỉai Với a0 a1 ta có: Câu 3.Rút gọn biểu thức với 2 ≤ x < 3 Gỉai với 2 ≤ x < 3 (Vì 2 – 1 < 0) Câu 4. Rút gọn biểu thức: với x ≥ 0, x ≠ 1 Giải. với x ≥ 0, x ≠ 1 Câu 5 Cho biểu thức (với x ≠ 1; x ≥ 0). Rút gọn A, sau đó tính giá trị A – 1 khi GIẢI Với x ≥ 0, x ≠ 1 ta có Ta có thỏa mãn điều kiện x ≥ 0 và x ≠ 1 Có . Thay vào biểu thức A – 1 ta được: Câu 6.Cho biểu thức: Rút gọn D. Nếu Nếu LH CÂU 33. Cho biểu thức ( với x>0;x1) Rút gọn biểu thức Q . Tìm các giá trị của x để Q = -1. GIẢI (1,0 điểm) Với điều kiện x > 0 và x ¹ 1, ta có (0,5 điểm) Với x > 0 và x ¹ 1, ta có Do đó Vậy với thì Q= -1 PP ÁP DỤNG QUY ĐỒNG Câu 1. Rút gọn biểu thức : Gỉai Câu 2. Rút gọn biểu thức: với x ≥ 0, x ≠ 1 Gỉai Với x ≥ 0 và x ≠ 1, ta có: Vậy B = Câu 3.Rút gọn biểu thức: với và Câu 5.Cho biểu thức G =.Tìm x để G có nghĩa và rút gọn G. Điều kiện và Câu 6.Cho biểu thức: điều kiện x ≥ 0 và x ≠ 1.Rút gọn biểu thức P Có Câu 9.Rút gọn biểu thức với x ³ 0 và x ¹ 4 Với x ³ 0 và x ¹ 4 ta có: Câu 10. với x > 0 và x ≠ 4..Rút gọn biểu thức Câu 11.Rút ngắn biểu thức: ĐK: Câu 12.Rút gọn các biểu thức sau: với x > 0 và x ≠ 4. Câu 13: Cho biểu thức (với a và a1).Rút gọn biểu thức A. Giải. Câu 15. Rút gọn biểu thức : Câu 16. Rút gọn các biểu thức: Giải. Câu 17.Rút gọn các biểu thức: với x > 0, x ¹ 1. Câu 18.Rút gọn biểu thức: với x>0 Với x > 0 có Câu 19.Cho biểu thức: Với a>0;a 1;a4 Rút gọn P Câu 20.Rút gọn biểu thức: Rút gọn biểu thức: = = = Câu 21. Rút gọn biểu thức với x ≥ 0 và x ≠ 1 Với x ³ 0 và x ¹ 1 ta có: Câu 22. Cho biểu thức với x > 0, x ≠ 1, x ≠ 4 Rút gọn P GIẢI Ta có: Vậy Câu 23. Cho biểu thức. Rút gọn biểu thức P GIẢI Ta có: Điều kiện: a > 0, a ≠ 1, a ≠ 4 Câu 24.Rút gọn các biểu thức sau: GIẢI Ta có: CÂU 25. a/ Rút gọn b/ Tìm x để Q < 0 GIẢI Với x > 0, x ≠ 9, x ≠ 25 ta có: Với x > 0 thì Do đó Kết hợp với điều kiện, ta có Q < 0 ⇔ Vậy giá trị của x cần tìm là x ∈ (0;25)\{9} **Câu 26. Cho biểu thức A: Rút gọn biểu thức A. Với x>0;x4 , biểu thức có nghĩa ta có: . PP LÀM XUẤT HIỆN NHÂN TỬ CHUNG Ở TỬ HOẶC MẪU RỒI ĐƠN GIẢN HAY QUY ĐỒNG Câu 1.Rút gọn biểu thức với x > 0, x ¹ 2 Với điều kiện đã cho thì Câu 2.Chứng minh rằng: ; với x>0;y>0 và x y Câu 3. Rút gọn biểu thức: với a,b, là số dương. Câu 4. Rút gọn biểu thức với a ≥ 0, a ≠ 25 với a ≥ 0, a ≠ 25 Câu 5. Rút gọn biểu thức: với a ≥ 0; a ≠ 1 Với a ≥ 0, a ≠ 1 ta có Câu 6. Rút gọn biểu thức: với với Câu 7. Rút gọn biểu thức: với với Câu 8. Rút gọn các biểu thức sau (trình bày rõ các bước biến đổi): với với Câu 9. Cho biểu thức Tìm điều kiện xác định và rút biểu thức P. ĐKXD: Câu 10.Cho biểu thức Tìm điều kiện xác định và rút biểu thức A Giải. Điều kiện Câu 11. Cho biểu thức Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức P. Giải. ĐKXĐ : x ³0 , x ¹ 4 (0,5 đ) Rút gọn: ( Câu 12. Cho biểu thức .Tìm điều kiện xác định và rút gọn P Giải. Điều kiện x ≥ 0, x ≠ 9 Câu 13. Cho biểu thức (với x > 0 và x ≠ 4). Chứng minh rằng Câu 14.Chứng minh rằng với x > 0 và x ¹ 1 thì Với x > 0 và x ¹ 1 ta có Câu 15.Rút gọn biểu thức: Với x > 0; x ≠ 1. Ta có: Kế t luận: Câu 16. Rút gọn biểu thức: Với x > 0; x ≠ 1. Ta có: Câu 17. Cho biểu thức với x > 0 và x khác 1 Chứng minh rằng Câu 18. Cho biểu thức với x>0, x ¹ 4. Rút gọn biểu thức Q. Giải. Với Câu 19. Với x > 0, cho biểu thức . Rút gọn biểu thức B. Giải. Câu 20: Rút gọn các biểu thức với x>0 và x khác 4 Giải. Câu 21. Rút gọn biểu thức Với x>0 và x khác 36 Câu 22. Rút gọn: với x>0 và Câu 23. Rút gọn biểu thức với x > 0; x ≠ 4. x > 0 và x khác 4 có Câu 24. Cho biểu thức với x > 0 và x khác 1. Rút gọn biểu thức A. Vậy A= Câu 25. Cho biểu thức: với x.Rút gọn biểu thức P. Với x ta có: Vậy với x thì P= Câu 26. Rút gọn biểu thức: Giải. Đặt ĐK x khác 4 , khử căn thức ở mẫu số bằng biểu thức liên hợp Câu 27. Cho biểu thức: (với x > 0 và x ≠ 1) Rút gọn biểu thức A Giải. Câu 28. Cho biểu thức: với x > 0;x1 Rút gọn A. Câu 29. Cho biểu thức (với a ³ 0 và a ¹ 1) Rút gọn P Giải. Rút gọn P Câu 30. Thu gọn các biểu thức sau: với Giải. Với x ³0;x¹9 Câu 31. Rút gọn biểu thức: với x > 1, x ≠ 1. Giải. Với x > 1, x ≠ 1, ta có: Câu 32.Thu gọn các biểu thức sau: Với x³0;x¹4 ta có : Câu 33.Cho hai biểu thức và với x ≥ 0, x ≠ 9 Chứng minh Câu 34. Cho a) Rút gọn P b) Đặt Chứng minh Q > 1 GIẢI a) Với a > 0 và a ≠ 1 ta có: b) Có Xét Vì CÂU 35. Cho biểu thức với x > 0; x ¹ 9 Rút gọn biểu thức P GIẢI CÂU 36. Rút gọn biểu thức với a>0; 4 GIẢI với a>0; 4 CÂU 37: Cho biểu thức: .Tìm điều kiện của a để biểu thức C có nghĩa và rút gọn C. GIẢI 1/Tìm điều kiện của a để biểu thức C có nghĩa, rút gọn C. +Biểu thức C có nghĩa khi +Rút gọn biểu thức C CÂU 38. Cho biểu thức , với a > 0.Rút gọn A. GIẢI Ta có: (với a>0) Câu 39 Cho biểu thức: , với x > 0.Rút gọn biểu thức A. GIẢI Ta có Câu 40. Cho biểu thức với 0 < a < 1. Chứng minh rằng P = –1 GIẢI Với 0 < a < 1 ta có: CÂU 41: Cho biểu thức: 1.Tìm điều kiện của a để biểu thức C có nghĩa và rút gọn C. 2.Tìm giá trị của biểu thức C khi GIẢI 1/Tìm điều kiện của a để biểu thức C có nghĩa, rút gọn C. +Biểu thức C có nghĩa khi +Rút gọn biểu thức C CÂU 42. Cho biểu thức: , với x > 0.Rút gọn biểu thức A. GIẢI CÂU 43. Cho biểu thức: .Rút gọn biểu thức P. = = = CÂU 44.Rút gọn biểu thức: GIẢI Ta có: Vậy A= Câu 45 Cho a) Rút gọn P b) Đặt Chứng minh Q > 1 GIẢI a) Với a > 0 và a ≠ 1 ta có: Câu 46. Cho biểu thức ( với x>0;x1).Rút gọn biểu thức Q . GIẢI Với điều kiện x > 0 và x ¹ 1, ta có Với x > 0 và x ¹ 1, ta có Do đó Vậy với thì Q= -1 Câu 47: Cho biểu thức: .Tìm điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa, khi đó rút gọn A GIẢI a) Để A có nghĩa, điều kiện là: Với điều kiện trên, ta có: Vậy A = với x ≥ 0 và x ≠ 4. CÂU 48. Cho biểu thức: với .Rút gọn biểu thức B GIẢI CÂU 49 Cho biểu thức (x > 0, x ≠ 4).Rút gọn biểu thức A. GIẢI 1. Với x > 0, x ≠ 4 ta có: Câu 50 Cho biểu thức (với x ≠ 1; x ≥ 0). Rút gọn A, sau đó tính giá trị A – 1 khi GIẢI Với x ≥ 0, x ≠ 1 ta có Ta có thỏa mãn điều kiện x ≥ 0 và x ≠ 1 Có . Thay vào biểu thức A – 1 ta được: Câu 51. Rút gọn biểu thức: GIẢI CÂU 52. Cho biểu thức: .Rút gọn biểu thức P. GIẢI = = = Câu 53. Cho biểu thức: Tìm điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa, khi đó rút gọn A GIẢI Để A có nghĩa, điều kiện là: Với điều kiện trên, ta có: Vậy A = với x ≥ 0 và x ≠ 4. Câu 54. Cho biểu thức: với .Rút gọn biểu thức B GIẢI Ta có: b) CÂU 55 Cho biểu thức (x > 0, x ≠ 4) Rút gọn biểu thức A. GIẢI CÂU 56. Rút gọn biểu thức: GIẢI CÂU 57 Cho biểu thức: (Với x > 0) Rút gọn biểu thức P GIẢI (thỏa mãn ĐKXĐ) CÂU 58 Cho biểu thức Rút gọn A. GIẢI Với a ≥ 0, a ≠ 4, a ≠ 9, ta có: CÂU 59. Cho biểu thức .Rút gọn A. GIẢI CÂU 60. Cho biểu thức (với x ≠ 1; x ≥ 0). Rút gọn A, sau đó tính giá trị A – 1 khi GIẢI Với x ≥ 0, x ≠ 1 ta có Ta có thỏa mãn điều kiện x ≥ 0 và x ≠ 1 Có . Thay vào biểu thức A – 1 ta được: MỘT SỐ BÀI TOÁN NÂNG CAO ĐẶC BIỆT CÂU 1. Cho biểu thức với a > 0, b > 0, a ≠ b. Chứng minh Giả sử a, b thay đổi sao cho . Tìm giá trị nhỏ nhất của P. GIẢI Ta có: Vậy . CÂU 2. Cho hai số thực a , b thỏa điều kiện ab = 1, a +b ¹ 0 . Tính giá trị của biểu thức: GIẢI Với ab = 1 , a + b ¹ 0, ta có: Vậy P = 1, với ab = 1 , a+b ¹ 0. Câu 3. Cho các số thực dương a, b ; a ¹ b.Chứng minh rằng GIẢI CÂU 4.Cho các số dương x, y, z thỏa mãn các điều kiện x + y + z = 2 và x2 + y2 + z2 = 2. Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào x, y, z: GIẢI Xét Thay x + y + z = 2 và x2 + y2 + z2 = 2 ta có xy + yz + zx = 1. Thay 1 = xy + yz + zx ta có: Tương tự ta có: Cộng từng vế của ba đẳng thức trên ta có Vậy biểu thức P không phụ thuộc vào x, y, z. CÂU 5. Cho 3 số thực x, y, z thỏa mãn điều kiện: x + y + z = 0 và xyz ≠ 0. Tính giá trị biểu thức GIẢI Ta có Tương tự: Mà BT LAM THÊM Câu 1: Rút gọn các biểu thức: a) A = b) B = ( với x > 0, x 4 ). Câu 2: Rút gọn các biểu thức sau: a) A = b) B = ( với a > 0, b > 0, a b) Câu 3: Cho biểu thức A = với a > 0, a 1 a) Rút gọn biểu thức A. b) Tìm các giá trị của a để A < 0. Câu 4: a) Rút gọn biểu thức: A = với . Câu 5: Rút gọn các biểu thức: a) A = b) B = , với 0 < x < 1 Câu 6: 1) Rút gọn biểu thức: với a ≥ 0 và a ≠ 1. Câu 7: Tính gọn biểu thức: 1) A = . 2) B = với a ≥ 0, a ≠ 1. Câu 8: Cho biểu thức: P = với a > 0, a ¹ 1, a ¹ 2. 1) Rút gọn P. 2) Tìm giá trị nguyên của a để P có giá trị nguyên. Câu 9: Cho biểu thức P = với x ≥ 0, x ≠ 4. 1) Rút gọn P. 2) Tìm x để P = 2. Câu 10: Cho M = với . a) Rút gọn M. b) Tìm x sao cho M > 0. Câu 11: Cho biểu thức: K = với x >0 và x1 Rút gọn biểu thức K Tìm giá trị của biểu thức K tại x = 4 + 2 Câu 12: Rút gọn các biểu thức: 1) . 2) với x > 0. Câu 13: Cho các biểu thức A = a) Rút gọn biểu thức A. b) Chứng minh: A - B = 7. Câu 14: Rút gọn các biểu thức : a) A = b) B = với Câu 15: Cho biểu thức: P = với a > 0, a ¹ 1 1) Rút gọn biểu thức P. Tìm a để P > - 2 Câu 16. Rút gọn: A = B = với . Câu 17. Cho biểu thức A = với a > 0, a ¹ 1 1) Rút gọn biểu thức A. 2) Tính giá trị của A khi . Câu 18: Cho biểu thức P = với x > 0.Rút gọn biểu thức P. Tìm các giá trị của x để P > . Câu 19: Rút gọn các biểu thức sau: 1) A = 2) B = Câu 20: Cho biểu thức A = với a > 0, a 1. 1) Rút gọn biểu thức A. 2) Tìm các giá trị của a để A < 0. Câu 21: Cho biểu thức P = với a > 0 và a 9. a) Rút gọn biểu thức P b) Tìm các giá trị của a để P > . Câu 22. Rút gọn biểu thức P = với . Câu 23: Tính: a) . b) . c) với x > 1 Câu 24: 1) Rút gọn biểu thức: P = . Câu 25: Cho biểu thức A =với a > 0, a ¹ 1. Rút gọn biểu thức A. Câu 26: Rút gọn biểu thức: P = với a > 1 Câu 27: Cho biểu thức: Q = Tìm tất cả các giá trị của x để Q có nghĩa. Rút gọn Q. Câu 28: Rút gọn A = với . Câu 29: a) Tính . b) Giải phương trình: x2 + 2x - 24 = 0. Câu 30: Cho biểu thức: P = với a > 0, a 9. a) Rút gọn. b) Tìm a để P < 1. Câu 31: Cho biểu thức: M = Rút gọn biểu thức M với Câu 32: Cho biểu thức: P = với x > 0.Rút gọi biểu thức P. Câu 33: Tính: Rút gọn biểu thức: P= với x1 và x >0 ĐÁP ÁN Câu 1: Câu 2: Câu 3: b) A < 0 . Câu 4: a) A = , với . Câu 5: b) Vì 0 < x < 1 nên . Câu 6: 1) Rút gọn A = = Câu 7: Rút gọn biểu thức 1) A = = = = 15 2) B = với a ≥ 0, a ≠ 1 = = (1 + ) (1 - ) = 1 - a Câu 8: 1) Điều kiện: a ≥ 0, a ≠ 1, a ≠ 2 Ta có: Câu 9: 1) Ta có : P = = = = Câu 10: a) M = = = = . Câu 11: 1) K = = 2) Khi x = 4 + 2, ta có: K = - 1 = Câu 12: Rút gọn biểu thức: 1) = = = 4 2) = = = 2 Câu 13: a) A = b) B = . Vậy A - B = = 7, đpcm. Câu 14: a) . b) Ta có: Câu 15. 1) A = . 2) B = . Câu 16. 1) Ta có A = = . Câu 17: 1) . 2) Với x > 0 thì . Vậy với thì P > . Câu 18: 1) A = = = . 2) Câu 19. 1) 2) A < 0 . Câu 20: a) P = . = . Vậy P = . b) Ta có: > + 3 < 4 < 1 . Vậy P > khi và chỉ khi 0 < a < 1. Câu 21. 1) Ta có và nên P = . Câu 22: Tính a) A = = = . b) B = c) C = với x > 1 C = +) Nếu x > 2 thì C = +) Nếu x < 2, thì C = . Câu 23: 1) P = = . Câu 24: a) A = = . = . b) a = 2011 - 2 Vậy A = . Câu 25: P = Nếu a> 2 => Nếu 1 P = 2 Câu 26: ĐKXĐ: x > 0; x 1. 1) Q = . 2) Q = - 3 => 4x + 3 - 1 = 0 (thỏa mãn) Câu 27: A = = Câu 28: a) P = = = Vậy P = . b) P < 1 . Câu 29: M = + x + 1 = = x - - x - + x + 1 = x - 2 + 1 = ( - 1)2 Câu 30: a) Ta có x2 + nên P = = . Vậy P = . b) P = 0 x - = 0 ( - 1) = 0 x = 0 (loại) ; x = 1 (t/m) Vậy x = 1 thì P = 0 Câu 31: 1) Tính: = = 2) Rút gọn biểu thức: P = = = =
Tài liệu đính kèm: