Câu 1(1,5đ) Hoàn thành sơ đồ biến đổi sau:
a/ NaCl Cl2 FeCl3 FeCl2
b/ HCl Cl2 FeCl3 Fe(OH)3
Câu 2: (1,5 đ) Mức độ hoạt động hóa học mạnh , yếu của phi kim được căn cứ vào yếu tố nào ? Hãy viết phương trình chứng minh : Cl2 > S và F2 > Cl2.
TRƯỜNG THCS XUÂN HÒA 2 GV: NGUYỄN VĂN DIỆU ĐỀ THAM KHẢO HỌC SINH GIỎI MÔN : HÓA HỌC THỜI GIAN : 150 PHÚT Câu 1(1,5đ) Hoàn thành sơ đồ biến đổi sau: a/ NaCl à Cl2 à FeCl3 à FeCl2 b/ HCl à Cl2 à FeCl3 à Fe(OH)3 Câu 2: (1,5 đ) Mức độ hoạt động hóa học mạnh , yếu của phi kim được căn cứ vào yếu tố nào ? Hãy viết phương trình chứng minh : Cl2 > S và F2 > Cl2. Câu 3: (1,5đ) Hợp chất khí với hidro của một nguyên tố có công thức RH4, oxit cao nhất của nó chứa 53,3% oxi về khối lượng . Xác định nguyên tố đó? Câu 4: (3,5đ) Có 150 gam dung dịch NaOH 20% : a/ Tính khối lượng NaOH cần hòa tan để được dung dịch có nồng độ 25% ? b/ Tính khối lượng nước cần pha thêm để được dung dịch có nồng độ 10% ? c/ Tính khối lượng dung dịch NaOH cần trộn lẫn để được dung dịch có nồng độ 35% ? Câu 5: (3đ) Khi phân tích 4,84 gam hỗn hợp kali và natri hidro cacbonat thu được 0,56 lit CO2 (đktc) . Xác định thành phần phần trăm về khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu ? Câu 6: (1,5đ) Tính khối lượng KOH có trong 191,5ml dung dịch KOH 5,6% (biết D = 1,045g/ml). Xác định nồng độ mol/l của dung dịch KOH ? Câu 7(3,5đ) Ngâm một lá kẽm trong 200 gam dung dịch CuSO4 4% cho đến khi không tan được nữa. Tính khối lượng kẽm tham gia phản ứng và C% của dung dịch sau phản ứng ? Câu 8 (4đ) Trộn 30 gam dung dịch BaCl2 20,8% với 20 gam dung dịch H2SO4 19,6% thu được a gam kết tủa A và dung dịch B . Tính khối lượng a và nồng độ % các chất trong B ? ĐÁP ÁN Câu 1(1,5đ) Mỗi phương trình đúng : 0,25đ a/ 2 NaCl + 2 H2O đpmn---> 2NaOH + Cl2 + H2 3Cl2 + 2Fe à 2 FeCl3 2FeCl3 + Fe à 3FeCl2 b/ 4HCl + MnO2 à MnCl2 + Cl2 + 2H2O 3Cl2 + 2Fe à 2FeCl3 FeCl3 + 3 NaOH à 3NaCl + Fe(OH)3 Câu 2 (1,5đ) Nêu đúng khái niệm : 0,5đ Mỗi phương trình đúng : 0,25đ S + Fe à FeS 3 Cl2 + 2 Fe à 2FeCl3 Ta nói : Cl2 > S Cl2 + H2 asà 2HCl F2 + H2 à 2HF Ta nói : F2 > Cl2 Câu 3: (1,5đ) Công thức oxit cao nhất có dạng RO2. (0,5đ) Ta có: 32/ R +32 = 53,3 / 100 (0,5đ) Giải pt ta được R= 28 (0,5đ) Nguyên tố có nguyên tử khối 28 là silic (Si) Câu 4 : (3,5đ) mNaOH =150 . 0,2 = 30 (g) (o,5đ) a/ Gọi x g là khối lượng NaOH cần hòa tan Ta có : (x + 30 ).100 / x + 150 = 25 (o,5đ) Giải ta được: x = 10 (g) (0,5đ) b/ Gọi y g là khối lượng nước cần pha thêm Ta có : 30 . 100 / y + 150 = 10 (0,5đ) Giải ta được : y = 150 (g) (0,5đ) c/ Gọi z g là khối lượng dd NaOH cần trộn lẫn, trong đó : mNaOH =0,4.z Ta có : (0,4z + 30) 100 / z + 150 = 35 (0,5đ) Giải ta được : z = 450 (g) (0,5đ) Câu 5: (3đ) Gọi a, b lần lượt là số mol KHCO3 và NaHCO3 mhh = 100a + 84b = 4,84 (0,5đ) (1) 2KHCO3 à K2CO3 + CO2 + H2O (o,5đ) 2NaHCO3 à Na2CO3 + CO2 + H2O (0,5đ) Từ các pt ta có : 0,5 (a + b) = số mol CO2 =0,025 (0,5đ) (2) Giải hệ pt (1) và (2) ta được a =0,04 (mol) ; b = 0,01 (mol) % KHCO3 = 0,04. 100 .100 / 4,84 = 82,6% (0,5đ) % NaHCO3 = 100% - 82,6% = 17,4% (0,5đ) Câu 6: (1,5đ) mddKOH = 191,5 . 1,045 = 200 (g) (0,5đ) mKOH =200 .5,6 / 100 = 11,2 (g) (0,5đ) CM (KOH) = 11,2 . 1000 / 56 . 191,5 = 1,04 M (o,5đ) Câu 7: (3,5đ) nCuSO4 = 200 . 4 / 100 . 160 = 0,05 (mol) (0,5đ) Zn + CuSO4 à ZnSO4 + Cu (0,5đ) Từ pt suy ra : nCu = nZn = nZnSO4 =n CuSO4 = 0,05 (mol) (o,5đ) m Zn pư = 0,05 . 65 = 3,25 (g) (0,5d) mCu sr = 0,05 . 64 = 3,20 (g) (0,5đ) mdd ZnSO4 = 200 + 3,25 - 3,20 = 200,05 (0,5đ) C% ZnSO4 = 0,05 . 161 . 100 / 200,05 = 4,02% (0,5đ) Câu 8 (4đ) nBaCl2 =30 . 20,8 / 100 . 208 = 0,03 (mol) (0,5đ) nH2SO4 = 20 . 19,6 / 100 . 98 = 0,04 (mol) (0,5đ) BaCl2 + H2SO4 à BaSO4 + 2HCl (0,5đ) Theo pt BaCl2 phản ứng hết , H2SO4 dư Kết tủa A là BaCl2 , dd B là HCl và H2SO4 nBaSO4 = n H2SO4 = n BaCl2 = 0,03 (mol) a = 0,03 . 233 = 6,99 (g) (0,5đ) n H2SO4 dư =0,04 -0,03= 0,01 (mol) nHCl sr = 2 nBaCl2 =2 . 0,03 = 0,06 (mol) (0,5đ) mdd B = 20 + 30 - 6,99 = 43,01 (g) (0,5đ) % HCl = 0,06 .36,5 , 100 / 43,01 = 5,09 % (0,5đ) % H2SO4 dư = 0,01 .98 . 100 / 43,01 = 2,27% (0,5đ)
Tài liệu đính kèm: