Bài1:
1) Cho hàm số f(x) = a x2 + bx + c thoả mãn điều kiện : f(x) 1, x -1;1. Chứng minh rằng khi x 1 thì cx2 + bx + a 2
2) Tìm nghiệm nguyên của phương trình : x3 - 2y3 = 4z3
Bài2:
Giải hệ phương trình : x2y2 - 2x +y2 = 0
2x2 - 4x + 3 + y3 = 0
Bài 3:
1) Giải phương trình : 3 2 - x + x - 1 = 1
2) Cho hệ phương trình : x2 + y2 + z2 = 2
xy + yz + xz = 1
-4 4
Giả sử hệ phương trình có nghiệm, Chứng minh x, y, z
3 3
Bài4:
Từ điểm M trên cung nhỏ AC của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC ( M khác A và C) kẻ MK BC, MH AC, ( K BC; H AC) . Gọi E,F theo thứ tự là trung điểm của AB và HK. Chứng minh rằng MF EF.
Phòng GD&ĐT Đông sơn Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 Trường THCS Đông Tiến GV ra đề : Lê Văn Hoan. Môn : Toán ( Bảng A) Thời gian : 150 phút không kể chép đề. Bài1: 1) Cho hàm số f(x) = a x2 + bx + c thoả mãn điều kiện : ẵf(x)ẵ Ê1, "x ẻ[-1;1]. Chứng minh rằng khi ờx ờ Ê 1 thì ờ cx2 + bx + a ờ Ê 2 2) Tìm nghiệm nguyên của phương trình : x3 - 2y3 = 4z3 Bài2: Giải hệ phương trình : x2y2 - 2x +y2 = 0 2x2 - 4x + 3 + y3 = 0 Bài 3: 1) Giải phương trình : 3ệ 2 - x + ệ x - 1 = 1 2) Cho hệ phương trình : x2 + y2 + z2 = 2 xy + yz + xz = 1 -4 4 Giả sử hệ phương trình có nghiệm, Chứng minh ắ Ê x, y, z Ê ắ 3 3 Bài4: Từ điểm M trên cung nhỏ AC của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC ( M khác A và C) kẻ MK ^BC, MH ^AC, ( K ẻ BC; H ẻ AC) . Gọi E,F theo thứ tự là trung điểm của AB và HK. Chứng minh rằng MF ^ EF. Bài5: Qua M nằm trong tam giác ABC ta kẻ MA1, MB1, MC1 lần lượt vuông góc với các đường thẳng BC, CA,AB ( A1 ẻ BC ; B1 ẻ CA; C1 ẻ AB) .Đặt BC = a , a b c CA = b, AB = c. Tìm giá trị nhỏ nhất của: ắ + ắ + ắ MA1 MB1 MC1 Đáp án Bài1: (5 điểm) 1) (3,0đ): Hàm số f(x) = ax2 + bx + c thỏa mãn điều kiện ờf(x)ờÊ1 , "x ẻ [-1; 1] Thay x lần lượt các giá trị 1; -1; 0 ta được : f(1) = a + b + c; f(-1) = a -b +c; f(0) = c . (0,25đ) 1 1 Từ f(1) = a + b + c a = ắf(1) + ắf(-1) -f(0) 2 2 => 1 1 f(-1) = a - b +c b = ắ f(1) - ắ f(-1) (0,5đ) 2 2 f(0) = c c = f(0) Ta có : 1 1 1 1 cx2 + bx + a = f(0)x2 + [ ắ f(1) - ắ f(-1)] x + ắ f(1) + f(-1) - f(0) 2 2 2 2 1 1 = f(0) (x2 - 1) + ắ f(1) ( x +1) + ắ f(-1)(1-x) (0,5đ) 2 2 1 1 Suy ra : ờcx2 + bx + aờ Ê ờf(0)ờờx2 -1ờ + ắ ờ f(1)ờờx+1ờ + ắ ờf(-1)ờờ1-xờ(0,5đ)ờ 2 2 1 1 Ê ờx2 - 1ờ + ắ ờx +1ờ + ắ ờ1-xờ (0,5đ) 2 2 Do ờxờÊ1 => -1 Ê x Ê 1 => x2 - 1 Ê 0 ; x +1 ³ 0 ; 1 - x ³ 0. 1 1 1 1 => ờcx2 + bx + a ờ Ê -x2 +1 + ắ x + ắ + ắ - ắ x = 2 - x2 Ê 2 2 2 2 2 => ờcx2 + bx + a ờ Ê 2 (0,5đ) Chọn f(x) = 2x2 - 1 suy ra điều kiện ờf(x)ờ = ờ 2x2 - 1ờ Ê 1, "xẻ [-1,1] thỏa mãn. Khi đó ờcx2 + bx + a} = ờ -x2 + 2ờ = 2 với x = 0. => Dấu đẳng thức xảy ra khi x = 0, a=2. (0,5đ) 2) (2,0đ) Tìm nghiệm nguyên của phương trình : x3 - 2y3 = 4z3 Giả sử ( x0; y0; z0) là 1 nghiệm của phương trình . =>x03 - 2y03 = 4z03 (1) => x03 M 2 => x0 M 2 , đặt x0 = 2x1 (0,5đ) Thay vào (1) ta có : 4x13 - y03 = 2z30 => y03 M 2 => y0M 2., đặt y0 = 2y1. => 2x13 - 4y13 = z03 => z03 M 2 => z0 M 2 , đặt z0 = 2z1. (0,5đ) x0 y0 z0 Ta có : x13 - 2y13 = 4z13 => (ắ; ắ ; ắ) cũng là nghiệm của phương trình ( 0,5đ) 2 2 2 x0 y0 z0 Quá trình này có thể tiếp tục mãi và (ắ ; ắ ; ắ ) cũng là nghiệm . 2k 2k 2k x0 y0 z0 Các số ắ ; ắ ; ắ là nguyên với "k ẻN. Điều này chỉ xảy ra khi x0 = y0 = z0=0. 2k 2k 2k Vậy nghiệm nguyên của phương trình : x3 - 2y3 = 4z3 là (0;0;0) (0,5đ) Bài2(3đ): Giải hệ phương trình : x2y2 - 2x + y2 = 0 2x2 - 4x + 3 +y3 = 0 (I) 2x 2x y 2 = ắ y2 = ắ (1) Hệ (I) ú x2+1 ú x2 +1 2x2 - 4x + 2 + y3 +1 = 0 2(x-1)2 + y3 + 1 = 0 (2) (0,5đ) 2x 2ờxờ Do ẵ ẵ = Ê 1 (0,5đ) x2 +1 x2 + 1 Từ (1) => y2 Ê 1 => -1 Ê y Ê 1 (0,5đ) Vì y³ -1 => y3 ³ -1 => y3 + 1 ³ 0 và ( x - 1)2 ³ 0 (0,5đ) => vế phải của (2) không âm. => (2) y3 +1 = 0 y = -1 ú ú (0,5đ) 2 ( x-1)2 = 0 x = 1 Do ( x= 1 ; y = -1) thỏa mãn (1). Vậy hệ phương trình (I) có nghiệm duy nhất ( x = 1 ; y = -1 ) (0,5đ) Bài3 (5 đ): 1) (2đ) : Giải phương trình : 3 + = 1 Điều kiện xác định : x ³ 1 (0,25đ) Đặt : 3 = a => x = 2 - a3 (0,25đ) Ta được phương trình : a + 3 = 1 hay 3 = 1 - a (0,25đ) Với điều kiện : 1- a ³ 0 hay a Ê 1 (0,25đ) Thì ta có phương trình : 1 - a3 = a2 - 2a + 1 Giải được a = 0, a = 1, a = -2 thoả mãn điều kiện . (0.25đ) Với a = 0 ta được x = 2 a = 1 ta được x = 1 a = -2 ta được x = 10 (0,25đ) x = 2; x = 1; x = 10 thoả mãn điều kiện xác định x ³ 1 Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {1;2;10} (0,25đ) 2) (3đ) : Ta có : x2 + y2 + z2 = 2 (y+z)2 - 2yz = 2 - x2 ú ú xy + yz + xz = 1 yz + x ( y +z) = 1 Đặt S = y +z ; P = yz. Hệ phương trình trở thành s2 - 2p = 2 - x2 (1) (0,5đ) p + xs = 1 (2) Từ (2) => p = 1 - xs thay vào (1) ta được : s2 - 2 ( 1 - sx) = 2 - x2 ú s2 + 2xs + x2 - 4 = 0 => S = -x + 2 S = - x - 2 (0,5đ) * Khi : s = -x + 2 thì p = 1 - x( -x + 2) = x2 - 2x + 1 Do: y +z = -x +2; yz = x2 - 2x + 1 => y; z là nghiệm của phương trình : t2 - (2 - x)t +x2 - 2x +1 = 0 (0,5đ) Do y,z tồn tại => D = ( 2-x)2 - 4 ( x2 - 2x +1) ³ 0 => 0 Ê x Ê 4/3 (0,5đ) * Khi s = -x -2 thì p = x2 + 2x + 1 Do : y + z = -x - 2 ; yz = x2 + 2x + 1 => y,z là nghiệm của phương trình : t2 + (x +2)t + x2 + 2x + 1 = 0 Do: y,z tồn tại => D = ( x+2)2 - 4 ( x2 + 2x +1) ³ 0 => -4/3 Ê x Ê 0 Vậy ta có : -4/3 Ê x Ê 4/3 (0,5đ) Vai trò của x,y,z như nhau nên ta có : -4/3Ê x,y,z Ê 4/3 (0,5đ) Bài4(4đ): I A M H E Ê F K B K C Kẻ MI^ AB. Ta chứng minh được I, H, K thẳng hàng (0,5đ) Ta có : ABM = IKM ( vì cùng bằngACM ) (0,5đ) MAB = MHK ( cùng bù với hai góc bằng nhau IAM = BCM ) (0,5đ) =>DMAB đồng dạng D MHK (g.g) (0,5đ) => AB = BM => EB = BM HK KM FK KM (0,5đ) => DEBM đồng dạng DFKM (c.g.c) (0,5đ Nên :BEM = KFM => IEM = IFM => Tứ giác IEFM nội tiếp (0,5đ) => Góc EFM = 900 => EF ^ MF (0,5đ) Bài5(3đ): A C1 B1 z y M x B A1 C Đặt : MA1 = x ; MB1 = y; MC1 = z. Diện tích DABC = S Ta có : ax = 2SMBC ; by = 2SMCA ; cz = 2SMBA (0,5đ) Vì vậy: a x + by + cz = 2 ( SMBC + SMCA + SMBA) = 2S (0,5đ) a b c Xét : ( ax + by +cz ) ( + + ) x y z x y y z z x =a2 +b2 +c2 + ab ( + ) + bc ( + ) + ca ( + ) (0,5đ) y x z y x z ³ a2 +b2 +c2 + 2ab + 2bc + 2ac = ( a +b + c)2 (0,5đ) a b c ( a + b + c)2 => + + ³ (0,5đ) x y z 2s Dấu đẳng thức xảy ra ú x = y = z ú M là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Kết luận: Min (0,5đ)
Tài liệu đính kèm: