Câu 4: (3,5 điểm)
Cho đường tròn tâm O bán kính 3cm. Từ một điểm A cách O là 5cm vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là tiếp điểm).
a) Chứng minh AO vuông góc với BC
b) Kẻ đường kính BD. Chứng minh rằng DC song song với OA;
c) Tính chu vi và diện tích tam giác ABC.
d) Qua O kẻ đường thẳng vuông góc với BD, đường thẳng này cắt tia DC tại E. Đường thẳng AE và OC cắt nhau ở I; đường thẳng OE và AC cắt nhau ở G.
Chứng minh IG là trung trực của đoạn thẳng OA.
Trường ................. Lớp ...................... Họ và tên ............. ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN: TOÁN LỚP 9 Thời gian làm bài 90 phút Câu 1: (2,0 điểm) Rút gọn biểu thức: a) b) (với) Câu 2: (1,0 điểm) Giải hệ phương trình Câu 3: (3,0 điểm) Cho hàm số bậc nhất: y = (m - 1)x + 3 (1) (với m1) a) Xác định m để hàm số (1) đồng biến trên R b) Xác định m, biết đồ thị của hàm số (1) song song với đường thẳng y = - x + 1 c) Xác định m để đường thẳng (d1): y = 1 - 3x; (d2): y = - 0,5x - 1,5 và đồ thị của hàm số (1) cùng đi qua một điểm. Câu 4: (3,5 điểm) Cho đường tròn tâm O bán kính 3cm. Từ một điểm A cách O là 5cm vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là tiếp điểm). a) Chứng minh AO vuông góc với BC b) Kẻ đường kính BD. Chứng minh rằng DC song song với OA; c) Tính chu vi và diện tích tam giác ABC. d) Qua O kẻ đường thẳng vuông góc với BD, đường thẳng này cắt tia DC tại E. Đường thẳng AE và OC cắt nhau ở I; đường thẳng OE và AC cắt nhau ở G. Chứng minh IG là trung trực của đoạn thẳng OA. Câu 5: (0,5 điểm) Giải phương trình: x2 + 4x + 7 = (x + 4) ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 9 Câu Nội dung Điểm Câu 1a = 1,0 Câu 1b == 0 1,0 Câu 2 0,5 Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất (x; y) = (3; 1) 0,5 Câu 3a Hàm số (1) đồng biến trên R khi m - 1 > 0 0,5 m > 1 Vậy với m > 1 thì hàm số (1) đồng biến trên R 0,5 Câu 3b Đồ thị của hàm số (1) song song với đường thẳng y = - x + 1 khi m – 1 = - 1 và 31(luôn đúng) 0,5 => m = 0 Vậy với m = 0 thì đồ thị của hàm số (1) song song với đường thẳng y = - x + 1 0,5 Câu 3c - Xác định được toạ độ giao điểm của (d1) và (d2) là (1; - 2) 0,5 - Để các đường thẳng (d1); (d2) và (1) cùng đi qua một điểm thì đường thẳng (1) phải đi qua điểm (1; - 2) => - 2 = (m - 1).1 + 3 Giải được m = - 4 0,5 Câu 4a B D C I E G A O H Vẽ hình đúng ý a) 0,5 Ta có OB = OC = R = 2(cm) AB = AC (Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau) 0,5 => AO là đường trung trực của BC hay OABC 0,5 Câu 4b Xét tam giác BDC có OB = OD = OD = BD (= R) => Tam giác BDC vuông tại C => DCBC tại C Vậy DC//OA ( Vì cùng vuông góc với BC) 0,25 0,25 Câu 4c - Xét tam giác ABO vuông có BOAB (theo tính chất tiếp tuyến) => AB = 0,25 Gọi H là giao điểm của AO và BC Vì A là trung trực của BC nên HB = HC = Tam giác ABO vuông tại B có đường cao BH => HB.OA = OB.AB ( Hệ thức lượng trong tam giác vuông) Tính được HB = 2,4 cm; BC = 4,8 cm 0,5 Lại có AB2 = OA.AH => AH = 3,2cm Vậy chu vi tam giác ABC là: AB + AC + BC = 4 + 4 + 4,8 = 12,8 (cm) Diện tích tam giác ABC là: 0,25 Câu 4d Chứng minh được hai tam giác ABO và tam giác EOD bằng nhau (g.c.g) 0,25 Chứng minh được Tứ giác ABOE là hình chữ nhật => OEAI Chứng minh được tam giác AOI cân ở I Sử dụng tính chất 3 đường cao của tam giác chỉ ra được IG là đường cao đồng thời là trung trực của đoạn thẳng OA. 0,25 Câu 5 Giải phương trình: Đặt t =, phương trình đã cho thành: Û Û Û t = x hay t = 4 0,25 Do đó phương trình đã cho Û Û x2 + 7 = 16 hay Û x2 = 9 Û x = 0,25
Tài liệu đính kèm: