Đề thi học kì i năm 2009 - 2010 môn: Vật lý 8

Đề thi học kì i năm 2009 - 2010 môn: Vật lý 8

I.TRẮC NGHIỆM

 Chọn câu trả lời đúng.

Câu 1: Một học sinh đi từ nhà đến trường một đoạn đường dài 3 km, với vận tốc là 6 km/h. Thời gian của học sinh đó là bao nhiêu?

A. 20 phút. B. 30 phút C. 40 phút D. 50 phút

Câu 2: Vận tốc của một vật chuyển động được tính theo công thứ nào sau đây?

A. v = s.t B. v = s.v C. v = D.

Câu 3: Lực ma sát cho ở dưới đây lực nào là lực ma sát lăn?

A. Viết vấn lên bảng. B. Bánh xe quay quanh trục.

C. Kéo dãn cái lò xo. D. Kéo hòn đá lớn thấy nặng.

Câu 4: Một vật có khối lượng 10kg được đặt lên mặt sàn. Diện tích tiếp xúc của vật đó với mặt sàn là 500 dm2. Áp suất của vật đó lên mặt sàn là?

A. 200 N/m2 B. 300 N/m2 C. 400 N/m2 D. 500 N/m2

Câu 5: Công thức tính lực đẩy Acsimet tác đụng lên vật nhúng chìm trong lòng chất lỏng là?

 A. Fa = d.V B. Fa = A.s C. A = F.s D. S = v.t

Câu 6: Một vật có thể tích là 50 dm3 chìm dưới đáy một bể nước. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m3. Lực đẩy Acsimet tác đụng lên vật là?

A. 100 N B. 200 N C. 500 N D. 1000 N

Câu 7: Một vật có trọng lượng là 5 N nổi trên mặt nước. Lực đẩy Acsimet tác đụng lên vật là?

A. 2 N B. 3 N C. 4 N D.5 N

Câu 8: Một quả dừa có khối lượng 2kg rơi từ trên cây cách mặt đất 6m. Công của trọng lực là?

A. 80 J B. 100 J C. 120 J D. 140 J

 

doc 3 trang Người đăng honghoa45 Lượt xem 700Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì i năm 2009 - 2010 môn: Vật lý 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN ĐĂK SONG ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM 2009 - 2010
 TRƯỜNG TH CHU VĂN AN Môn : VẬT LÝ 8
 (Thời gian làm bài 60 phút)
I.TRẮC NGHIỆM
 Chọn câu trả lời đúng.
Câu 1: Một học sinh đi từ nhà đến trường một đoạn đường dài 3 km, với vận tốc là 6 km/h. Thời gian của học sinh đó là bao nhiêu? 
A. 20 phút. B. 30 phút C. 40 phút D. 50 phút 
Câu 2: Vận tốc của một vật chuyển động được tính theo công thứ nào sau đây?
A. v = s.t B. v = s.v C. v = D. 
Câu 3: Lực ma sát cho ở dưới đây lực nào là lực ma sát lăn?
A. Viết vấn lên bảng. B. Bánh xe quay quanh trục. 
C. Kéo dãn cái lò xo. D. Kéo hòn đá lớn thấy nặng.
Câu 4: Một vật có khối lượng 10kg được đặt lên mặt sàn. Diện tích tiếp xúc của vật đó với mặt sàn là 500 dm2. Áp suất của vật đó lên mặt sàn là?
A. 200 N/m2 B. 300 N/m2 C. 400 N/m2 D. 500 N/m2 
Câu 5: Công thức tính lực đẩy Acsimet tác đụng lên vật nhúng chìm trong lòng chất lỏng là?
 A. Fa = d.V B. Fa = A.s C. A = F.s D. S = v.t
Câu 6: Một vật có thể tích là 50 dm3 chìm dưới đáy một bể nước. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m3. Lực đẩy Acsimet tác đụng lên vật là? 
A. 100 N B. 200 N C. 500 N D. 1000 N 
Câu 7: Một vật có trọng lượng là 5 N nổi trên mặt nước. Lực đẩy Acsimet tác đụng lên vật là? 
A. 2 N B. 3 N C. 4 N D.5 N 
Câu 8: Một quả dừa có khối lượng 2kg rơi từ trên cây cách mặt đất 6m. Công của trọng lực là? 
A. 80 J B. 100 J C. 120 J D. 140 J
II.TỰ LUẬN
Câu 1: Một ô tô 4 bánh có trọng lượng là 10000N. Diện tích tiếp xúc của một bánh xuống mặt đường là 0,25 m2. tính áp suất của ô tô tác dụng lên mặt đường? 
Câu 2: Một vật có thể tích là 200 dm3 chìm một nửa ở trên mặt nước. Tính trọng lượng của vật đó. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m3.
Câu 3: Một con ngựa kéo xe với lực kéo là 500 N đi một quãng đường hết 1 phút, thực hiện được một công là 150 000 J. Tính vận tốc của ngựa?
PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN ĐĂK SONG ÑAÙP AÙN ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM 2009 - 2010
 TRƯỜNG TH CHU VĂN AN Môn : VẬT LÝ 8
I.TRẮC NGHIỆM ( Mỗi câu đúng 0,25 điểm )
Caâu
1
2
3
4
5
6
7
8
Ñaùp aùn
B
D
B
A
A
C
D
C
Ñieåm
0,25ñ
0,25ñ
0,25ñ
0,25ñ
0,25ñ
0,25ñ
0,25ñ
0,25ñ
II.TỰ LUẬN
Câu 1: (2 điểm)
 Diện tích tiếp xúc của ô tô xuống mặt đường là:
 S = 0,25.4 = 1m2 (1 điểm)
 Áp suất của ô tô lên mặt đường là:
 Pa (1 điểm)
Câu 2: (3 điểm)
 Thể tích vật chìm trong nước là:
 (1 điểm)
 Lực đẩy Acsimet tác đụng lên vật là:
 Fa = dn.Vc = 10 000.0,1 = 1000 N (1 điểm)
 Trọng lượng của vật là: (1 điểm)
 P = Fa = 1000 N
Câu 3: (3 điểm)
 Quãng đường ngựa đi được là:
 S m (1 điểm)
 Thời gian ngựa đi là:
 T = 1 Phút = 60 Giây (1 điểm)
 Vận tốc của ngựa là:
 m/s (1 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docLy 9 moi nhat.doc