Đề thi học kỳ II môn thi: sinh học lớp 9 đề 1 thời gian : 45phút

Đề thi học kỳ II  môn thi: sinh học lớp 9 đề 1 thời gian : 45phút

Câu 1. Sinh vật sản xuất là sinh vật :

 a. Không tự tổng hợp chất hữu cơ . b. Sử dụng chất hữu cơ từ sinh vật khác .

 c. Tự tổng hợp chất hữu cơ . d . Có cơ quan cảm giác

doc 7 trang Người đăng HoangHaoMinh Lượt xem 1121Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ II môn thi: sinh học lớp 9 đề 1 thời gian : 45phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên : ĐỀ THI HỌC KỲ II Lớp : 9A  
 MÔN THI: SINH HỌC LỚP 9
 Đề 1 Thời gian : 45phút (không kể thời gian phát đề )
Điểm
Lời phê của cô giáo
 A .TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (4đ)
 Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất (4đ )
 Câu 1. Sinh vật sản xuất là sinh vật :
 a. Không tự tổng hợp chất hữu cơ . b. Sử dụng chất hữu cơ từ sinh vật khác . 
 c. Tự tổng hợp chất hữu cơ . d . Có cơ quan cảm giác . 
 Câu 2. Tài nguyên nước có vai trò quan trọng như thế nào?
 a. Môi trường sống của đa số sinh vật . b. Nguồn dinh dưỡng cần thiết cho các sinh vật.
 c. Điều hoà độ ẩm trên mặt đất . d . Cung cấp năng lượng cho sinh vật .
 Câu 3 . Hệ sinh thái nào sau đây có quần xã thực vật ít đa dạng .
	a. Savan . b. Thảo nguyên . c. Hoang mạc. d. Rừng nhiệt đới ẩm . 
 Câu 4 . Để thuận lợi cho việc tạo dòng thuần và đánh giá kiểu gen của từng dòng là vai trò của phương pháp :
a . Chọn lọc hàng loạt . b. Tự thụ phấn bắt buộc và giao phối gần. 
c. Lai tế bào . d. Tạo ưu thế lai . 
Câu 5. Phát biểu nào dưới đây là sai. 
Dưới ảnh hưởng của độ ẩm ,thực vật chia làm hai nhóm : thực vật ưa ẩm và thực vật chịu hạn. 
 b. Dưới ảnh hưởng của nhiệt độ, sinh vật chia làm hai nhóm: sinh vật biến nhiệt và sinh vật hằng nhiệt . 
c. Dưới ảnh hưởng của độ ẩm , thực vật có hiện tượng rụng lá . 
d. Nhịp điệu chiếu sáng có ảnh hưởng nhiều tới hoạt động của nhiều loài sinh vật .
Câu 6 . Những tác động nào có ảnh hưởng xấu đến môi trường?
 a.Trồng rừng đầu nguồn, nơi đất trống, đồi trọc. b.Thuần hoá động thực vật. 
 c.Xây dựng các trạm thuỷ điện. d.Xây dựng các khu rừng cấm. 
Câu 7: Phương pháp chủ yếu để tạo ra ưu thế lai ở cây trồng là :
 a. Lai kinh tế . b . Lai khác dòng . c. Lai xa. d. Lai tế bào.
Câu 8 .Việc sử dụng nguồn gen của cây hoang dại với mục đích tạo các giống cây :
 a. Ngắn ngày. b. Có năng suất cao. 
 c. Có tính chống chịu cao. d. Chất lượng cao.
Câu 9 . Đặc điểm để phân biệt tháp dân số giàvới tháp dân số trẻ là : 
Đáy hẹp , đỉnh không nhọn, cạnh tháp gần như thẳng đứng , tuổi thọ trung bình cao.
Đáy rộng , đỉnh nhọn , cạnh tháp xiên nhiều , tuổi thọ trung bình cao.
Đáy hẹp , đỉnh nhọn, cạnh tháp gần như thẳng đứng , tuổi thọ trung bình thấp .
Đáy rộng , đỉnh không nhọn , cạnh tháp thẳng đứng , tuổi thọ trung bình cao.
Câu 10.Các tập hợp nào dưới đây không phải là quần thể sinh vật và cũng không phải là quần xã sinh vật . 
Các con lươn sống trong đầm lầy . 
Các con hổ cùng sống chung trong một khu rừng. 
Các con hổ được nuôi trong vườn bách thú. 
Các cây bụi sống trong một khu đồi . 
Câu 11 . Trình tự thao tác giao phấn nào dưới đây là đúng . 
 a .Cắt vỏ trấu - >khử nhị - > lấy phấn - > thụ phấn - > bao hoa bằng bao cách li. 
 b. Gắn nhãn - > khử nhị - > lấy phấn - > thụ phấn - > bao hoa bằng bao cách li.
 c. Khử nhị - > lấy phấn - > thụ phấn - >gắn nhãn - > bao hoa bằng bao cách li. 
 d. Lấy phấn - > thụ phấn - > bao hoa bằng bao cách li - >gắn nhãn .
Câu 12 . Các hệ sinh thái ven bờ là hệ sinh thái nào sau đây:
 a. Rừng đước, sú , vẹt. b. Sông , suối ,thác . c. Đảo san hô. d. Ao, hồ , đầm.
Câu 13 . Cho lưới thức ăn sau đây : 
Cỏ 
Dê
Hổ 
Vi sinh vật 
Thỏ 
Cáo 
Gà
Mèo rừng 
Ngoài thực vật và vi sinh vật phân giải , các mắt xích chung của lưới thức ăn là : 
 a . Hổ , thỏ , gà. b. Mèo rừng , cáo , thỏ . 
 c. Cáo , mèo rừng , hổ . d. Gà, mèo rừng , cáo .
 Câu 14. Chất khí gây ra hiệu ứng nhà kính là 
 a. Các oxit của nitơ. b. Khí CFC. c. Khí metan d. Khí cacbonic .
Câu 15 . Hậu quả nào gây ra khi tầng ôzôn bị thủng? 
 a . Ánh sáng mặt trời phản chiếu hết. b. Tia cực tím tác động lên sinh vật.
 c. Trái đất bị nóng lên. d. Môi trường bị ô nhiễm. 
Câu 16 . Nguyên nhân gây ra mưa axit là 
 a. Ônhiễm nguồn nước. b. Quá trình đô thị hoá nhanh.
 c.Động đất . d. Khí thải sinh hoạt và công nghiệp. 
B . TỰ LUẬN : (6đ)
Câu 1 :Những tác động của con người làm suy thoái môi trường tự nhiên như thế nào ? Vai trò của con người trong việc bảo vệ và cải tạo môi trường tự nhiên? (3đ) 
Câu 2 :Phân biệt tháp dân số trẻ với tháp dân số già ? Kết cấu dân số trẻ hay dân số già có ảnh hưởng tới kinh tế của một quốc gia như thế nào? (3đ ) 
 Họ và tên : ĐỀ THI HỌC KỲ II 
 Lớp : 9A  MÔN THI: SINH HỌC LỚP 9
 Đề 2 Thời gian : 45phút (không kể thời gian phát đề )
 A .TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (4đ) Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất 
 Câu 1. Chất khí làm thủng tầng ozon là 
 a. Các oxit của nitơ. b. Khí CFC. c. Khí metan d. Khí cacbonic .
 Câu 2. Nguồn tài nguyên không tái sinh là nguồn tài nguyên nào ? 
	a. Rừng . b. Đất trồng . c. Khoáng sản . d. Nước . 
 Câu 3. Hệ sinh thái nào sau đây có quần xã thực vật đa dạng .
	a. Savan b. Thảo nguyên c. Hoang mạc. d. Rừng nhiệt đới ẩm . 
 Câu 4. Tia tử ngoại có tác dụng trong việc tạo ra đột biến nhân tạo ở : 
 a. Bào tử và hạt phấn . b. Mô thực vật nuôi cấy .
 c. Hạt nảy mầm. d. Đỉnh sinh trưởng của thân và cành.
 Câu 5 . Cho bò Việt Nam lai với bò Sind được bò lai Sind để : 
 a. Tăng năng suất sữa. b. Tăng năng suất thịt .
 c. Tăng hàm lượng bơ trong sữa. d. Tăng tầm vóc bò Việt Nam. 
 Câu 6 .Về hình thái, lá cây ưa ẩm - ưa sáng có đặc điểm :
Phiến lá rộng, lỗ khí chủ yếu ở mặt dưới của lá , mô dậu phát triển . 
Phiến lá hẹp , lỗ khí chủ yếu ở mặt trên của lá , mô dậu kém phát triển . 
Phiến lá rộng, lỗ khí ở cả hai mặt của lá, mô dậu phát triển . 
Phiến lá hẹp , lỗ khí chủ yếu ở mặt dưới của lá, mô dậu phát triển 
 Câu 7 . Tháp dân số trẻ có đặc điểm: 
Đáy hẹp , đỉnh không nhọn , cạnh tháp gần như thẳng đứng .
 Đáy hẹp , đỉnh nhọn , cạnh tháp thẳng đứng .
Đáy rộng , đỉnh nhọn , cạnh tháp xiên nhiều .
Đáy rộng , đỉnh không nhọn , cạnh tháp xiên nhiều 
 Câu 8 .Trong phương pháp chọn lọc hàng loạt, chọn lọc lần hai khác với chọn lọc lần một ở đặc điểm nào? 
Gieo giống khởi đầu để chọn các cây ưu tú.
Hạt của các câu ưu tú được thu hoạch chung để làm giống cho vụ sau. 
So sánh với giống khởi đầu và giống đối chứng . 
 Gieo trồng giống chọn lọc hàng loạt để chọn các cây ưu tú . 
 Câu 9. Yếu tố quan trọng quyết định đến tính đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật là :
 a . Tỉ lệ giới tính . b. Nhóm tuổi sinh sản .
 c . Các điều kiện ngoại cảnh . d.Mật độ quần thể. 
 Câu 10 .Khi đi tham quan thiên nhiên, người ta quan sát được những hiện tượng sau: 
 1. Nhện bắt muỗi. 2. Rắn bắt chuột .
 3. Các thực vật tự tỉa thưa . 4 . Một số thực vật cùng loài có hiện tượng nối rễ. 
 5. Các con sói tranh nhau nguồn thức ăn vừa tìm được . 
 6. Dê núi, hươu, nai đang cùng ăn cỏ trong rừng . 
Những hiện tượng nào thể hiện mối quan hệ cạnh tranh ? 
a. 1 – 2 - 4 b. 3 – 5 – 6 c. 1 – 3 - 5 d . 2 – 4 – 6 
 Câu 11 . Phát biểu nào dưới đây là đúng với quần xã sinh vật. 
 a. Quần xã sinh vật có cấu trúc luôn thay đổi. 
 b. Do có khống chế sinh học làm quần xã sinh vật mất tính cân bằng. 
 c. Độ thường gặp cho biết mật độ cá thể của từng loài trong quần xã . 
 d. Trong quần xã, độ đa dạng càng cao thì quần xã càng ổn định . 
 Câu 12 . Loại nước nào được dùng để chọn một số hạt giống như :lúa ,đậu ( trừ hạt có dầu là) :
 a. Nước cất . b. Nước tự nhiên . c. Nước pha phèn chua . d. Nước muối.
Câu 13. Trạng thái cân bằng của một quần xã phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây: 
Xu hướng điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể ổn định .
Mối quan hệ kìm hãm giữa các quần thể sinh vật. 
Thời gian tồn tại của quần thể. d.Tính đa dạng của quần thể. 
Câu 14 . Tài nguyên nước có vai trò quan trọng như thế nào? 
Môi trường sống của đa số sinh vật. b.Nguồn dinh dưỡng cần thiết cho mọi sinh vật . 
 c.Điều hoà độ ẩm trên mặt đất . d. Cung cấp năng lượng cho các cơ thể sống .
Câu 15 . Hệ sinh thái nước đứng là hệ sinh thái nào dưới đây : 
 a. Rừng đước, sú , vẹt. b. Sông , suối ,thác . c. Đảo san hô. d. Ao, hồ , đầm.
 Câu 16. Tác động ảnh hưởng xấu đến môi trường là : 
 a. Khai thác rừng đầu nguồn. b. Trồng rừng đầu nguồn. 
 c. Đẩy mạnh thuần hoá thực vật. d . Xây dựng các trạm thuỷ điện. 
B . TỰ LUẬN : (6đ)
Câu 1 : Trình bày mối quan hệ hỗ trợ của các sinh vật khác loài? Mỗi mối quan hệ cho một ví dụ minh hoạ .( 2 đ) 
 Câu 2 : So sánh nhóm cây ưa ẩm và nhóm cây chịu hạn về nơi sống , đặc điểm hình thái. (4đ)
ĐÁP ÁN MÔN SINH HỌC 9
Đề 1 :
A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4Đ)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
c
a
c
b
c
c
b
c
a
c
a
a
c
d
b
d
B. TỰ LUẬN : ( 6 Đ) 
Câu 1 :Những tác động nào của con người làm suy thoái môi trường tự nhiên ? Vai trò của con người trong việc bảo vệ và cải tạo môi trường tự nhiên? (3đ) 
* Những tác động nào của con người làm suy thoái môi trường tự nhiên :
 - Mất nhiều loài sinh vật và nơi ở của chúng .(0.25đ) - Xói mòn , thoái hoá đất (0.25 đ)
- Ô nhiễm môi trường (0.25 đ) - Cháy rừng , hạn hán , lũ lụt (0.25 đ)- Mất cân bằng sinh thái (0.25 đ)
* Vai trò của con người trong việc bảo vệ và cải tạo môi trường tự nhiên : 
- Hạn chế phát triển dân số quá nhanh . (0.25 đ) - Sử dụng có hiệu quả các nguồn tài nguyên (0.2 5đ)
- Bảo vệ các loài sinh vật , phục hồi , trồng rừng . (0.25 đ)
- Kiểm soát , giảm thiểu các nguồn chất thải gây ô nhiễm . (0.5 đ)- Hoạt động khoa học của con người góp phần cải tạo nhiều giống cây trồng , vật nuôi có năng suất cao (0.5 đ) 
Câu 2 :Phân biệt tháp dân số trẻ với tháp dân số già ? Kết cấu dân số trẻ hay dân số già có ảnh hưởng tới kinh tế của một quốc gia như thế nào? (3đ ) 
 - Tháp dân số trẻ : + Có đáy rộng do tỉ lệ trẻ em sinh ra hằng năm cao . (0.25đ) 
 + Cạnh tháp xiên nhiều , đỉnh nhọn biểu hiện tỉ lệ người tử vong cao .(0.5đ) +Tuổi thọ trung bình thấp (0.25đ) 
 -Tháp dân số già : Đáy hẹp , đỉnh không nhọn , cạnh tháp gần như thẳng đứng . (0.75đ) 
 Tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong đều thấp (0.25đ) Tuổi thọ trung bình cao (0.25đ) 
Kết cấu dân số ảnh hưởng tới nguồn lao động và trình độ của mỗi nước . Phân tích cho từng loại dân số ( 0.75 đ)
Đề 2 :
A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4Đ) Mỗi câu đúng (0.25 đ)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
b
c
c
a
d
d
c
d
d
b
d
d
b
a
d
a
B. TỰ LUẬN : ( 6 Đ) 
Câu 1: Nêu những điểm khác biệt về mối quan hệ cùng loài và mối quan hệ khác loài. Cho các ví dụ minh hoạ cho các mối quan hệ đó. ( 2đ)
 + Quan hệ hỗ trợ: Cộng sinh, hội sinh. (0.5đ)
 +Nêu được đặc điểm của từng mối quan hệ và ví dụ chứng minh. (1.5đ)
Câu 2 : So sánh nhóm cây ưa ẩm và nhóm cây chịu hạn về nơi sống , đặc điểm hình thái. (4đ)
Đặc điểm
Cây ưa ẩm
Cây chịu hạn
Ưa ẩm ưa bóng 
Ưa ẩm ưa sáng 
Cây mọng nước
Cây lá cứng
Nơi sống
Rừng ẩm, ven bờ suối, hốc đá. (0.25đ)
Ven bờ ruộng, hồ ao. (0.25đ)
Nơi khô hạn, hoang mạc, sa mạc. (0.25đ)
Thảo nguyên, savan. (0.25đ)
Đặc điểm hình thái lá.
Phiến lá mỏng, rộng bản, màu xanh sẫm. (0.5đ)
Lỗ khí ở 2 mặt lá, mô giậu ít phát triển. (0.25đ)
Phiến lá hẹp, màu xanh nhạt. (0.5đ)
Lỗ khí tập trung ở mặt dưới của lá, mô giậu phát triển. (0.5đ)
-Có cây có phiến dày, nhiều loài cây có lá biến thành gai hoặc tiêu giảm. (0.5đ)
-Lá thân có tế bào chứa nước. (0.25đ)
-Cây có phiến lá hẹp, lá có lớp lông cách nhiệt , gân lá phát triển. (0.5đ)
- Cây có lá biến thành gai hoặc tiêu giảm. (0.25đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docTHI HOC KI II SINH HOC 9 (010).doc