Đề thi lại học kì II lớp 6 môn: Vật lí - Trường THCS Bản Hon

Đề thi lại học kì II lớp 6 môn: Vật lí - Trường THCS Bản Hon

Câu 1: Ngoài đơn vị mét (m) em hóy cho biết thờm một vài đơn vị đo chiều dài khác?

Câu 2: Dựng từ hay cụm từ thớch hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:

a- Đơn vị đo thể tích thường dùng là (1) . .

b- Dụng cụ đo thể tích thường dùng là (2) . .

c- khi đo thể tích của một vật người ta thường làm như sau:

- ước lượng(3) . cần đo

- chọn (4) . có GHĐ và ĐCNN thích hợp

- đặt bỡnh chia độ (5) .

- đặt mắt nhỡn (6) . .

- đọc và ghi kết quả đo theo vạch (7) . với mực chất lỏng trong bỡnh

- 0,75dm3 = . cm3

 

doc 3 trang Người đăng hoaianh.10 Lượt xem 1074Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi lại học kì II lớp 6 môn: Vật lí - Trường THCS Bản Hon", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
trường THCS Bản hon
Họ và tên:..
Lớp:...
đề thi lại học kì ii lớp 6 
môn: vật lí
Thời gian: 45 phút
Câu 1: Ngoài đơn vị một (m) em hóy cho biết thờm một vài đơn vị đo chiều dài khỏc?
Câu 2: Dựng từ hay cụm từ thớch hợp điền vào chỗ trống trong cõu sau: 
a- Đơn vị đo thể tớch thường dựng là (1).....
b- Dụng cụ đo thể tớch thường dựng là (2)..
c- khi đo thể tớch của một vật người ta thường làm như sau: 
- ước lượng(3) .cần đo 
- chọn (4) .cú GHĐ và ĐCNN thớch hợp 
- đặt bỡnh chia độ (5) .. 
- đặt mắt nhỡn (6) ... 
- đọc và ghi kết quả đo theo vạch (7) .với mực chất lỏng trong bỡnh 
- 0,75dm3 = .... cm3
Câu 3: Hóy trả lời cõu hỏi sau:
Trong cỏc loại cõn : Cõn tạ, cõn đũn, cõn đồng hồ, cõn y tế ,cõn tiểu li. Hóy cho biết người ta thường dựng loại cõn nào để cõn vật trong những trường hợp sau :
a) Cõn những bao gạo trước khi đưa vào kho.
b) Cõn hoa quả ở chợ.
c) Cõn em bộ để kiểm tra sức khỏe. 
d) Cõn vàng, bạc ở cỏc tiệm bỏn vàng.
Câu 4: Thế nào là hai lực cân bằng? Nêu ví dụ?
Câu 5: Một vật cú khối lượng là 500kg. Cú 6 bạn học sinh cựng kộo lờn theo phương thẳng đứng, lực kộo của mỗi bạn là 800N. Hỏi rằng cỏc bạn cú kộo được vật đú lờn khụng? Vỡ sao?
Đáp án và biểu điểm
Câu 1: (1 điểm)
km, dm, cm, mm
Câu 2: (4 điểm mỗi ý đúng 0,5 điểm)
m3 
Bình chia độ, ca đong
Thể tích của vật
Dụng cụ
Thẳng đứng
Vuông góc với mực chất lỏng
Chia gần nhất
750
Câu 3: (2 điểm mỗi ý đúng 0,5 điểm)
a) Cõn những bao gạo trước khi đưa vào kho dựng cõn tạ
b) Cõn hoa quả ở chợ dựng cõn đồng hồ
c) Cõn em bộ để kiểm tra sức khỏe dựng cõn y tế. 
d) Cõn vàng, bạc ở cỏc tiệm bỏn vàng dựngcõn tiểu li.
Câu 4: (1 điểm)
Nêu được khái niệm hai lực cân bằng	1 điểm
Lấy được ví dụ	0,5 điểm
Câu 5: (2 điểm)
800N = 80 kg
6 bạn kéo được là 6.80 = 480 kg > 500 kg
vậy 6 bạn không thể kéo được vật này lên theo phương thẳng đứng

Tài liệu đính kèm:

  • docde kiem tra hoc ki I.doc