Đề thi thử vào THPT môn Toán Lớp 9 - Đề 3 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS An Tảo

Đề thi thử vào THPT môn Toán Lớp 9 - Đề 3 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS An Tảo

Câu 20. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? Trong một đường tròn:

A. Các góc nội tiếp bằng nhau thì các cung bị chắn bằng nhau.

B. Các góc nội tiếp cùng chắn một dây thì bằng nhau.

C. Với 2 cung nhỏ, cung nào lớn hơn thì căng dây lớn hơn.

D. Góc nội tiếp không quá bằng nửa góc góc ở tâm cùng chắn một cung.

Câu 21. Trong các khẳng định sau khẳng điịnh nào sai. Trong một đường tròn:

A. Góc ở tâm của đường tròn có số đo bằng nửa số đo của cung bị chắn.

B. Hai cung có số đo bằng nhau thì bằng nhau.

C. Trong hai cung tròn cung nào có số đo lớn hơn thì lớn hơn.

D. Số đo của nửa đường tròn bằng .

 

docx 5 trang Người đăng Phan Khanh Ngày đăng 21/06/2023 Lượt xem 199Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử vào THPT môn Toán Lớp 9 - Đề 3 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS An Tảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS AN TẢO THI THỬ VÀO THPT NĂM HỌC 2021-2022
 	 Môn :Toán ( 24/3/2021).Thời gian: 90 phút
ĐỀ 03
	Hãy khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất 
Câu 1. Đồ thị hàm số và cắt nhau tại các điểm nào?
A. 	B. 	C. 	D. và 
Câu 2. Điều kiện của để hàm số nghịch biến khi là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3. Cho tứ giác nội tiếp đường tròn tâm , biết . Khi đó bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4. Cho đường tròn và điểm bên ngoài đường tròn. Từ vẽ tiếp tuyến ( là tiếp điểm) và cát tuyến đến . Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng?
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 5. Cho đường tròn và góc nội tiếp . Số đo góc là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6. cân tại có nội tiếp đường tròn . Số đo cung là? 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 7. Cho đường tròn dây cung .Khi đó góc có số đo bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 8. Trong hình vẽ bên dưới có: Tam giác cân tại và nội tiếp đường tròn tâm , số đo góc . Khi đó số đo góc bằng
A. .	B. .	
C. .	D. .
Câu 9. Nếu chu vi đường tròn tăng thêm cm thì bán kính đường tròn tăng thêm: 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 10. Độ dài cung của đường tròn có bán kính bằng cm là 
A. cm.	B. cm.	C. cm.	D. cm.
Câu 11. Diện tích của hình giới hạn bởi đường tròn và tam giác đều nội tiếp là
A. cm2.	B. cm2.	C. cm2.	D. cm2.
Câu 12. Cho hình vuông nội tiếp đường tròn , chu vi của hình vuông bằng?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 13. Diện tích của một hình quạt tròn có số đo cung bằng của hình tròn có bán kính dm bằng?
A. (dm2).	B. (dm2).	C. (dm2).	D. (dm2).
Câu 14. Một đường tròn có bán kính thì cạnh của tam giác đều nội tiếp đường tròn bằng?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 15. Cho đường tròn có dây cung . Ta có độ dài cung nhỏ là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 16. Cho nhọn, ba đường cao,,giao nhau tại . Trong hình vẽ có tất cả bao nhiêu tứ giác nội tiếp đường tròn
A. Có 6 tứ giác nội tiếp được.	B. Có 5 tứ giác nội tiếp được.
C. Có 4 tứ giác nội tiếp được.	D. Có 3 tứ giác nội tiếp được.
Câu 17. Cho đường tròn có hai bán kính vuông góc với nhau. Diện tích hình quạt là?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 18. Hình vuông có diện tích thì hình tròn nội tiếp hình vuông có diện tích là?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 19. Trong hình vẽ bên, là tiếp tuyến của đường tròn. Nếu thì bằng?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 20. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? Trong một đường tròn:
A. Các góc nội tiếp bằng nhau thì các cung bị chắn bằng nhau.
B. Các góc nội tiếp cùng chắn một dây thì bằng nhau.
C. Với 2 cung nhỏ, cung nào lớn hơn thì căng dây lớn hơn.
D. Góc nội tiếp không quá bằng nửa góc góc ở tâm cùng chắn một cung.
Câu 21. Trong các khẳng định sau khẳng điịnh nào sai. Trong một đường tròn:
A. Góc ở tâm của đường tròn có số đo bằng nửa số đo của cung bị chắn.
B. Hai cung có số đo bằng nhau thì bằng nhau.
C. Trong hai cung tròn cung nào có số đo lớn hơn thì lớn hơn.
D. Số đo của nửa đường tròn bằng .
Câu 22. Một mặt cầu có diện tích bằng thì thể tích của hình cầu bằng?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 23. Một hình trụ có thể tích là , bán kính đường tròn đáy là . Khi đó 
chiều cao của hình trụ là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 24. Diện tích xung quanh của hình nón có chu vi đáy và đường sinh là 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 25. Cho tứ giác nội tiếp đường tròn ( điểm A thuộc cung BD nhỏ). Biết góc  thì số đo góc là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 26. Gọi là hai nghiệm của phương trình. Khi đó có giá trị là: 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 27. Phương trình có các nghiệm là:
A. .	B. .	C. .	D. Vô nghiệm.
Câu 28. Phương trình nào sau đây có hai nghiệm phân biệt?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 29. Gọi là hai nghiệm của phương trình ta có: 
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 30. Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn? 
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 31. Với giá trị nào của thì phương trình có nghiệm kép?
A. .	B. .	
C. hoặc .	D. .
Câu 32. Cho phương trình với giá trị nào của thì phương trình có hai nghiệm thỏa mãn hệ thức .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 33. Với giá trị nào của thì phương trình có hai nghiệm phân biệt ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 34. Cho hai số và thỏa mãn điều kiện ; . Khi đó , là nghiệm của phương trình ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 35. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng tại điểm có hoành độ bằng thì bằng?
A. .	C. .	B. 	D. 
Câu 36. Cho hàm số . Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hàm số luôn nghịch biến.	B. Hàm số luôn đồng biến.
C. Giá trị của hàm số luôn âm.	D. Hàm số NB khi , ĐB khi .
Câu 37. Điểm thuộc đồ thị hàm số khi bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38. Một chiếc thuyền băng qua một con sông. Do nước chảy nên hướng đi của thuyền lệch so với hướng đi thẳng qua bờ bên kia. Biết rằng vận tốc của thuyền là và thuyền đi trong phút. Chiều rộng con sông là bao nhiêu?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39. Hai vòi nước cùng chảy vào một bể không có nước thì sau đầy bể. Nếu mở vòi một chảy trong phút rồi khóa lại và mở vòi hai trong phút thì được bể. Hỏi mỗi vòi nếu chảy riêng thì bao lâu đầy bể?
A. Vòi 1: 7h, vòi 2: 3h.	B. Vòi 1: 3h, vòi 2: 7h.
C. Vòi 1: 6h, vòi 2: 3h.	D. Vòi 1: 3h, vòi 2: 6h.
Câu 40. Một khối gỗ hình nón có bán kính đáy , chiều cao người ta tiện thành một hình trụ. Thể tích lớn nhất của hình trụ được tiện là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 41. Cho tam giác có nội tiếp đường tròn . Đường phân giác trong của góc cắt tại , đường phân giác góc ngoài tại cắt đường thẳng tại sao cho . Khi đó tổng bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 42. Phương trình có thể kết hợp với phương trình nào sau đây để được một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn có vô số nghiệm?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 43. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 44. Hệ phương trình nhận cặp số là nghiệm khi?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 45. Cho phương trình . Phương trình nào kết hợp với để được hệ phương trình có một nghiệm?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 46. Hệ phương trình vô nghiệm khi
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 47. Hai hệ phương trình và là tương đương khi bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 48. Phương trình có tổng các nghiệm bằng?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 49. Cho phương trình . Khi đó, phương trình có hai nghiệm là?
A. ; .	B. ; .	
C. ; .	D. ; .
Câu 50. Với giá trị nào của thì phương trình vô nghiệm?
A. .	B. .	C. .	D. .

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_vao_thpt_mon_toan_lop_9_de_3_nam_hoc_2021_2022_tr.docx