Câu 1. Gia tốc trong dao động điều hoà cực đại khi :
A. vận tốc dao động cực đại. B. vận tốc dao động bằng không.
C. dao động qua vị trí cân bằng. D. tần số dao động lớn.
Câu 2. Dao động tắt dần có đặc điểm :
A. biên độ giảm dần theo thời gian. B. năng lượng dao động bảo toàn.
C. chu kì dao động không đổi. D. vận tốc biến thiên điều hoà theo thời gian.
đề thi trắc nghiệm . môn vật lý 12. Câu 1. Gia tốc trong dao động điều hoà cực đại khi : A. vận tốc dao động cực đại. B. vận tốc dao động bằng không. C. dao động qua vị trí cân bằng. D. tần số dao động lớn. Câu 2. Dao động tắt dần có đặc điểm : A. biên độ giảm dần theo thời gian. B. năng lượng dao động bảo toàn. C. chu kì dao động không đổi. D. vận tốc biến thiên điều hoà theo thời gian. Câu 3. dao động là dao động tự do : A. dao động của con lắc lò xo. B. dao động của con lắc đồng hồ. C. dao động của cành cây trước gió. D. dao động của dòng điện xoay chiều. Câu 4. Hai sóng nào có thể giao thoa được với nhau ? A. sóng cơ dọc và sóng cơ ngang. B. sóng nước và sóng âm. C. sóng âm và sóng điện từ. D. sóng trên dây đàn khi bị gảy. Câu 5. Một sóng tròn trên mặt nước có đặc điểm ? A. biên độ sóng không đổi. B. tần số sóng không đổi. C. vận tốc sóng giảm khi ra xa nguồn. D. bước sóng thay đổi khi ra xa nguồn. Câu 6. độ to của âm tai cảm giác được phụ thuộc vào : A. cường độ âm. B. cường độ và tần số âm. C. tần số âm. D. âm sắc của âm. Câu 7. Âm của người phát ra nghe khá to vì : A.thanh quản rang mạnh. B. do khoang miệng và mũi. C. tần số âm khá cao. D. không khí truyền dẫn sóng âm tốt. Câu 8. Một vật dao động điều hoà được là do : A. không bị môI trường cản trở. B. quán tính và lực điều hoà tác dụng vào vật. C. được cung cấp năng lượng đầu. D. Thường xuyên có ngoại lực tác dụng. Câu 9. Dao động cơ cưỡng bức là loại dao động : A.Xảy ra do tác dụng của ngoại lực. B.Tần số dao động là tần sồ của ngoại lực. C.Có biên độ phụ thuộc vào tần số ngoại lực. D.điều hòa. Câu 10. tông hợp hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ a thì dao động có biên độ a(th)=a thì 2 dao động thành phần có độ lệch pha là : B. D. Câu 11. Hai con lắc đơn có chiều dàI l1, l2 khác l1 dao động cùng chu kì T1=0.6 (s), T2=0.8(s) được cùng kéo lệch góc α0 và buông tay cho dao động. Sau thời gian ngắn nhất bao nhiêu thì 2 con lắc lại ở trạng tháI này. ( bỏ qua mọi cản trở). A. 2(s). B 2.4(s). C. 2.5(s). D.4.8(s). Câu 12. con lắc lò xo dao động với chu kì T= p (s), ở li độ x= 4 (cm/s) thì biên độ dao động là : A. 2(cm) B. 2 (cm). C. 3(cm) D. không phảI các kết quả trên. Câu 13. dao động điều hoà có phương trình x=áin(wt + j).vận tốc cực đại là vmax=8p(cm/s) và gia tốc cực đại a(max)= 16p2(cm/s2), thì biên độ dao động là: A. 3 (cm). B. 4 (cm). C. 5 (cm). D. không phảI kết quả trên. Câu 14. con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng có năng lượng toàn phần E=2.10-2 (J)lực đàn hồi của lò xo F(max)=2(N).Lực đàn hồi của lò xo khi ở vị trí cân bằng là F= 2(N). Biên độ dao động sẽ là : A. 2(cm). B.3(cm). C.4(cm). D.không phảI các kết quả trên. Câu 15. ở một nơI thí nghiệm, con lắc đơn có chiều dàI l1 thì dao động với chu ki T1=0.3 (s). con lắc đơn có chiều dàI l2 thì dao động với chu kì T2=0.4(s). chu kì dao động của con lắc đơn có chiều dàI l=l1+l2 là : A.0.8(s). B. 0.6(s). C.0.5(s). D. không phảI các kết quả trên. Câu 16. Con lắc lò xo dao động đứng. Nừu dùng vật m1 thì chu kì dao động là T1=0.6(s). nếu dùng vật m2 thì chu kì dao động là T2=0.8 (s). nếu dùng vật m=m1+m2 thì chu kì dao động là : A.3(s) B.2(s) C.1(s) D. không phảI các kết quả trên. Cau 17. con lắc lò so đang dao động trên phương thẳng đứng thì cho giá treo con lắc đI lên nhanh dần đều theo phương thẳng đứng với gia tốc a khi đó : A.VTCB thay đổi. B. biên độ dao động thay đổi. C. chu kì dao động thay đổi. D. các yếu tố trên đều không thay dổi. Câu 18. Trong dao động điều hoà khi động năng giảm đI 2 lần so với động năng max thì : thế năng đối với vị trí cân bằng tăng hai lần. B. li độ dao động tăng 2 lần C. vận tốc dao động giảm lần D. Gia tốc dao động tăng 2 lần. Câu 19. vận tốc trung bình một dao động điều hoà trong thoi gian dàI : A. 16cm/s B.20 cm/s. C. 30 cm/s D. không phảI kết quả trên. Biết phương trình dao động trên là : x=4.sin 2pt(cm). Câu 20. Hai sóng kết hợp giao thoa với nhau trong không khí : Vân cực đại thứ nhất có Dd=0.8(m) thì vân cực đại thứ 11 có Dd’= 1 (m).Bước sóng là : A. 6 (cm). B. 4(cm) C. 2 (cm). D. không phảI các kết quả trên. Câu 21. trong quá trình dao động điều hoà thì : A. Gia tốc luôn cùng hướng với vận tốc. B. Gia tốc luôn hướng về VTCB và tỷ lệ với độ dời. C. Gia tốc dao động cùng pha với li độ. D. Chuyển động của vật là biến đổi đều. Câu 22. Dao động điều hoà có phương trình x=8sin(10p+p/6)(cm) thì gốc thời gian : A. Lúc dao động ở li độ x0=4(cm) B. Là tuỳ chọn. C. Lúc dao động ở li độ x0=4(cm) và hướng chuyển động theo chiều dương. D. Lúc bắt đầu dao động. Câu 23. Hòn bi ve lăn trên máng cong là một cung tròn nhỏ rất nhẵn bán kính R. Máng đặt sao cho tâm máng ở trên cao và rơI vào trung điểm của máng. Bỏ qua mọi cản trở thì : Hai hòn bi dao động điều hoà. Hai hòn bi dao động tự do. Hai hòn bi dao động tắt dần. Không phảI các dao động trên. Câu 24. Con lắc đơn được coi là dao động điều hoà nếu : Dây treo rất dàI so với kích thước vật. Góc lệch cực đại nhỏ hơn 100. Bỏ qua ma sát và cản trở của môI trường. Các ý trên. Câu 25. Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào : Biên độ dao động. Gia tốc trọng trường tác động vào con lắc. Gốc thời gian và trục toạ độ không gian. Những đặc tính của con lắc lò xo. Câu 26. Góc pha ban đầu của dao động điều hoà phụ thuộc vào : Gốc thời gian. Gốc thời gian và hệ trục toạ độ không gian. Vận tốc cực đại của dao động. Tần số của dao động. Câu 27. Biểu thức và phương trình dao động điều hoà là : Giống nhau. Khác nhau. Gốc toạ độ ở vị trí cân bằng thì giống nhau. Gốc thời gian ở VTCB thì giống nhau Câu 28. Con lắc lò dao động điều hoà trên phương ngang thì : Lực điều hoà là lực đàn hồi. Lực điều hoà là hợp lực đàn hồi và trọng lực. Lực điều hoà là trọng lực. Không phảI các ý trên. Câu 29. Hình chiếu của chất điểm chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính R lên một đường thẳng trong mặt phẳng quỹ đạo có phương trình dạng : A. x=Rsin(wt+j) B. x=Rcoswt. C. x=x0+Rsinwt D. Có thể 1 trong các phương trình trên. Câu 30. Hai dao động điều hoà giống nhau khi : A. Cùng tần số. B. Cùng biên độ. C. Cùng pha. D. Tất cả các ý trên. Câu 31. Trong 1 dao động điều hoà : Vận tốc giảm dần thì gia tốc giảm dần. Gia tốc luôn ngựơc pha với li độ. Vận tốc nhanh pha hơn li độ p/2 Gia tốc, vận tốc và li độ dao động với các tần số và pha khác nhau Câu 32. Một vật dao động điều hoà phảI mất Dt=0.025 (s) để đI từ điểm có vận tốc bằng không tới điểm tiếp theo cũng như vậy, hai điểm cách nhau 10(cm) thì biết được : A. Chu kì dao động là 0.025 (s) B. Tần số dao động là 20 (Hz) C. Biên độ dao động là 10 (cm). D. Pha ban đầu là p/2 Câu 33. Vật có khối lượng 0.4 kg treo vào lò xo có K=80(N/m). Dao động theo phương thẳng đứng với biên độ 10 (cm). Gia tốc cực đại của vật là : A. 5 (m/s2) B. 10 (m/s2) C. 20 (m/s2) D. -20(m/s2) Câu 34. Vật khối lượng m= 100(g) treo vào lò xo K= 40(N/m).Kéo vật xuống dưới VTCB 1(cm) rồi truyền cho vật vận tốc 20 (cm/s) hướng thẳng lên để vật dao động thì biên độ dao động của vật là : B. D. Câu 35. Con lắc đơn có chiều dàI l dao động với chu kì T trong trọng trường tráI đất g. Nừu cho con lắc này vào trong thang máy chuyển động để trọng lượng giảm 2 lần thì chu kì dao động của con lắc lúc này sẽ : A. giảm 2 lần. B. Tăng lần. C. Không đổi. D. Kết quả khác kết quả trên. Câu 36. Con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc nhỏ. Chu kì của nó không đổi khi nào ? A. Thay đổi chiều dàI của con lắc. B. Thay đổi khối lượng vật nặng. C. Tăng biên độ góc đến 300. D. Thay đổi gia tốc trọng trường. Câu 37. Con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc α0. Thì cơ năng của nó là : A. mgl(1-cosα0)/2. B. mgl(1-cosα0). C. mgl(1+cosα0). D. mgl α02. Câu 38. con lắc lò xo gồm vật m, gắn vào lò xo độ cứng K=40N/m dao động điều hoà theo phương ngang, lò xo biến dạng cực đại là 4 (cm).ở li độ x=2(cm) nó có động năng là : A. 0.048 (J). B. 2.4 (J). C. 0.024 (J). D. Một kết quả khác. Câu 39. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào : Pha ban đầu của lực tuần hoàn tác dụng vào vật. Biên độ ngoại lực tuần hoàn. Tần số ngoại lực tuần hoàn. Lực cản môI trường tác dụng vào vật. Câu 40. Biên độ dao động tổng hợp của 2 dao động điều hoà cùng phương cùng tần số không phụ thuộc vào: Biên độ dao động thành phần thứ nhất. Biên độ dao động thành phần thứ 2. Dộ lệch pha giữa 2 dao động. Tần số các dao động thành phần. Câu 41. Sóng ngang là sóng : Lan truyền theo phương ngang. Các phần tử sóng dao động trên phương ngang. Cácc phần tử sóng dao động vuông góc với phương truyền. Lan truyền trong chất khí. Câu 42. Sóng cơ lan truyền trong môI trường : A. Chân không. B. Các môI trường. C. MôI trường khí chỉ có sóng dọc. D. MôI trường rắn và lỏng chỉ có sóng ngang. Câu 43. Khi có sóng dừng trên 1 sợi dây đàn hồi thì : Sóng tới và sóng phản xạ ngừng lan truyền. Các điểm trên dây ngừng chuyển động. Trên dây có điểm dao động cực đại xen kẽ những điểm không dao động. Trên dây chỉ có điểm dao động cực đại Câu 44. Hai song giao thoa ở một môI trường khi : Chúng lan truyền ngược chiều nhau. Chúng dao động cùng pha tại mọi điểm chúng gặp nhau. 2 nguồn sóng có cùng biên độ. 2 nguồn sóng cùng tần số và cùng pha. Câu 45. Phương trình sóng tại một điểm trong môI trường có sóng truyền qua có dạng nào ? A. u=asinw(t+j). B. u=asinw(t-d/l). C. u=asin2p(t/T-d/l). D. u= asinw(t+d/l). Câu 46. Dao động điện từ trong mạch LC đóng kín khi tụ đã tích điện là : A. Dao động tự do. B. Dao động điều hoà. C. Dao động cưỡng bức. D. Sự tự dao động. Câu 47. Câu nói nào kết luận sai về dao động điện từ trong mạch dao đông LC lý tưỏng ? Năng lượng của mạch dao động gồm năng lượng điện trường từ tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường dao động cùng tần số với dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng và ngựơc lại. ở mọi thời điểm năng lượng dao động điện từ trong mạch LC không đổi. Câu 48. Sóng điện từ là : Sóng lan truyền trong các môI trường đàn hồi. Sóng có điện trường và từ trường dao động cùng pha cùng tần số. Sóng có hai thành phần điện trường và từ trường dao động cùng phương. Sóng có năng lượng tỷ lệ với bình phương của tần số. Câu 49. Mạch LC trong máy phát dao động điện từ duy trì khi hoạt động là : Nguồn phát sóng điện từ. Mạch dao động hở. Nguồng dao động điện từ duy trì với mọi tần số. Nguồn dao động điện từ duy trì với tần số riêng của mạch LC. Câu 50. Dòng điện xoay chiều đI qua tụ điện là do : Các hạt mang điện tự do dao động từ bản cực này sang bản cực kia. Trong tụ có một điện từ trường biến thiên cùng tần số với nguồn điện xoay chiều. Chất điện môI của tụ dẫn đ ... 3(MHz) truyền trong thuỷ tinh có n=1.5 thì bước sóng lan truyền là : A. 40 (m). B. 70 (m). C. 50 (m). D. kết quả khác. Câu 79. sóng điện từ có tần số f=300(MHz) là : A. Sóng dàI. B. sóng trung. C. Sóng ngắn D. Sóng cực ngắn. Câu 80. Nguyên tắc phát sóng điện từ là phảI : Dùng mạch dao động LC dao động điều hoà. Đặt nguồn xoay chiều vào 2 đầu mạch LC. Kết hợp mạch chọn sóng LC với anten. Kết hợp máy phát dao động điện từ duy trì với anten Câu 81. Trong máy phát dao động điện từ duy trì thì bộ phận điều khiển việc cung cấp năng lượng bù cho mạch LC là bộ phận nào ? Trandito. Cuộn L’ và tụ C’ Nguồn điện không đổi. Mạch dao động LC. Câu 82. Câu nói nào không đúng : Dao động của con lắc lò xo là một l dao động tự do. Dao động của con lắc đơn là 1 dao động tự do. Dao động của con lắc đơn là một dao động tắt dần. Dao động của con lắc đồng hồ treo tường là sự t ự dao động. Câu 83. Một vật dao động điều hoà có phương trình x= 10sin(p/2-2pt). Nhận định nào không đúng ? Gốc thời gian lúc vật ở li độ x=10 Biên độ A=10 Chu kì T=1(s) Pha ban đầu j=-p/2. Câu 84. Dao động có phương trình x=8sin(2pt+p/2) (cm), nó phảI mất bao lau để đI từ vị trí biên về li độ x1=4(cm) hướng ngược chiều dương của trục toạ dộ: A. 0,5 (s) B. 1/3 (s) C. 1/6 (s) D. Kết qua khác. Câu 85. Câu nói nào không đúng về dao động điều hoà : Thời gian dao động đI từ vị trí cân bằng ra biên bằng thời gian đI ngược lại. Thời gian đI qua VTCB 2 lần liên tiếp là 1 chu kì. Tại mỗi li độ có 2 giá trị của vận tốc. Gia tốc đổi dấu thì vận tốc cực đại Câu 86. Con lắc đon l=1(m). Dao động trong trọng trường g=p2(m/s2); khi dao động cứ dây treo thẳng đứng thì bị vướng vào 1 cáI đinh ở trung điểm của dây. Chu kì dao động của con lắc sẽ là : A. 2 (s). B. 3 (s). C. (1+) (s). D. Kết quả khác. Câu 87. Con lắc đơn gắn trên xe ôtô trong trọng trường g, ôtô chuyển động với a=g/ thì ở VTCB dây treo con lắc lập với phương thẳng đứng góc α là: A. 600 B. 450 C. 300 D. Kết quả khác. Câu 88. Con lắc đơn : khối lượng vật nặng m=0,1 (kg), dao đông với biên độ góc α=60 trong trọng trường g=p2(m/s2) thì sức căng của dây lớn nhất là : B. D. Câu 89. Con lắc toán : m=0,5 (kg), l=0,5 (m) dao động trong trọng trường g=9,8(m/s2) khi không được cung cấp năng lượng bù thì sau 5 chu kì biên độ góc giảm từ 50 xuống 40. Dể duy trì dao động thì công suất bộ máy cung cấp năng lượng cho nó là : A. Câu 90. Con lắc đơn dao động điều hoà trong thang máy đứng yên, khi thang máy đI lên nhanh dần thì đại lượng vật lý nào không thay đổi : Biên độ Chu kì Cơ năng Tần số góc. Câu 91. Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng trong thang máy đứng yên, khi thang máy đI lên nhanh dần đều, đại lượng vật lý nào thay đổi : VTCB. Chu kì Cơ năng Biên độ. Câu 92. Con lắc đơn có chiều dàI l=0,25 (m) thực hiện 6 dao động bé trong 12(s). khối lượng con lăc m=1/(5p2) (kg) thì trong lượng của con lắc là : A. 0,2 (N) B. 0,3 (N) C. 0,5 (N) D. Kết quả khác. Câu 93. Trong cùng 1 khoảng thời gian, con lắc đơn có chiều dàI l1 thực hiện được 10 dao động bé, con lắc đơn có có chiều dàI l2 thực hiên được 6 dao động bé. HIệu chiều dàI hai con lắc là 48(cm) thì tìm được : A. l1=27(cm) và l2=75(cm) B. l1=75(cm) và l2=27(cm) C. l1=30(cm) và l2=78(cm) D. Kết quả khác. Câu 94. Con lắc toán dao động bé ở trên mặt đất có nhiệt độ t10, đưa con lắc này lên độ cao h thì chu kì dao động bé vẫn không đổi. Câu nói nào đúng ? ở độ cao h nhiệt độ nhỏ hơn t10. ở độ cao h nhiệt độ lớn hơn t10. ậ độ cao h gia tốc trọng trường giảm. ậ độ cao h dây treo và gia tốc trọng trường cùng giảm n lần. Câu 95. Chất điểm khối lượng m=0,01(kg) dao động điều hoà trên một đoạn thẳng 4(cm) với tần số f=5(Hz). t=0 chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương của quỹ đạo. Hợp lực tác dụng vào chất điểm lúc t=0,95(s) là : A. Câu 96. Con lắc đơn có quả cầu bằng sắt dao động bé với chu kì T. Đặt nam châm hút con lắc với lực F thì nó dao động với chu kì T’=1.1T. Lực F hướng theo phương : A. Đứng thẳng lên trên. B. Đứng thẳng xuống dưới. C. Hướng ngang. D. Một phương khác. Câu 97. Dây treo con lắc đơn bị đứt khi sức căng T > 2P. Với bbiên độ góc α bằng bao nhiêu thì dây đứt ở VTCB ? A. 300 B. 600 C. 450 D. Kết quả khác. Câu 98. Đặt con lắc đơn dàI luôn dao động vứi chu kì T gần 1 con lắc đơn khác có chu kì dao động T1=2(s). Cứ sau Δt=200(s) thì trạng tháI dao động của hai con lắc lại giống nhau. Chu kì dao động là : A. Câu 99. chu kì dao động của con lắc đơn có chiều dàI l1, gia tốc trọng trương g1 là T1; Chu kì dao động của con lắc đơn có chiều dàI l2, gia tốc trọng trường g2=g1/n là T2 bằng : A. Câu 100. Con lắc đơn dao động trong một toa xe đứng yên với chu kì T. chu kì dao động sẽ thay đổi khi nào ? Toa xe chuyển động thẳng đều lên cao. Toa xe chuyển động thănggr đều xuống thấp. Toa xe chuyển động thẳng đều theo phương ngang. Toa xe chuyển động tròn đều trên mặt phẳng ngang. Câu 101. Biểu thức nào không phảI cơ năng của con lắc đơn chiều dàI l dao động với phương trình : α=α0sinwt. A. w=mv2/2 + mgl(1-cos α) B. w=mgl(1-cos α) C. w=mgl(cos α -cos α0) D.mgl α02/2 Câu 102. Câu nói nào không đúng : Dòng điện có cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian là dòng điên xoay chiều. Dòng điện biến thiên điều hoà theo thời gian là dòng xoay chiều. Dòng điện xoay chiều cùng tần số của hiệu điện thế 2 đầu mạch. Dòng điện xoay chiều phổ biến có tần số 50(Hz) và 60(Hz). Câu 103. Câu nào đúng ? Dòng điện xoay chiều luôn lệch pha với hiệu điện thế hai đầu mạch. Dòng điện hiệu dụng bằng nửa giá trị cực đại của nó. Dòng điện tức thời chỉ đo được băng ampe kế. Dòng điện cực đại trong đoạn mạch không có điện trở thuần có thể đạt vô cùng khi thay đổi tần số. Câu 104. Câu nào đúng ? Cường độ dòng xoay chiều chạy qua một đoạn mạch I=u/R. Cường độ dòng xoay chiều đạt cực đại thì mạch tiêu thị có công suất cực đại. Dòng điện xoay chiều có tác dụng hoá học. Cường độ dòng xoay chiều hiệu dụng là một kháI niệm lý thuyết không có thực. Câu 105. Câu nào không đúng ? Hệ số công suất của mạch điện xoay chiều cosj=R/Z. Biết hệ số công suất vẫn chưa biết được j =(I,U). Hệ số công suất của cuộn dây không thuần cảm khác không. Hệ số công suất phụ thuộc vào tần số dòng điện xoay chiều qua mạch. Câu 106. Biểu thức tính công suất của đoạn mạch xoay chiều nào không đúng ? A. P=UIcosj. B. P=U0I0cosj/2. C. P=I2Zcosj D. P=U2R/Z2 Câu 107. Trong đoạn mạch không phân nhánh xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện khi nào ? Câu nào không đúng ? Tần số nguồn xoay chiều bằng tần số dao động riêng của mạch w2=1/LC. Đoạn mạch có R và ZL=ZC. Đoạn mạch không có R và ZL=ZC. Tần số dòng điện xoay chiều bằng tần số của nguồn xoay chiều. Câu 108. Câu nào sai ? Công suất tức thời của dòng điện xoay chiều dao động khác tần số với dòng điện xoay chiều. Trong 1(s) dòng xoay chiều có 50 lần bằng không thì tần số dòng điện là 50(Hz). Dòng xoay chiều có tần số càng cao thì đi qua tụ càng dễ. Cuộn cảm cản trở dòng xoay chiều là do hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 109. Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Biết ZL=2ZC và ZC=R thì hệ số công suất trong đoạn mạch là : A. 0.5 B. Câu 110. Ghép 1 tụ điện có ZC=50(W) nối tiếp với yếu tố nào để cường độ dòng điện qua nó trễ pha hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch góc p/4 : Cuộn thuần cảm có ZL=50(W) Điện trở thuần R=50(W) Điện trở thuần R=50(W) nối tiếp với cuộn thuần cảm ZL=100(W) Không có cách nào Câu 111. Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp có i sớm pha hơn hiệu điên thế hai đầu đoạn mạch. Góc 0<j<p/2 thì kết luận nào đúng ? Đoạn mạch không có cuộn cảm. Đoạn mạch RLC nối tiếp có tính dung kháng. Đoạn mạch xoay chiều không có điện trở thuần. Đoạn mạch xoay chiều có ZL=ZC. Câu 112. Câu nói nào đúng về máy phát điện kiểu cảm ứng ? Máy có rôto là phần ứng, điện được lấy ra mạch ngoài nhờ bộ góp điện. Hai thanh quet nối với hai đầu mạch ngoàI và luôn trượt trên 2 vành khuyên khi rôto quay. Bộ góp điện là nơi có thể gây ra sự phóng điện hồ quang Các câu nói trên đều đúng. Câu 113. Hai máy dao điện 1 fa : rôto máy 1 có 2 cặp cực từ quay với tốc độ 1500vòng/phút, rôto máy 2 có 6 cặp cực từ thì phải quay với tốc độ nào để có thể đấu 2 nguồn song song ? A. 103vòng/phút B. 1500 vòng/phút. C. 500 vòng/phút. D. Kết quả khác. Câu 114. Câu nào nói đúng về dòng điện xoay chiều 3 fa ? Dòng 3 pha là hệ thống 3 dòng xoay chiều 1 fa. Dòng 3 fa tạo bởi máy dao điện 3 fa. Dòng 3 fa có thể được sinh ra bởi 3 máy dao điện 1 fa. Các câu nói trên đều đúng. Câu 115. Câu nói nào sai ? Phần ứng máy dao điện 3 fa có 3 cuộn dây giống nhau đặt lệch nhau 1200 trên một vòng tròn. Phần ứng của máy dao điện 3 fa gọi là stato. Stato của máy dao điện 3 fa và động cơ điện 3 fa hoàn toàn giống nhau về nguyên tắc. Cả 3 câu trên đều sai. Câu 116. Trong mạch điện 3 fa có tảI đối xứng, khi cường độ dòng điện ở 1 fa cực đại thì dòng điện ở 2 fa còn lại có cường độ nào là đúng ? A. Bằng không. B. Bằng 1/2 cường độ dòng điện cực đại và ngược chiều với dòng điện trên. C. Bằng 1/2 cường độ dòng điện cực đại và cùng chiều với dòng điện trên. D. Kết quả khác. Câu 117. Câu nào nói đúng ? Động cơ dị bộ 3 fa hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và việc sử dụng từ trường quay. Vận tốc quay của rôto là vận tốc của từ trường quay. Từ trường quay dao động với tần số của nguồn xoay chiều. Nhãn động cơ ghi 10Kw thì động cơ tiêu thụ công suất điện là 10Kw. Câu 118. Dòng xoay chiều dùng phổ biến hơn dòng 1 chiều trong thực tế vì sao ? Dễ biến đổi hiệu điện thế. Sản xuất dễ hơn. Dòng điện có thể sinh ra công suất lớn. Các ý trên đều đúng. Câu 119. Một điôt mắc nối tiếp với 1 điện trở thuần R=100(W) (Điện trở điôt bỏ qua). Đặt hiệu điên thế hiệu dụng U=120(v) vào 2 đầu mạch nối tiếp trên. Công suất tiêu thụ trên điện trở R là bao nhiêu thì đúng ? A. 144(w) B. 72(w) C. 216(w) D. Kết quả khác. Câu 120. Câu nói nào đúng ? Chỉnh lưu dòng xoay chiều để được dòng không đổi nạp ác quy. Bộ góp điện ở máy phát điện 1 chiều để lấy điện ra mạch ngoài và biến dòng xoay chiều thành dòng 1 chiều. Dòng 1 chiều trong máy phát điện 1 chiều có 1 khung dây quay sinh ra giống như dòng chỉnh lưu nửa chu kì. Máy phát điện là cơ cấu biến đổi qua lại giữa cơ năng và động năng. Câu 121. Máy biến thế dùng để : Tăng hoặc giảm hiệu điện thế xoay chiều. Tăng hoặc giảm cường độ dòng điện xoay chiều. Truyền tải điện năng đi xa. Tất cả các việc trên. Câu 122. Cuộn sơ cấp máy biến thế cuốn 5000 vòng, thứ cấp cuốn 250 vòng. Cường độ và hiệu điện thế ở cuộn sơ cấp là 0,1(A) và 110(V). Hệ số công suất ở cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là 1 và 0,9. Hiệu suất máy biến thế H=1. Tìm hiệu điện thế và dòng điện ở cuộn thứ cấp ? A. U=2200(V) và I=0,005(A) B. U=5,5(V) và I=20/9 (A) C. U=55(V) và I=0,2(A) D. Kết quả khác. Câu 123.
Tài liệu đính kèm: