A. Mục tiêu.
- Hs nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.
- Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số.
- Rèn tư duy và thái độ học tập cho HS.
B. Chuẩn bị
-Gv: Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, MTBT.
-Hs: Ôn tập khái niệm căn bậc hai, MTBT.
C. Phương pháp
- Đàm thoại nghiên cứu vấn đề, hợp tác nhóm nhỏ, luyện tập củng cố.
D.Tiến trình dạy học.
I. Ổn định lớp(1 phút).
9A: 9B:
II. Kiểm tra bài cũ(5 phút).
Ngày soạn: 13/ 08/ 08 Tiết 1 Ngày giảng: 9A:18/ 08/ 08 9B:18/ 08/ 08 Chương I. căn bậc hai. căn bậc ba Đ1. căn bậc hai A. Mục tiêu. - Hs nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm. - Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số. - Rèn tư duy và thái độ học tập cho HS. B. Chuẩn bị -Gv : Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập, MTBT. -Hs : Ôn tập khái niệm căn bậc hai, MTBT. C. Phương pháp - Đàm thoại nghiên cứu vấn đề, hợp tác nhóm nhỏ, luyện tập củng cố. D.Tiến trình dạy học. I. ổn định lớp(1 phút). 9A: 9B : II. Kiểm tra bài cũ(5 phút). Giáo viên Học sinh - Giới thiệu chung chương trình bộ môn đại số 9. - Nêu yêu cầu về sách vở, dụng cụ học tập và phương pháp học tập bộ môn toán. - Nghe Gv giới thiệu. - Ghi lại các yêu cầu của GV để thực hiện. III. Bài mới. ĐVĐ: ở lớp 7, chúng ta đã biết khái niệm về căn bậc hai. Trong chương I ta sẽ đi sâu nghiên cứu các tính chất phép biến đổi của căn bậc hai.......Nội dung bài học hôm nay là: “Căn bậc hai” Hoạt động 1: Căn bậc hai số học( Giáo viên Học sinh Ghi bảng ? Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số không âm. ? Số dương a có mấy căn bậc hai. ?Cho VD. ? Số 0 có mấy căn bậc hai. ? Tại sao số âm không có căn bậc hai. - Yêu cầu Hs làm ?1 sau đó lên bảng ghi kq’ - Gv: Giới thiệu định nghĩa căn bậc hai số học của số a ( a 0 ). - Đưa bảng phụ định nghĩa, chú ý cách viết. - Yêu cầu Hs làm ?2. - Giới thiệu phép toán tìm căn bậc hai số học của số không âm, gọi là phép khai phương. ? Phép khai phương là phép toán ngược của phép toán nào. ? Để khai phương một số người ta dùng dụng cụ gì. ? Nếu biết căn bậc hai số học của một số không âm ta có thể suy ra được các căn bậc hai của nó không. - Yêu cầu Hs làm ?3. - Đưa bài tập lên bảng phụ. Khẳng định sau đúng hay sai. a, Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 b, Căn bậc hai của 0,36 là 0,06 c, = 0,6 d, Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 và -0,6 e, - Tại chỗ trả lời - Tại chỗ trả lời: Số a0 có hai căn bậc hai là và . VD: Căn bậc hai của 4 là và - Số 0 có một căn bậc hai là 0 - Vì mọi số bình phương đều không âm. - Làm dưới lớp sau đó lên bảng điền kết quả. - Nghe và ghi lại cách viết hai chiều vào vở. - Xem giải mẫu phần a và lên bảng làm phần b,c,d. - Phép khai phương là phép toán ngược của phép bình phương. - Suy nghĩ trả lời... - Tại chỗ trả lời. - Làm ?3 và trả lời miệng. - Suy nghĩ trả lời , một em lên bảng điền kq’ a, S b, S c, Đ d, Đ e, S 1. Căn bậc hai số học ?1 Căn bậc hai của 9 là 3 và -3 Căn bậc hai của 2 là và * Định nghĩa: Sgk-4 + VD1: + Chú ý: x = ?2 b, vì 8 0 và 82 = 64 c, vì ...... d, vì..... ?3 a, = 8 => Căn bậc hai của 64 là 8 và -8 Hoạt động 2: So sánh các căn bậc hai số học - Gv: Với a,b 0 , nếu a < b thì so với như thế nào? - Ta có thể chứng minh điều ngược lại. Với a, b 0 ; => Giới thiệu định lý. - Cho Hs đọc VD2 trong Sgk - Yêu cầu Hs làm ?4. - Yêu cầu Hs đọc VD3, sau đó làm ?5. - Với a, b 0 nếu a < b thì - Suy nghĩ cách cm điều ngược lại. - Đọc VD2 và phần giải trong Sgk - Hai HS lên bảng làm, dưới lớp làm vào vở. - Đọc Vd3 – Sgk sau đó làm ?5. Hai Hs lên bảng trình bày bài làm 2. So sánh các căn bậc hai số học * Định lý Với a, b 0, ta có : a < b + VD2: Sgk-5 ?4.So sánh a, 4 và Vì 16 > 15 Vậy 4 > b, và 3 Vì 11 > 9 Vậy > 3 + VD3: Sgk-5 ?5. Tìm x không âm a, Vậy x > 1 b, (x 0) Vậy IV. Củng cố ? Bài học hôm nay chúng ta đã học những kiến thức nào. - Cho Hs làm một số bài tập củng cố. *BT1. Các số sau số nào có căn bậc hai: 3; 1,5 *Bài 3: Sgk-6 (Bảng phụ) Gv: Hướng dẫn x2 = 2 => x là căn bậc hai của 2 => hoặc *Bài 5: Sbt-4 So sánh a, 2 và c, và 10 - Trả lời miệng - Đọc đề bài, suy nghĩ trả lời. - Ba em lên bảng làm phần b,c,d - Hoạt động theo nhóm Nửa lớp làm phần a Nửa lớp làm phần c * Bài 3. Sgk-6 a, x2 = 2 b, c, ......... d, .......... * Bài 5. Sbt-4 a, Có 1 < 2 c, 31 > 25 V. Hướng dẫn về nhà - Học thuộc định lý, định nghĩa. - Học lại bài theo SGK và vở ghi. - BTVN: 1, 2, 4, 5 Sgk-6, 7 1, 4 Sbt-4 + Hướng dẫn bài 4. Với x không âm a, = 15 bình phương 2 vế: ()2= 152 x= 225. + Hướng dẫn bài 5: Viết công thức tính diện tích hình vuông S= a2 ____________________________________________________________________________________________________________________ Tính diện tích hình chữ nhật S= ? Ta có S= S' từ đó tính a. - Ôn định lý Pytago và quy tắc tính giá trị tuyệt đối. - Đọc trước bài mới. E. Rút kinh nghiệm ______________________________________________________________________
Tài liệu đính kèm: